Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 46/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2010/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 9/12/2000;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ
áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa
bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người
chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của Liên
Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về trách nhiệm
đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm;
Căn cứ Công văn số 218/HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2010 của Thường trực HĐND Thành
phố về việc thống nhất nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức; cán bộ tham
gia công tác phòng chống tệ nạn xã hội; mức trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ
cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc và
tự nguyện tại các cơ sở, đơn vị, tổ chức của Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Công an Thành phố tại Tờ trình Liên Ngành số
1203/TTr-LN:LĐTBXH-TC-KHĐT-CA ngày 03 tháng 8 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà Nội.
(Chi tiết theo biểu 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm)
Điều 2. Căn cứ các định mức, chế độ quy định tại Điều 1, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Công an Thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân bổ kinh phí chương trình phòng chống ma túy, mại dâm theo chế độ định mức quy định và hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ tài chính hiện hành và thanh quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2010 và thay thế Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc áp dụng Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đối với người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thường trực Ban chỉ đạo phòng chống AIDS, phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế; Giám đốc Công an Thành phố; Giám đốc các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI
CAI NGHIỆN MA TÚY BẮT BUỘC THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 24 THÁNG (2 NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/đối tượng
TT |
Nội dung |
Định mức |
Tổng số |
Chia ra |
|
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
||||
1 |
Tiền ăn: |
|
11.520.000 |
5.040.000 |
6.480.000 |
- Ăn chính: 420.000 đồng/người/tháng x 24 tháng (Trong đó NSNN hỗ trợ 12 tháng với mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp |
10.080.000 |
5.040.000 |
5.040.000 |
||
- Ăn sáng: 60.000đ/người/tháng x 24 tháng |
1.440.000 |
|
1.440.000 |
||
2 |
Tiền thuốc: |
Thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm và thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác: 400.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ |
400.000 |
400.000 |
|
3 |
Xét nghiệm HIV |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính |
35.000 |
|
35.000 |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định. |
140.000 |
|
140.000 |
||
4 |
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết |
- Mức 200.000 đ/người/lần chấp hành quyết định (NSNN hỗ trợ 100.000 đ/người/năm x 2 năm) |
400.000 |
400.000 |
|
5 |
Chi khác |
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng: 35.000 đ/người/tháng (NSNN hỗ trợ 12 tháng) |
840.000 |
420.000 |
420.000 |
6 |
Hoạt động văn thể |
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm x 1 năm) |
170.000 |
50.000 |
120.000 |
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính) |
13.365.000 |
6.310.000 |
7.055.000 |
||
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định) |
13.470.000 |
6.310.000 |
7.160.000 |
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI
BÁN DÂM ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC LAO ĐỘNG
CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ THỜI GIAN Ở
TRUNG TÂM 24 THÁNG (2 NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/đối tượng
TT |
Nội dung |
Định mức |
Tổng số |
Chia ra |
|
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
||||
1 |
Tiền ăn: |
|
11.520.000 |
5.040.000 |
6.480.000 |
- Ăn chính: 420.000 đồng/người/tháng x 24 tháng (Trong đó NSNN hỗ trợ 12 tháng với mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp |
10.080.000 |
5.040.000 |
5.040.000 |
||
- Ăn sáng: 60.000đ/người/tháng x 24 tháng |
1.440.000 |
|
1.440.000 |
||
2 |
Tiền thuốc: |
- Thuốc điều trị và thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện bao gồm: Thuốc điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, thuốc thông thường, thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm, thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác: 550.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ |
550.000 |
550.000 |
|
3 |
Xét nghiệm HIV |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính |
35.000 |
|
35.000 |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định. |
140.000 |
|
140.000 |
||
4 |
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết |
- Mức 400.000 đ/người/lần chấp hành quyết định (NSNN hỗ trợ 200.000 đ/người/năm x 2 năm) |
400.000 |
400.000 |
|
5 |
Chi khác |
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng: 35.000 đ/người/tháng (NSNN hỗ trợ 12 tháng) |
840.000 |
420.000 |
420.000 |
6 |
Hoạt động văn thể |
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm x 1 năm) |
170.000 |
50.000 |
120.000 |
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính) |
13.755.000 |
6.700.000 |
7.055.000 |
||
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định) |
13.860.000 |
6.700.000 |
7.160.000 |
BIỂU SỐ 03
BIỂU
NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI BÁN DÂM THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH BẮT
BUỘC LAO ĐỘNG CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH
PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 18 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/đối tượng
TT |
Nội dung |
Thời gian chấp hành QĐ
Định mức |
9 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|
|||||
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
||||||
1 |
Tiền ăn: |
|
4.320.000 |
3.780.000 |
540.000 |
5.760.000 |
3.780.000 |
1.980.000 |
8.640.000 |
3.780.000 |
4.860.000 |
|
|
- Ăn chính: 420.000 đồng/người/tháng x số tháng chấp hành QĐ (Trong đó NSNN hỗ trợ 09 tháng với mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp |
3.780.000 |
3.780.000 |
|
5.040.000 |
3.780.000 |
1.260.000 |
7.560.000 |
3.780.000 |
3.780.000 |
- Ăn sáng: 60.000 đồng/người/tháng |
540.000 |
|
540.000 |
720.000 |
|
720.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
||
2 |
Tiền thuốc: |
- Thuốc điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, thuốc thông thường, xét nghiệm và các chi phí khác: 200.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
3 |
Xét nghiệm HIV |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định. |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
||
4 |
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết |
- Thành phố hỗ trợ 200.000 đồng/người/năm học hoặc lần chấp hành QĐ đối với đối tượng thời gian chấp hành QĐ dưới 01 năm |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
400.000 |
400.000 |
|
5 |
Chi khác |
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng: 35.000 đồng/người/tháng (NSNN hỗ trợ 09 tháng) |
315.000 |
315.000 |
|
420.000 |
315.000 |
105.000 |
630.000 |
315.000 |
315.000 |
- Vệ sinh phụ nữ: 10.000 đ/người/tháng x số tháng chấp hành QĐ |
90.000 |
90.000 |
|
120.000 |
120.000 |
|
180.000 |
180.000 |
|
||
6 |
Hoạt động văn thể |
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm hoặc lần chấp hành QĐ đối với đối tượng thời gian chấp hành QĐ dưới 01 năm |
95.000 |
50.000 |
45.000 |
110.000 |
50.000 |
60.000 |
140.000 |
50.000 |
90.000 |
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính) |
5.255.000 |
4.635.000 |
620.000 |
6.845.000 |
4.665.000 |
2.180.000 |
10.225.000 |
4.925.000 |
5.300.000 |
||
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định) |
5.360.000 |
4.635.000 |
725.000 |
6.950.000 |
4.665.000 |
2.285.000 |
10.330.000 |
4.925.000 |
5.405.000 |