Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 458/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài các đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam.
Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ dự án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3858/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận là đường nối 497 điểm đặc trưng có độ cao địa hình trùng với giá trị đặc trưng mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng ven biển của Việt Nam (vùng ven biển của tỉnh Ninh Thuận) được công bố tại Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
- Huyện Thuận Bắc: Đường nối 29 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn xã Công Hải.
- Huyện Ninh Hải: Đường nối 350 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn 05 xã, thị trấn: Vĩnh Hải, Thanh Hải, Nhơn Hải, Tri Hải, Khánh Hải.
- Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: Đường nối 21 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn 04 phường: Văn Hải, Mỹ Bình, Mỹ Hải, Đông Hải.
- Huyện Ninh Phước: Đường nối 03 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn xã An Hải.
- Huyện Thuận Nam: Đường nối 94 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn 03 xã: Phước Dinh, Phước Diêm, Cà Ná.
(Chi tiết 497 điểm đặc trưng của Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận theo Phụ lục đính kèm)
2. Tập bản đồ Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận gồm 09 mảnh bản đồ Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm các huyện, thành phố có biển, tỷ lệ 1:10.000, hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 108°15’, múi chiếu 3°).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài các đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam.
Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ dự án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3858/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận là đường nối 497 điểm đặc trưng có độ cao địa hình trùng với giá trị đặc trưng mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng ven biển của Việt Nam (vùng ven biển của tỉnh Ninh Thuận) được công bố tại Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
- Huyện Thuận Bắc: Đường nối 29 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn xã Công Hải.
- Huyện Ninh Hải: Đường nối 350 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn 05 xã, thị trấn: Vĩnh Hải, Thanh Hải, Nhơn Hải, Tri Hải, Khánh Hải.
- Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: Đường nối 21 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn 04 phường: Văn Hải, Mỹ Bình, Mỹ Hải, Đông Hải.
- Huyện Ninh Phước: Đường nối 03 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn xã An Hải.
- Huyện Thuận Nam: Đường nối 94 điểm đặc trưng đường mực nước triều cao trên địa bàn 03 xã: Phước Dinh, Phước Diêm, Cà Ná.
(Chi tiết 497 điểm đặc trưng của Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận theo Phụ lục đính kèm)
2. Tập bản đồ Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận gồm 09 mảnh bản đồ Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm các huyện, thành phố có biển, tỷ lệ 1:10.000, hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 108°15’, múi chiếu 3°).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
497 ĐIỂM ĐẶC TRƯNG ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH
NHIỀU NĂM TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên |
Địa giới hành chính |
Hệ tọa độ VN-2000 (KTT 108°15’, múi chiếu 3°) |
Hmax_TB |
||
Xã/ phường/ thị trấn |
Huyện/ thành phố |
X (m) |
Y (m) |
|||
1 |
1 |
Công Hải |
Thuận Bắc |
1306272.56 |
602484.38 |
66 |
2 |
2 |
Công Hải |
1306242.75 |
602410.93 |
66 |
|
3 |
3 |
Công Hải |
1306293.55 |
602384.72 |
66 |
|
4 |
4 |
Công Hải |
1306306.26 |
602311.76 |
66 |
|
5 |
5 |
Công Hải |
1306291.50 |
602302.55 |
66 |
|
6 |
6 |
Công Hải |
1306311.39 |
602292.35 |
66 |
|
7 |
7 |
Công Hải |
1306330.51 |
602222.54 |
66 |
|
8 |
8 |
Công Hải |
1306360.18 |
602216.22 |
66 |
|
9 |
9 |
Công Hải |
1306301.78 |
602199.21 |
66 |
|
10 |
10 |
Công Hải |
1306245.14 |
602199.50 |
66 |
|
11 |
11 |
Công Hải |
1306221.99 |
602255.38 |
66 |
|
12 |
12 |
Công Hải |
1306184.72 |
602295.07 |
66 |
|
13 |
13 |
Công Hải |
1306151.88 |
602330.60 |
66 |
|
14 |
14 |
Công Hải |
1306136.92 |
602324.43 |
66 |
|
15 |
15 |
Công Hải |
1306183.97 |
602268.37 |
66 |
|
16 |
16 |
Công Hải |
1306192.23 |
602224.63 |
66 |
|
17 |
17 |
Công Hải |
1306025.78 |
602069.57 |
66 |
|
18 |
18 |
Công Hải |
1305860.64 |
601977.37 |
66 |
|
19 |
19 |
Công Hải |
1305713.80 |
601932.74 |
66 |
|
20 |
20 |
Công Hải |
1305488.16 |
601906.91 |
66 |
|
21 |
21 |
Công Hải |
1305291.38 |
601913.89 |
66 |
|
22 |
22 |
Công Hải |
1304738.39 |
601956.61 |
66 |
|
23 |
23 |
Công Hải |
1304355.86 |
602023.38 |
66 |
|
24 |
24 |
Công Hải |
1304056.61 |
602120.07 |
66 |
|
25 |
25 |
Công Hải |
1303935.44 |
602242.01 |
66 |
|
26 |
26 |
Công Hải |
1303843.46 |
602192.83 |
66 |
|
27 |
27 |
Công Hải |
1303712.57 |
602253.22 |
66 |
|
28 |
28 |
Công Hải |
|
1303635.22 |
602409.11 |
66 |
29 |
29 |
Công Hải |
1303480.01 |
602345.87 |
66 |
|
30 |
30 |
Vĩnh Hải |
Ninh Hải |
1303437.52 |
602439.42 |
66 |
31 |
31 |
Vĩnh Hải |
1303485.25 |
602521.22 |
66 |
|
32 |
32 |
Vĩnh Hải |
1303524.28 |
602615.47 |
66 |
|
33 |
33 |
Vĩnh Hải |
1303547.19 |
602651.91 |
66 |
|
34 |
34 |
Vĩnh Hải |
1303496.50 |
602712.57 |
66 |
|
35 |
35 |
Vĩnh Hải |
1303432.09 |
602699.49 |
66 |
|
36 |
36 |
Vĩnh Hải |
1303449.74 |
602784.78 |
66 |
|
37 |
37 |
Vĩnh Hải |
1303366.35 |
602956.71 |
66 |
|
38 |
38 |
Vĩnh Hải |
1303311.34 |
602978.48 |
66 |
|
39 |
39 |
Vĩnh Hải |
1303326.94 |
603011.56 |
66 |
|
40 |
40 |
Vĩnh Hải |
1303280.13 |
603010.41 |
66 |
|
41 |
41 |
Vĩnh Hải |
1303130.81 |
603176.70 |
66 |
|
42 |
42 |
Vĩnh Hải |
1302931.41 |
603359.82 |
66 |
|
43 |
43 |
Vĩnh Hải |
1302834.12 |
603508.16 |
66 |
|
44 |
44 |
Vĩnh Hải |
1302855.02 |
603605.21 |
66 |
|
45 |
45 |
Vĩnh Hải |
1302779.40 |
603682.41 |
66 |
|
46 |
46 |
Vĩnh Hải |
1302722.67 |
603755.42 |
66 |
|
47 |
47 |
Vĩnh Hải |
1302648.60 |
603735.94 |
66 |
|
48 |
48 |
Vĩnh Hải |
1302566.92 |
603663.40 |
66 |
|
49 |
49 |
Vĩnh Hải |
1302324.40 |
603880.48 |
66 |
|
50 |
50 |
Vĩnh Hải |
1302232.55 |
604033.61 |
66 |
|
51 |
51 |
Vĩnh Hải |
1302186.84 |
604219.59 |
66 |
|
52 |
52 |
Vĩnh Hải |
1302200.76 |
604.345.00 |
66 |
|
53 |
53 |
Vĩnh Hải |
1302130.00 |
604392.11 |
66 |
|
54 |
54 |
Vĩnh Hải |
1302067.55 |
604405.74 |
66 |
|
55 |
55 |
Vĩnh Hải |
1302029.21 |
604644.79 |
66 |
|
56 |
56 |
Vĩnh Hải |
1302052.44 |
604677.73 |
66 |
|
57 |
57 |
Vĩnh Hải |
1302004.94 |
604635.49 |
66 |
|
58 |
58 |
Vĩnh Hải |
1301897.41 |
604665.84 |
66 |
|
59 |
59 |
Vĩnh Hải |
1301843.95 |
604753.33 |
66 |
|
60 |
60 |
Vĩnh Hải |
1301830.37 |
604857.47 |
66 |
|
61 |
61 |
Vĩnh Hải |
1301798.58 |
604877.09 |
66 |
|
62 |
62 |
Vĩnh Hải |
1301747.29 |
604856.34 |
66 |
|
63 |
63 |
Vĩnh Hải |
1301595.67 |
604871.13 |
66 |
|
64 |
64 |
Vĩnh Hải |
1301551.31 |
604872.16 |
66 |
|
65 |
65 |
Vĩnh Hải |
1301540.99 |
604891.6 |
66 |
|
66 |
66 |
Vĩnh Hải |
1301459.66 |
604888.17 |
66 |
|
67 |
67 |
Vĩnh Hải |
1301381.90 |
604954.49 |
66 |
|
68 |
68 |
Vĩnh Hải |
1301113.75 |
605089.26 |
66 |
|
69 |
69 |
Vĩnh Hải |
1301040.37 |
605140.42 |
66 |
|
70 |
70 |
Vĩnh Hải |
1300980.02 |
605057.12 |
66 |
|
71 |
71 |
Vĩnh Hải |
1300864.68 |
605006.83 |
66 |
|
72 |
72 |
Vĩnh Hải |
1300820.09 |
604904.63 |
66 |
|
73 |
73 |
Vĩnh Hải |
1300688.41 |
604770.25 |
66 |
|
74 |
74 |
Vĩnh Hải |
1300677.71 |
604775.96 |
66 |
|
75 |
75 |
Vĩnh Hải |
1300593.61 |
604738.31 |
66 |
|
76 |
76 |
Vĩnh Hải |
1300445.23 |
604825.80 |
66 |
|
77 |
77 |
Vĩnh Hải |
1300420 .00 |
604917.23 |
66 |
|
78 |
78 |
Vĩnh Hải |
1300352.50 |
604981.56 |
66 |
|
79 |
79 |
Vĩnh Hải |
1300255.15 |
605205.35 |
66 |
|
80 |
80 |
Vĩnh Hải |
1300316.10 |
605267.49 |
66 |
|
81 |
81 |
Vĩnh Hải |
1300312.35 |
605304.34 |
66 |
|
82 |
82 |
Vĩnh Hải |
1300366.57 |
605341.23 |
66 |
|
83 |
83 |
Vĩnh Hải |
1300339.37 |
605343.60 |
66 |
|
84 |
84 |
Vĩnh Hải |
1300263.51 |
605384.19 |
66 |
|
85 |
85 |
Vĩnh Hải |
1300211.51 |
605383.06 |
66 |
|
86 |
86 |
Vĩnh Hải |
1300172.77 |
605407.83 |
66 |
|
87 |
87 |
Vĩnh Hải |
1300125.06 |
605398.95 |
66 |
|
88 |
88 |
Vĩnh Hải |
1299981.58 |
605656.37 |
66 |
|
89 |
89 |
Vĩnh Hải |
1300032.53 |
605739.36 |
66 |
|
90 |
90 |
Vĩnh Hải |
1300150.34 |
605835.10 |
66 |
|
91 |
91 |
Vĩnh Hải |
1300136.17 |
605860.54 |
66 |
|
92 |
92 |
Vĩnh Hải |
1300144.96 |
605878.72 |
66 |
|
93 |
93 |
Vĩnh Hải |
1300166.32 |
605881.16 |
66 |
|
94 |
94 |
Vĩnh Hải |
1300155.66 |
605902.88 |
66 |
|
95 |
95 |
Vĩnh Hải |
1300096.48 |
605900.91 |
66 |
|
96 |
96 |
Vĩnh Hải |
1300083.09 |
605865.63 |
66 |
|
97 |
97 |
Vĩnh Hải |
1299989.85 |
605840.02 |
66 |
|
98 |
98 |
Vĩnh Hải |
1299927.10 |
605993.38 |
66 |
|
99 |
99 |
Vĩnh Hải |
1300067.97 |
606070.83 |
66 |
|
100 |
100 |
Vĩnh Hải |
1300085.58 |
606139.88 |
66 |
|
101 |
101 |
Vĩnh Hải |
1300151.98 |
606180.42 |
66 |
|
102 |
102 |
Vĩnh Hải |
1300167.41 |
606228.01 |
66 |
|
103 |
103 |
Vĩnh Hải |
1300231.06 |
606333.52 |
66 |
|
104 |
104 |
Vĩnh Hải |
1300244.59 |
606375.32 |
66 |
|
105 |
105 |
Vĩnh Hải |
1300238.43 |
606384.94 |
66 |
|
106 |
106 |
Vĩnh Hải |
1300154.49 |
606425.24 |
66 |
|
107 |
107 |
Vĩnh Hải |
1300176.68 |
606444.24 |
66 |
|
108 |
108 |
Vĩnh Hải |
1300140.48 |
606531.35 |
66 |
|
109 |
109 |
Vĩnh Hải |
1300032.47 |
606583.39 |
66 |
|
110 |
110 |
Vĩnh Hải |
1299917.02 |
606562.98 |
66 |
|
111 |
111 |
Vĩnh Hải |
1299791.70 |
606568.75 |
66 |
|
112 |
112 |
Vĩnh Hải |
1299686.59 |
606500.55 |
66 |
|
113 |
113 |
Vĩnh Hải |
1299698.62 |
606365.99 |
66 |
|
114 |
114 |
Vĩnh Hải |
1299723.78 |
606349.12 |
66 |
|
115 |
115 |
Vĩnh Hải |
1299717.86 |
606297.47 |
66 |
|
116 |
116 |
Vĩnh Hải |
1299627.27 |
606206.22 |
66 |
|
117 |
117 |
Vĩnh Hải |
1299599.61 |
606142.11 |
66 |
|
118 |
118 |
Vĩnh Hải |
1299607.68 |
606108.3 |
66 |
|
119 |
119 |
Vĩnh Hải |
1299463.26 |
606026.82 |
66 |
|
120 |
120 |
Vĩnh Hải |
1299416.45 |
605983.25 |
66 |
|
121 |
121 |
Vĩnh Hải |
1299369.16 |
605846.84 |
66 |
|
122 |
122 |
Vĩnh Hải |
1299168.03 |
605843.29 |
66 |
|
123 |
123 |
Vĩnh Hải |
1299125.30 |
605998.01 |
66 |
|
124 |
124 |
Vĩnh Hải |
1299054.31 |
606102.69 |
66 |
|
125 |
125 |
Vĩnh Hải |
1298977.38 |
606279.01 |
66 |
|
126 |
126 |
Vĩnh Hải |
1298984.72 |
606387.87 |
66 |
|
127 |
127 |
Vĩnh Hải |
1299197.16 |
606527.87 |
66 |
|
128 |
128 |
Vĩnh Hải |
1299243.69 |
606641.29 |
66 |
|
129 |
129 |
Vĩnh Hải |
1299252.65 |
606766.08 |
66 |
|
130 |
130 |
Vĩnh Hải |
1299281.10 |
606806.53 |
66 |
|
131 |
131 |
Vĩnh Hải |
1299279.47 |
606877.49 |
66 |
|
132 |
132 |
Vĩnh Hải |
1299229.44 |
606932.29 |
66 |
|
133 |
133 |
Vĩnh Hải |
1299133.81 |
606919.76 |
66 |
|
134 |
134 |
Vĩnh Hải |
1299080.22 |
606873.62 |
66 |
|
135 |
135 |
Vĩnh Hải |
1298968.48 |
606904.19 |
66 |
|
136 |
136 |
Vĩnh Hải |
1298858.36 |
606857.16 |
66 |
|
137 |
137 |
Vĩnh Hải |
1298707.46 |
606919.06 |
66 |
|
138 |
138 |
Vĩnh Hải |
1298535.27 |
606966.86 |
66 |
|
139 |
139 |
Vĩnh Hải |
1298396.94 |
606986.42 |
66 |
|
140 |
140 |
Vĩnh Hải |
1298248.10 |
606968.40 |
66 |
|
141 |
141 |
Vĩnh Hải |
1298119.98 |
606900.50 |
66 |
|
142 |
142 |
Vĩnh Hải |
1298006.26 |
606904.61 |
66 |
|
143 |
143 |
Vĩnh Hải |
1297482.08 |
607052.29 |
66 |
|
144 |
144 |
Vĩnh Hải |
1297177.58 |
607068.29 |
66 |
|
145 |
145 |
Vĩnh Hải |
1297042.06 |
607192.82 |
66 |
|
146 |
146 |
Vĩnh Hải |
1296973.11 |
607187.06 |
66 |
|
147 |
147 |
Vĩnh Hải |
1296951.47 |
607133.61 |
66 |
|
148 |
148 |
Vĩnh Hải |
1296983.04 |
607047.71 |
66 |
|
149 |
149 |
Vĩnh Hải |
1296950.88 |
607060.24 |
66 |
|
150 |
150 |
Vĩnh Hải |
1296798.93 |
607037.88 |
66 |
|
151 |
151 |
Vĩnh Hải |
1296751.73 |
607051.24 |
66 |
|
152 |
152 |
Vĩnh Hải |
1296697.05 |
607042.38 |
66 |
|
153 |
153 |
Vĩnh Hải |
1296671.20 |
606957.33 |
66 |
|
154 |
154 |
Vĩnh Hải |
1296681.01 |
606914.34 |
66 |
|
155 |
155 |
Vĩnh Hải |
1296597.18 |
606922.26 |
66 |
|
156 |
156 |
Vĩnh Hải |
1296564.94 |
606812.05 |
66 |
|
157 |
157 |
Vĩnh Hải |
1296487.45 |
606795.64 |
66 |
|
158 |
158 |
Vĩnh Hải |
1296395.62 |
606730.66 |
66 |
|
159 |
159 |
Vĩnh Hải |
1296369.89 |
606680.38 |
66 |
|
160 |
160 |
Vĩnh Hải |
1296292.07 |
606634.65 |
66 |
|
161 |
161 |
Vĩnh Hải |
1296298.75 |
606519.17 |
66 |
|
162 |
162 |
Vĩnh Hải |
1296268.34 |
606362.51 |
66 |
|
163 |
163 |
Vĩnh Hải |
1296282.08 |
606207.76 |
66 |
|
164 |
164 |
Vĩnh Hải |
1296236.59 |
606109.81 |
66 |
|
165 |
165 |
Vĩnh Hải |
1296191.31 |
606095.57 |
66 |
|
166 |
166 |
Vĩnh Hải |
1296179.59 |
606033.69 |
66 |
|
167 |
167 |
Vĩnh Hải |
1296095.32 |
605943.93 |
66 |
|
168 |
168 |
Vĩnh Hải |
1295840.75 |
605841.35 |
66 |
|
169 |
169 |
Vĩnh Hải |
1295826.87 |
605798.44 |
66 |
|
170 |
170 |
Vĩnh Hải |
1295886.76 |
605713.20 |
66 |
|
171 |
171 |
Vĩnh Hải |
1295846.95 |
605649.77 |
66 |
|
172 |
172 |
Vĩnh Hải |
1295859.68 |
605588.36 |
66 |
|
173 |
173 |
Vĩnh Hải |
1296144.11 |
605435.41 |
66 |
|
174 |
174 |
Vĩnh Hải |
1296156.12 |
605351.09 |
66 |
|
175 |
175 |
Vĩnh Hải |
1296121.68 |
605278.72 |
66 |
|
176 |
176 |
Vĩnh Hải |
1296183.16 |
605109.20 |
66 |
|
177 |
177 |
Vĩnh Hải |
1296169.38 |
605024.32 |
66 |
|
178 |
178 |
Vĩnh Hải |
1296086.58 |
604979.58 |
66 |
|
179 |
179 |
Vĩnh Hải |
1296096.87 |
604784.95 |
66 |
|
180 |
180 |
Vĩnh Hải |
1295934.81 |
604751.92 |
66 |
|
181 |
181 |
Vĩnh Hải |
1295852.21 |
604763.32 |
66 |
|
182 |
182 |
Vĩnh Hải |
1295789.59 |
604698.23 |
66 |
|
183 |
183 |
Vĩnh Hải |
1295789.75 |
604648.96 |
66 |
|
184 |
184 |
Vĩnh Hải |
1295765.57 |
604593.66 |
66 |
|
185 |
185 |
Vĩnh Hải |
1295725.84 |
604558.79 |
66 |
|
186 |
186 |
Vĩnh Hải |
1295785.98 |
604511.93 |
66 |
|
187 |
187 |
Vĩnh Hải |
1295806.95 |
604402.19 |
66 |
|
188 |
188 |
Vĩnh Hải |
1295664.99 |
604325.48 |
66 |
|
189 |
189 |
Vĩnh Hải |
1295568.19 |
604227.69 |
66 |
|
190 |
190 |
Vĩnh Hải |
1295720.77 |
604045.01 |
66 |
|
191 |
191 |
Vĩnh Hải |
1295762.01 |
604030.58 |
66 |
|
192 |
192 |
Vĩnh Hải |
1295994.75 |
604062.61 |
66 |
|
193 |
193 |
Vĩnh Hải |
1296036.78 |
604030.20 |
66 |
|
194 |
194 |
Vĩnh Hải |
1296115.63 |
604053.16 |
66 |
|
195 |
195 |
Vĩnh Hải |
1296219.19 |
603829.42 |
66 |
|
196 |
196 |
Vĩnh Hải |
1296271.07 |
603727.87 |
66 |
|
197 |
197 |
Vĩnh Hải |
1296424.20 |
603670.77 |
66 |
|
198 |
198 |
Vĩnh Hải |
1296533.17 |
603541.87 |
66 |
|
199 |
199 |
Vĩnh Hải |
1296690.82 |
603512.12 |
66 |
|
200 |
200 |
Vĩnh Hải |
1296788.33 |
603525.09 |
66 |
|
201 |
201 |
Vĩnh Hải |
1296897.31 |
603432.06 |
66 |
|
202 |
202 |
Vĩnh Hải |
1296850.75 |
603240.35 |
66 |
|
203 |
203 |
Vĩnh Hải |
1296727.04 |
603167.29 |
66 |
|
204 |
204 |
Vĩnh Hải |
1296598.02 |
603222.66 |
66 |
|
205 |
205 |
Vĩnh Hải |
1296500.14 |
603262.78 |
66 |
|
206 |
206 |
Vĩnh Hải |
1296326.11 |
603255.85 |
66 |
|
207 |
207 |
Vĩnh Hải |
1296322.55 |
603116.21 |
66 |
|
208 |
208 |
Vĩnh Hải |
1296236.60 |
603119.98 |
66 |
|
209 |
209 |
Vĩnh Hải |
1296174.83 |
603336.48 |
66 |
|
210 |
210 |
Vĩnh Hải |
1296104.59 |
603404.64 |
66 |
|
211 |
211 |
Vĩnh Hải |
1296107.45 |
603564.45 |
66 |
|
212 |
212 |
Vĩnh Hải |
1296049.83 |
603601.28 |
66 |
|
213 |
213 |
Vĩnh Hải |
1295883.98 |
603561.50 |
66 |
|
214 |
214 |
Vĩnh Hải |
1295746.10 |
603449.56 |
66 |
|
215 |
215 |
Vĩnh Hải |
1295598.54 |
603454.31 |
66 |
|
216 |
216 |
Vĩnh Hải |
1295504.94 |
603585.13 |
66 |
|
217 |
217 |
Vĩnh Hải |
1295417.29 |
603639.71 |
66 |
|
218 |
218 |
Vĩnh Hải |
1295438.98 |
603706.02 |
66 |
|
219 |
219 |
Vĩnh Hải |
1295380.89 |
603733.59 |
66 |
|
220 |
220 |
Vĩnh Hải |
1295339.98 |
603704.40 |
66 |
|
221 |
221 |
Vĩnh Hải |
1295383.26 |
603650.73 |
66 |
|
222 |
222 |
Vĩnh Hải |
1295296.05 |
603606.43 |
66 |
|
223 |
223 |
Vĩnh Hải |
1295230.87 |
603562.71 |
66 |
|
224 |
224 |
Vĩnh Hải |
1295031.31 |
603666.62 |
66 |
|
225 |
225 |
Vĩnh Hải |
1294999.81 |
603775.10 |
66 |
|
226 |
226 |
Vĩnh Hải |
1294952.58 |
603776.57 |
66 |
|
227 |
227 |
Vĩnh Hải |
1294896.40 |
603879.57 |
66 |
|
228 |
228 |
Vĩnh Hải |
1294797.87 |
603922.09 |
66 |
|
229 |
229 |
Vĩnh Hải |
1294688.53 |
603910.58 |
66 |
|
230 |
230 |
Vĩnh Hải |
1294583.98 |
603843.01 |
66 |
|
231 |
231 |
Vĩnh Hải |
1294621.00 |
603731.14 |
66 |
|
232 |
232 |
Vĩnh Hải |
1294597.53 |
603690.66 |
66 |
|
233 |
233 |
Vĩnh Hải |
1294545.86 |
603690.29 |
66 |
|
234 |
234 |
Vĩnh Hải |
1294546.41 |
603657.15 |
66 |
|
235 |
235 |
Vĩnh Hải |
1294598.64 |
603560.26 |
66 |
|
236 |
236 |
Vĩnh Hải |
1294573.00 |
603405.53 |
66 |
|
237 |
237 |
Vĩnh Hải |
1294497.60 |
603351.93 |
66 |
|
238 |
238 |
Vĩnh Hải |
1294432.09 |
603377.23 |
66 |
|
239 |
239 |
Vĩnh Hải |
1294351.26 |
603357.55 |
66 |
|
240 |
240 |
Vĩnh Hải |
1294292.07 |
603288.95 |
66 |
|
241 |
241 |
Vĩnh Hải |
1294231.14 |
603298.97 |
66 |
|
242 |
242 |
Vĩnh Hải |
1294196.60 |
603286.98 |
66 |
|
243 |
243 |
Vĩnh Hải |
1294119.27 |
603224.55 |
66 |
|
244 |
244 |
Vĩnh Hải |
1293995.26 |
603220.39 |
66 |
|
245 |
245 |
Vĩnh Hải |
1293957.29 |
603183.88 |
66 |
|
246 |
246 |
Vĩnh Hải |
1293855.38 |
603175.06 |
66 |
|
247 |
247 |
Vĩnh Hải |
1293827.05 |
603136.89 |
66 |
|
248 |
248 |
Vĩnh Hải |
1293857.55 |
603096.99 |
66 |
|
249 |
249 |
Vĩnh Hải |
1293914.49 |
603086.89 |
66 |
|
250 |
250 |
Vĩnh Hải |
1293888.92 |
602916.78 |
66 |
|
251 |
251 |
Vĩnh Hải |
1293820.84 |
602802.53 |
66 |
|
252 |
252 |
Vĩnh Hải |
1293697.71 |
602801.31 |
66 |
|
253 |
253 |
Vĩnh Hải |
1293508.31 |
602798.67 |
66 |
|
254 |
254 |
Vĩnh Hải |
1293464.26 |
602856.16 |
66 |
|
255 |
255 |
Vĩnh Hải |
1293412.02 |
602885.45 |
66 |
|
256 |
256 |
Vĩnh Hải |
1293353.95 |
602881.83 |
66 |
|
257 |
257 |
Vĩnh Hải |
1293286.84 |
602830.27 |
66 |
|
258 |
258 |
Vĩnh Hải |
1293131.74 |
602732.98 |
66 |
|
259 |
259 |
Vĩnh Hải |
1293134.46 |
602550.02 |
66 |
|
260 |
260 |
Vĩnh Hải |
1293117.94 |
602472.12 |
66 |
|
261 |
261 |
Vĩnh Hải |
1293020.42 |
602387.84 |
66 |
|
262 |
262 |
Vĩnh Hải |
1292976.13 |
602241.77 |
66 |
|
263 |
263 |
Vĩnh Hải |
1292912.21 |
602215.93 |
67 |
|
264 |
264 |
Vĩnh Hải |
1292766.78 |
602228.08 |
67 |
|
265 |
265 |
Vĩnh Hải |
1292529.68 |
602283.06 |
67 |
|
266 |
266 |
Vĩnh Hải |
1292469.12 |
602367.10 |
67 |
|
267 |
267 |
Vĩnh Hải |
1292322.36 |
602445.11 |
67 |
|
268 |
268 |
Vĩnh Hải |
1292221.88 |
602467.90 |
67 |
|
269 |
269 |
Vĩnh Hải |
1292076.35 |
602385.85 |
67 |
|
270 |
270 |
Vĩnh Hải |
1292019.80 |
602211.04 |
67 |
|
271 |
271 |
Vĩnh Hải |
1291816.13 |
601908.27 |
67 |
|
272 |
272 |
Vĩnh Hải |
1291559.17 |
601745.14 |
67 |
|
273 |
273 |
Vĩnh Hải |
1291509.11 |
601660.70 |
67 |
|
274 |
274 |
Vĩnh Hải |
1291395.75 |
601601.42 |
67 |
|
275 |
275 |
Vĩnh Hải |
1291379.45 |
601561.02 |
67 |
|
276 |
276 |
Vĩnh Hải |
1291411.23 |
601500.19 |
67 |
|
277 |
277 |
Vĩnh Hải |
1291458.39 |
601475.83 |
67 |
|
278 |
278 |
Vĩnh Hải |
1291427.86 |
601275.2 |
67 |
|
279 |
279 |
Vĩnh Hải |
1291393.16 |
601113.18 |
67 |
|
280 |
280 |
Vĩnh Hải |
1291251.99 |
601042.55 |
67 |
|
281 |
281 |
Vĩnh Hải |
1290946.16 |
601094.36 |
67 |
|
282 |
282 |
Vĩnh Hải |
1290689.75 |
601063.37 |
67 |
|
283 |
283 |
Vĩnh Hải |
1290451.12 |
600920.87 |
67 |
|
284 |
284 |
Vĩnh Hải |
1290190.32 |
600835.58 |
67 |
|
285 |
285 |
Vĩnh Hải |
1289863.02 |
600608.33 |
67 |
|
286 |
286 |
Vĩnh Hải |
1289812.25 |
600609.69 |
67 |
|
287 |
287 |
Vĩnh Hải |
1289610.01 |
600706.42 |
67 |
|
288 |
288 |
Vĩnh Hải |
1289412.79 |
600709.13 |
67 |
|
289 |
289 |
Vĩnh Hải |
1288881.27 |
600619.04 |
67 |
|
290 |
290 |
Vĩnh Hải |
1288794.33 |
600585.85 |
67 |
|
291 |
291 |
Vĩnh Hải |
1288665.69 |
600591.94 |
67 |
|
292 |
292 |
Vĩnh Hải |
1288272.41 |
600724.40 |
67 |
|
293 |
293 |
Vĩnh Hải |
1288116.47 |
600565.92 |
67 |
|
294 |
294 |
Vĩnh Hải |
1287912.67 |
600485.77 |
67 |
|
295 |
295 |
Vĩnh Hải |
1287081.01 |
600283.90 |
67 |
|
296 |
296 |
Vĩnh Hải |
1286890.58 |
600198.04 |
67 |
|
297 |
297 |
Vĩnh Hải |
1286275.48 |
600012.59 |
67 |
|
298 |
298 |
Vĩnh Hải |
1285941.84 |
599947.34 |
67 |
|
299 |
299 |
Vĩnh Hải |
1285680.39 |
600002.60 |
67 |
|
300 |
300 |
Vĩnh Hải |
1285507.07 |
599904.58 |
67 |
|
301 |
301 |
Vĩnh Hải |
1285241.13 |
599903.80 |
67 |
|
302 |
302 |
Vĩnh Hải |
1285238.63 |
599884.28 |
67 |
|
303 |
303 |
Vĩnh Hải |
1285432.27 |
599590.20 |
67 |
|
304 |
304 |
Vĩnh Hải |
1285575.75 |
599318.51 |
67 |
|
305 |
305 |
Vĩnh Hải |
1285495.72 |
598916.04 |
67 |
|
306 |
306 |
Vĩnh Hải |
1285402.93 |
598854.28 |
67 |
|
307 |
307 |
Vĩnh Hải |
1285229.12 |
598602.81 |
67 |
|
308 |
308 |
Vĩnh Hải |
1285111.44 |
598575.26 |
67 |
|
309 |
309 |
Vĩnh Hải |
1285092.13 |
598523.09 |
67 |
|
310 |
310 |
Vĩnh Hải |
1285118.28 |
598465.64 |
67 |
|
311 |
311 |
Vĩnh Hải |
1284695.17 |
598160.21 |
67 |
|
312 |
312 |
Vĩnh Hải |
1284641.20 |
598162.77 |
67 |
|
313 |
313 |
Vĩnh Hải |
1284328.20 |
598008.14 |
67 |
|
314 |
314 |
Vĩnh Hải |
1284033.55 |
597843.41 |
67 |
|
315 |
315 |
Vĩnh Hải |
1283706.99 |
597779.01 |
67 |
|
316 |
316 |
Vĩnh Hải |
1283532.06 |
597795.91 |
67 |
|
317 |
317 |
Vĩnh Hải |
1282849.39 |
597544.93 |
67 |
|
318 |
318 |
Vĩnh Hải |
1282182.51 |
597207.72 |
67 |
|
319 |
319 |
Thanh Hải |
1281364.19 |
596980.68 |
68 |
|
320 |
320 |
Thanh Hải |
1281068.78 |
596997.53 |
68 |
|
321 |
321 |
Thanh Hải |
1280935.85 |
596798.35 |
68 |
|
322 |
322 |
Thanh Hải |
1280983.16 |
596716.84 |
68 |
|
323 |
323 |
Thanh Hải |
1280896.01 |
596470.71 |
68 |
|
324 |
324 |
Thanh Hải |
1280796.44 |
596542.36 |
68 |
|
325 |
325 |
Thanh Hải |
1280784.12 |
596528.55 |
68 |
|
326 |
326 |
Thanh Hải |
1280907.51 |
596436.43 |
68 |
|
327 |
327 |
Thanh Hải |
1280871.49 |
596342.53 |
68 |
|
328 |
328 |
Thanh Hải |
1280835.18 |
596295.41 |
68 |
|
329 |
329 |
Thanh Hải |
1280722.41 |
596211.78 |
68 |
|
330 |
330 |
Thanh Hải |
1280631.93 |
596249.58 |
68 |
|
331 |
331 |
Thanh Hải |
1280628.42 |
596400.76 |
68 |
|
332 |
332 |
Thanh Hải |
1280584.13 |
596425.88 |
68 |
|
333 |
333 |
Thanh Hải |
1280562.75 |
596307.50 |
68 |
|
334 |
334 |
Thanh Hải |
1280376.75 |
596116.10 |
68 |
|
335 |
335 |
Thanh Hải |
1280453.07 |
595968.40 |
68 |
|
336 |
336 |
Thanh Hải |
1280081.20 |
595801.03 |
68 |
|
337 |
337 |
Thanh Hải |
1279970.27 |
595914.92 |
68 |
|
338 |
338 |
Thanh Hải |
1279894.31 |
595855.81 |
68 |
|
339 |
339 |
Thanh Hải |
1279836.65 |
595921.11 |
68 |
|
340 |
340 |
Thanh Hải |
1279677.55 |
595800.64 |
68 |
|
341 |
341 |
Thanh Hải |
1279604.26 |
595708.26 |
68 |
|
342 |
342 |
Thanh Hải |
1279489.84 |
595914.54 |
68 |
|
343 |
343 |
Thanh Hải |
1279655.89 |
595953.95 |
68 |
|
344 |
344 |
Thanh Hải |
1279681.62 |
596009.72 |
68 |
|
345 |
345 |
Thanh Hải |
1279660.27 |
596047.30 |
68 |
|
346 |
346 |
Thanh Hải |
1279542.99 |
596040.03 |
68 |
|
347 |
347 |
Thanh Hải |
1279396.48 |
595986.82 |
68 |
|
348 |
348 |
Thanh Hải |
1279202.44 |
595946.84 |
68 |
|
349 |
349 |
Thanh Hải |
1279165.61 |
596059.30 |
68 |
|
350 |
350 |
Thanh Hải |
1279025.69 |
595993.08 |
68 |
|
351 |
351 |
Thanh Hải |
1279029.24 |
596033.55 |
68 |
|
352 |
352 |
Thanh Hải |
1278873.08 |
595933.01 |
68 |
|
353 |
353 |
Thanh Hải |
1278775.03 |
595705.34 |
68 |
|
354 |
354 |
Thanh Hải |
1279001.44 |
595769.88 |
68 |
|
355 |
355 |
Thanh Hải |
1279106.92 |
595679.02 |
68 |
|
356 |
356 |
Thanh Hải |
1279214.75 |
595706.84 |
68 |
|
357 |
357 |
Thanh Hải |
1279353.44 |
595518.69 |
68 |
|
358 |
358 |
Thanh Hải |
1279471.46 |
595583.34 |
68 |
|
359 |
359 |
Thanh Hải |
1279828.31 |
595326.14 |
68 |
|
360 |
360 |
Thanh Hải |
1279978.53 |
595040.79 |
68 |
|
361 |
361 |
Nhơn Hải |
1280157.96 |
594603.08 |
68 |
|
362 |
362 |
Nhơn Hải |
1280420.57 |
594161.74 |
68 |
|
363 |
363 |
Nhơn Hải |
1280588.35 |
593417.71 |
68 |
|
364 |
364 |
Nhơn Hải |
1281100.06 |
592638.95 |
68 |
|
365 |
365 |
Nhơn Hải |
1281346.64 |
590302.77 |
68 |
|
366 |
366 |
Tri Hải |
1280946.37 |
589598.16 |
68 |
|
367 |
367 |
Tri Hải |
1280813.65 |
589109.26 |
68 |
|
368 |
368 |
Tri Hải |
1280959.64 |
588397.61 |
68 |
|
369 |
369 |
Tri Hải |
1280997.96 |
587674.72 |
68 |
|
370 |
370 |
Tri Hải |
1281367.68 |
587567.45 |
68 |
|
371 |
371 |
Tri Hải |
1281597.15 |
587387.39 |
68 |
|
372 |
372 |
Khánh Hải |
1281568.02 |
587215.04 |
69 |
|
373 |
373 |
Khánh Hải |
1281400.34 |
587143.20 |
69 |
|
374 |
374 |
Khánh Hải |
1280658.04 |
587521.13 |
69 |
|
375 |
375 |
Khánh Hải |
1281535.08 |
587065.93 |
69 |
|
376 |
376 |
Khánh Hải |
1281566.05 |
587061.37 |
69 |
|
377 |
377 |
Khánh Hải |
1281602.39 |
586687.94 |
69 |
|
378 |
378 |
Khánh Hải |
1281565.41 |
586039.44 |
69 |
|
379 |
379 |
Khánh Hải |
1281444.14 |
585626.75 |
69 |
|
380 |
380 |
Văn Hải |
Phan Rang – Tháp Chàm |
1280919.93 |
585104.99 |
69 |
381 |
381 |
Văn Hải |
1280068.55 |
584636.14 |
69 |
|
382 |
382 |
Mỹ Bình |
1279097.51 |
584461.54 |
69 |
|
383 |
383 |
Mỹ Bình |
1278387.68 |
584625.11 |
69 |
|
384 |
384 |
Mỹ Hải |
1277985.01 |
584781.63 |
69 |
|
385 |
385 |
Đông Hải |
1277474.62 |
585148.98 |
69 |
|
386 |
386 |
Đông Hải |
1277302.16 |
585548.03 |
69 |
|
387 |
387 |
Đông Hải |
1277326.03 |
585582.44 |
69 |
|
388 |
388 |
Đông Hải |
1277261.05 |
585645.11 |
69 |
|
389 |
389 |
Đông Hải |
1277151.86 |
585520.41 |
69 |
|
390 |
390 |
Đông Hải |
1276233.18 |
585118.12 |
69 |
|
391 |
391 |
Đông Hải |
1276241.59 |
585080.36 |
69 |
|
392 |
392 |
Đông Hải |
1275887.42 |
584967.21 |
69 |
|
393 |
393 |
Đông Hải |
1276013.78 |
584941.13 |
69 |
|
394 |
394 |
Đông Hải |
1276215.98 |
585016.83 |
69 |
|
395 |
395 |
Đông Hải |
1275813.14 |
584495.95 |
69 |
|
396 |
396 |
Đông Hải |
1275671.25 |
584711.46 |
69 |
|
397 |
397 |
Đông Hải |
1275612.63 |
584715.75 |
69 |
|
398 |
398 |
Đông Hải |
1275382.40 |
585111.06 |
69 |
|
399 |
399 |
Đông Hải |
1275660.28 |
584625.63 |
69 |
|
400 |
400 |
Đông Hải |
1275136.64 |
583892.14 |
69 |
|
401 |
401 |
An Hải |
Ninh Phước |
1273854.54 |
583261.86 |
69 |
402 |
402 |
An Hải |
1272816.18 |
583095.97 |
69 |
|
403 |
403 |
An Hải |
1271743.96 |
583048.41 |
69 |
|
404 |
404 |
Phước Dinh |
Thuận Nam |
1270340.32 |
583168.43 |
69 |
405 |
405 |
Phước Dinh |
1268439.14 |
583414.81 |
69 |
|
406 |
406 |
Phước Dinh |
1267205.14 |
583264.45 |
69 |
|
407 |
407 |
Phước Dinh |
1266428.07 |
583142.12 |
69 |
|
408 |
408 |
Phước Dinh |
1265512.85 |
582689.61 |
69 |
|
409 |
409 |
Phước Dinh |
1264933.59 |
583128.93 |
69 |
|
410 |
410 |
Phước Dinh |
1263707.74 |
583301.41 |
69 |
|
411 |
411 |
Phước Dinh |
1262536.69 |
583105.99 |
69 |
|
412 |
412 |
Phước Dinh |
1262307.92 |
582732.86 |
69 |
|
413 |
413 |
Phước Dinh |
1261815.53 |
582495.77 |
69 |
|
414 |
414 |
Phước Dinh |
1261238.27 |
582469.77 |
69 |
|
415 |
415 |
Phước Dinh |
1260690.56 |
582665.90 |
69 |
|
416 |
416 |
Phước Dinh |
1260001.58 |
582467.54 |
69 |
|
417 |
417 |
Phước Dinh |
1258969.77 |
582601.64 |
69 |
|
418 |
418 |
Phước Dinh |
1258230.67 |
582917.9 |
69 |
|
419 |
419 |
Phước Dinh |
1257712.28 |
583155.01 |
69 |
|
420 |
420 |
Phước Dinh |
1257613.36 |
583310.58 |
69 |
|
421 |
421 |
Phước Dinh |
1257612.61 |
583532.92 |
69 |
|
422 |
422 |
Phước Dinh |
1257364.35 |
583516.22 |
69 |
|
423 |
423 |
Phước Dinh |
1257338.10 |
583795.93 |
69 |
|
424 |
424 |
Phước Dinh |
1257388.66 |
583923.93 |
69 |
|
425 |
425 |
Phước Dinh |
1257178.92 |
584091.16 |
69 |
|
426 |
426 |
Phước Dinh |
1256904.88 |
584029.67 |
69 |
|
427 |
427 |
Phước Dinh |
1256819.9 |
583936.35 |
69 |
|
428 |
428 |
Phước Dinh |
1256754.26 |
584004.42 |
69 |
|
429 |
429 |
Phước Dinh |
1256276.69 |
583903.07 |
69 |
|
430 |
430 |
Phước Dinh |
1255933.93 |
583498.81 |
69 |
|
431 |
431 |
Phước Dinh |
1255706.23 |
582847.87 |
69 |
|
432 |
432 |
Phước Dinh |
1255603.20 |
582785.48 |
69 |
|
433 |
433 |
Phước Dinh |
1255717.82 |
582797.74 |
69 |
|
434 |
434 |
Phước Dinh |
1255750.74 |
582391.71 |
69 |
|
435 |
435 |
Phước Dinh |
1255480.55 |
582241.23 |
69 |
|
436 |
436 |
Phước Dinh |
1255509.07 |
582108.32 |
69 |
|
437 |
437 |
Phước Dinh |
1255027.60 |
581988.29 |
70 |
|
438 |
438 |
Phước Dinh |
1255178.88 |
581547.24 |
70 |
|
439 |
439 |
Phước Dinh |
1254844.90 |
581016.94 |
70 |
|
440 |
440 |
Phước Dinh |
1254383.36 |
580996.29 |
70 |
|
441 |
441 |
Phước Dinh |
1254464.81 |
580837.25 |
70 |
|
442 |
442 |
Phước Dinh |
1253867.26 |
580617.73 |
70 |
|
443 |
443 |
Phước Dinh |
1253629.94 |
580637.44 |
70 |
|
444 |
444 |
Phước Dinh |
1252912.75 |
579690.09 |
70 |
|
445 |
445 |
Phước Dinh |
1252763.95 |
579144.97 |
70 |
|
446 |
446 |
Phước Dinh |
1252058.18 |
578595.23 |
71 |
|
447 |
447 |
Phước Dinh |
1251330.56 |
577507.75 |
71 |
|
448 |
448 |
Phước Diêm |
1251490.77 |
577118.64 |
71 |
|
449 |
449 |
Phước Diêm |
1251211.65 |
576918.31 |
71 |
|
450 |
450 |
Phước Diêm |
1251275.85 |
576798.73 |
71 |
|
451 |
451 |
Phước Diêm |
1251099.40 |
576512.26 |
71 |
|
452 |
452 |
Phước Diêm |
1251238.24 |
576199.17 |
71 |
|
453 |
453 |
Phước Diêm |
1251089.96 |
576035.32 |
71 |
|
454 |
454 |
Phước Diêm |
1250866.69 |
575411.21 |
71 |
|
455 |
455 |
Phước Diêm |
1250892.03 |
575082.32 |
71 |
|
456 |
456 |
Phước Diêm |
1250731.63 |
574890.23 |
71 |
|
457 |
457 |
Phước Diêm |
1250455.19 |
574745.69 |
71 |
|
458 |
458 |
Phước Diêm |
1250433.40 |
574414.64 |
71 |
|
459 |
459 |
Phước Diêm |
1250571.68 |
574083.20 |
71 |
|
460 |
460 |
Phước Diêm |
1250711.22 |
573967.38 |
71 |
|
461 |
461 |
Phước Diêm |
1250646.78 |
573892.42 |
71 |
|
462 |
462 |
Phước Diêm |
1250734.28 |
573797.23 |
71 |
|
463 |
463 |
Phước Diêm |
1250787.92 |
573602.57 |
71 |
|
464 |
464 |
Phước Diêm |
1250471.63 |
573100.15 |
71 |
|
465 |
465 |
Phước Diêm |
1250680.99 |
572895.62 |
71 |
|
466 |
466 |
Phước Diêm |
1250847.30 |
573015.88 |
71 |
|
467 |
467 |
Phước Diêm |
1251235.83 |
572896.33 |
71 |
|
468 |
468 |
Phước Diêm |
1251360.64 |
572672.14 |
71 |
|
469 |
469 |
Phước Diêm |
1251547.40 |
572646.39 |
71 |
|
470 |
470 |
Phước Diêm |
1251907.40 |
572088.28 |
72 |
|
471 |
471 |
Phước Diêm |
1251723.07 |
571961.74 |
72 |
|
472 |
472 |
Phước Diêm |
1251987.47 |
572080.57 |
72 |
|
473 |
473 |
Phước Diêm |
1252214.02 |
571643.84 |
72 |
|
474 |
474 |
Phước Diêm |
1252591.82 |
570929.18 |
72 |
|
475 |
475 |
Phước Diêm |
1252885.20 |
570745.15 |
72 |
|
476 |
476 |
Phước Diêm |
1253020.54 |
570720.72 |
72 |
|
477 |
477 |
Cà Ná |
1253568.50 |
569662.75 |
72 |
|
478 |
478 |
Cà Ná |
1253502.27 |
569622.60 |
72 |
|
479 |
479 |
Cà Ná |
1253585.21 |
569662.27 |
72 |
|
480 |
480 |
Cà Ná |
1253685.58 |
569585.17 |
72 |
|
481 |
481 |
Cà Ná |
1253725.76 |
569494.51 |
72 |
|
482 |
482 |
Cà Ná |
1253750.56 |
569456.69 |
72 |
|
483 |
483 |
Cà Ná |
1253813.88 |
569451.23 |
72 |
|
484 |
484 |
Cà Ná |
1253812.21 |
569366.18 |
72 |
|
485 |
485 |
Cà Ná |
1253697.60 |
569359.65 |
72 |
|
486 |
486 |
Cà Ná |
1253489.02 |
569477.56 |
72 |
|
487 |
487 |
Cà Ná |
1253725.04 |
569316.70 |
72 |
|
488 |
488 |
Cà Ná |
1253766.43 |
568715.70 |
72 |
|
489 |
489 |
Cà Ná |
1253556.60 |
568205.08 |
72 |
|
490 |
490 |
Cà Ná |
1253437.65 |
568130.45 |
72 |
|
491 |
491 |
Cà Ná |
1253218.79 |
568097.73 |
72 |
|
492 |
492 |
Cà Ná |
1253245.78 |
567839.51 |
72 |
|
493 |
493 |
Cà Ná |
1253270.59 |
567699.19 |
72 |
|
494 |
494 |
Cà Ná |
1253220.13 |
567639.37 |
72 |
|
495 |
495 |
Cà Ná |
1253266.26 |
567635.01 |
72 |
|
496 |
496 |
Cà Ná |
1253272.65 |
567474.21 |
72 |
|
497 |
497 |
Cà Ná |
1253274.22 |
567271.17 |
72 |
TẬP BẢN ĐỒ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TỈNH NINH THUẬN GỒM 09 MẢNH BẢN ĐỒ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU
NĂM CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CÓ BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Huyện Thuận Bắc: 01 mảnh bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm huyện Thuận Bắc;
2. Huyện Ninh Hải: 03 mảnh bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm huyện Ninh Hải;
3. Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 01 mảnh bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm;
4. Huyện Ninh Phước: 01 mảnh bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm huyện Ninh Phước;
5. Huyện Thuận Nam: 03 mảnh bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm huyện Thuận Nam.