Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
Số hiệu | 457/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cấp tỉnh của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021. Trong đó:
- Số dịch vụ công mức độ 3: 22 dịch vụ công.
- Số dịch vụ công mức độ 4: 209 dịch vụ công.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
1. Các Sở, ban, ngành chủ động phối hợp với các Bộ, ngành ở Trung ương; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
1.1. Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của mình (ở cả 3 cấp tỉnh, huyện, xã) theo quy định;
1.2. Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, đảm bảo chất lượng, tiến độ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn các Sở, ban, ngành thực hiện các nhiệm vụ nêu tại khoản 1 Điều này theo quy định; xây dựng kinh phí triển khai thực hiện.
3. Sở Tài chính đảm bảo nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ nêu tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
231 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH TUYÊN QUANG THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
457/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cấp tỉnh của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021. Trong đó:
- Số dịch vụ công mức độ 3: 22 dịch vụ công.
- Số dịch vụ công mức độ 4: 209 dịch vụ công.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
1. Các Sở, ban, ngành chủ động phối hợp với các Bộ, ngành ở Trung ương; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
1.1. Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của mình (ở cả 3 cấp tỉnh, huyện, xã) theo quy định;
1.2. Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, đảm bảo chất lượng, tiến độ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn các Sở, ban, ngành thực hiện các nhiệm vụ nêu tại khoản 1 Điều này theo quy định; xây dựng kinh phí triển khai thực hiện.
3. Sở Tài chính đảm bảo nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ nêu tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
231 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH TUYÊN QUANG THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
457/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dịch vụ công/TTHC |
Mức độ đang thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn hoàn thành |
||
Mức 3 |
Mức 4 |
Chủ trì |
Phối hợp |
|||
0 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (07 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
|
|
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
|
|
|
7 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
|
|
0 |
16 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
|
|
3 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động (01 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
x |
|
|
|
8 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
x |
|
|
|
12 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
x |
|
|
|
13 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
|
|
|
14 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
|
|
|
15 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
|
|
|
16 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
x |
|
|
|
2 |
22 |
Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
x |
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
x |
|
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
x |
|
|
|
6 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
x |
|
|
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
x |
|
|
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
x |
|
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
x |
|
|
|
12 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
|
|
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (04 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
x |
|
|
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
x |
|
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
x |
|
|
|
18 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|
|
|
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|
|
|
21 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
x |
|
|
|
22 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
23 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
x |
|
|
|
24 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
x |
|
|
|
4 |
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý II/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
|
|
2 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
x |
|
|
|
8 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
x |
|
|
|
9 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
x |
|
|
|
10 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|
|
|
0 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
|
|
|
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
x |
|
|
|
4 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
|
|
|
5 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
x |
|
|
|
6 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
x |
|
|
|
7 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
x |
|
|
|
8 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
x |
|
|
|
10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
x |
|
|
|
0 |
10 |
Sở Tài chính |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
|
x |
|
|
|
3 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
|
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
x |
|
|
|
10 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
x |
|
|
|
3 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
Quý II/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
|
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương) |
|
x |
|
|
|
5 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
|
|
|
0 |
15 |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
x |
|
|
|
4 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
|
|
12 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
|
|
13 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
|
|
14 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
|
|
15 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
|
|
0 |
24 |
Sở Y tế |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
x |
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
9 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
|
|
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
|
|
16 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
|
|
|
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
18 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
19 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
20 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
21 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
22 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
x |
|
|
|
23 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
x |
|
|
|
24 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
x |
|
|
|
0 |
16 |
Sở Công thương |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
|
|
2 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
|
|
10 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
x |
|
|
|
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|
|
|
15 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội trợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
1 |
19 |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc |
|
x |
|
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại |
|
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
|
|
11 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
|
|
12 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
|
|
|
13 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên |
|
x |
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
|
|
|
16 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
|
17 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
|
20 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
|
11 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
|
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|
7 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|
10 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|
11 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
|
|
|
12 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
x |
|
|
|
|
13 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
x |
|
|
|
|
14 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công |
x |
|
|
|
|
15 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
|
16 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
|
|
|
17 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
|
0 |
9 |
Sở Xây dựng |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (Căn cứ Điều 35-39,Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
|
|
|
3 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
4 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
|
|
5 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (02 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
6 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
9 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
1 |
20 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
Lĩnh vực Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm (03 dịch vụ công) |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
|
|
|
2 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
|
|
|
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
x |
|
|
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
x |
|
|
|
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
x |
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bắn súng thể thao |
|
x |
|
|
|
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng ném |
|
x |
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn leo núi thể thao |
|
x |
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn lặn biển thể thao giải trí |
|
x |
|
|
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn vũ đạo thể thao giải trí |
|
x |
|
|
|
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao |
|
x |
|
|
|
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
x |
|
|
|
0 |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
x |
|
|
|
2 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
|
|
|
3 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
x |
|
|
|
4 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
5 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
|
|
6 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
|
|
7 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
x |
|
|
|
8 |
Công bố lại trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
|
|
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
x |
|
|
|
11 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
x |
|
|
|
12 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
|
|
13 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
x |
|
|
|
14 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
|
|
0 |
13 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý III/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
x |
|
|
|
2 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
|
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
|
|
4 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
x |
|
|
|
5 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
x |
|
|
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
9 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
x |
|
|
|
10 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đăng ký nội quy lao động |
|
x |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
22 |
209 |
|
|
|