Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định

Số hiệu 840/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2021
Ngày có hiệu lực 11/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 840/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 188 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 157 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).

Điều 2.

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc triển khai thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đề sxuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.

2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:

a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền nhằm huy động sự tham gia rộng rãi và tích cực trong việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến của tổ chức và công dân; đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của đơn vị, đảm bảo số lượng hồ sơ phát sinh trực tuyến đáp ứng theo tỷ lệ quy định.

b) Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 4188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 4835/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020, Quyết định số 5286/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tin học hóa);
- Bộ Nội vụ (Vụ Cải cách hành chính);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT, K3, K9.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

MỨC ĐỘ 3

MỨC ĐỘ 4

I

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

1

1.000665

1.000665.000.00.18.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D

 

x

 

2

1.001383

1.001383.000.00.18.H08-04.00-T

Cấp lai Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

 

x

 

II

Lĩnh vực Lao động, việc làm

3

2.000205.000.00.00.H08

2.000205.000.00.18.H08-04.01-T

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

 

4

2.000192.000.00.00.H08

2.000192.000.00.18.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

 

5

1.004954.000.00.00.H08

1.004954.000.00.18.H08-03.00-T

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

x

 

 

6

2.002103.000.00.00.H08

2.002103.000.00.18.H08-03.00-T

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

x

 

 

7

2.001955.000.00.00.H08

2.001955.000.00.18.H08-03.00-T

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

x

 

 

III

Lĩnh vực Môi trường

8

1.004148.000.00.00.H08

1.004148.000.00.18.H08-03.00-T

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

x

 

 

IV

Lĩnh vực đầu tư

9

1.005383.000.00.00.H08

1.005383.000.00.18.H08-03.00-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư_BQL

x

 

 

10

2.000844.000.00.00.H08

2.000844.000.00.18.H08-03.00-T

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

x

 

 

11

1.003343.000.00.00.H08

1.003343.000.00.18.H08-03.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

x

 

 

12

2.001693.000.00.00.H08

2.001693.000.00.18.H08-03.00-T

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL

x

 

 

13

2.001698.000.00.00.H08

2.001698.000.00.18.H08-03.00-T

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

x

 

 

14

2.001013.000.00.00.H08

2.001013.000.00.18.H08-03.00-T

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

x

 

 

15

1.002365.000.00.00.H08

1.002365.000.00.18.H08-03.00-T

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL

x

 

 

 

TỔNG CỘNG: 15 TTHC

11

04

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

MỨC ĐỘ 3

MỨC ĐỘ 4

I

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

1

2.000033.000.00.00.H08

2.000033.000.00.02.H08-04.00-T

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

x

 

2

2.001474.000.00.00.H08

2.001474.000.00.02.H08-04.00-T

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

x

 

3

2.000004.000.00.00.H08

2.000004.000.00.02.H08-03.00-T

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

4

2.000002.000.00.00.H08

2.000002.000.00.02.H08-03.00-T

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

5

2.000131.000.00.00.H08

2.000131.000.00.02.H08-03.00-T

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

x

 

 

6

2.000001.000.00.00.H08

2.000001.000.00.02.H08-03.00-T

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

x

 

 

 

TỔNG CỘNG: 06 TTHC

04

02

 

[...]