HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 171/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC 1 KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
58/NQ-HĐND NGÀY 15/7/2022 VÀ KHOẢN 1, ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 130/NQ-HĐND NGÀY
12/10/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI ĐIỂM C, KHOẢN 2,
ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 58/NQ-HĐND NGÀY 15/7/2022 VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH13 ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022
của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP, ngày
24/6/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày
30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg, ngày
23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu
tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025.
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 15/6/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển
từ ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 12/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung tại điểm c, khoản 2,
Điều 1 Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình 107/TTr-UBND ngày 18/6/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
phát triển từ ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung kế
hoạch vốn các dự án tại Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 và khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung tại điểm c, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư phát triển từ ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025, nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn các dự án tại
Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 04 dự án, số
vốn giảm là 14.500 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Lĩnh vực giao thông:
(1) Đường từ cầu Hai Lai đến giáp Lộc Hòa, xã Phú
Quới, huyện Long Hồ: Kế hoạch là 2.800 triệu đồng, điều chỉnh giảm 100% kế hoạch.
- Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo:
(1) Dự án Trường THCS Trần Văn Vĩnh, xã Trung
Chánh, huyện Vũng Liêm: Kế hoạch là 3.500 triệu đồng, điều chỉnh giảm 3.500 triệu
đồng (giảm 100% kế hoạch).
(2) Dự án Trường mẫu giáo Trung Thành Đông, huyện
Vũng Liêm: Kế hoạch là 4.200 triệu đồng, điều chỉnh giảm 4.200 triệu đồng (giảm
100% kế hoạch).
(3) Dự án Trường THCS Lê Văn Hoàng, xã Trung Thành
Đông, huyện Vũng Liêm: Kế hoạch là 4.000 triệu đồng, điều chỉnh giảm 4.000 triệu
đồng (giảm 100% kế hoạch).
b) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đối với 04 dự
án, số vốn tăng là 14.500 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đối với 01 dự án
lĩnh vực Giao thông, số vốn tăng là 2.800 triệu đồng, cụ thể:
(1) Đường liên ấp Rạch Dung - Quang Đức, xã Trung
Chánh, huyện Vũng Liêm: Kế hoạch vốn là 3.000 triệu đồng, điều chỉnh là 5.800
triệu đồng, tăng 2.800 triệu đồng.
- Bổ sung kế hoạch vốn đối với 03 dự án lĩnh vực Giáo
dục - Đào tạo, số vốn bổ sung là 11.700 triệu đồng, cụ thể như sau:
(1) Dự án Trường tiểu học Trung Chánh A, huyện Vũng
Liêm: Bổ sung kế hoạch là 4.000 triệu đồng.
(2) Dự án Trường tiểu học Trung Thành Đông A, huyện
Vũng Liêm: Bổ sung kế hoạch là 3.500 triệu đồng.
(3) Dự án Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Thu, xã
Quới An, huyện Vũng Liêm: Bổ sung kế hoạch là 4.200 triệu đồng.
(Có Phụ lục 1 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi,
bổ sung)
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 Nghị quyết
số 130/NQ-HĐND ngày 12/10/2023
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn Dự án Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt với số vốn được
phân bổ là 7.625 triệu đồng, điều chỉnh là 2.146 triệu đồng (giảm 5.479 triệu đồng).
- Bổ sung kế hoạch vốn cho Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc: với số vốn được
phân bổ là 41.087 triệu đồng, điều chỉnh là 46.566 triệu đồng, tăng 5.479 triệu
đồng, cụ thể như sau:
(1) Dự án Đường cặp sông Bang Chang, ấp Bang Chang,
xã Trà Côn: Bổ sung kế hoạch là 2.757 triệu đồng.
(2) Dự án Đường Tầm Vu - Bang Chang, ấp Tầm Vu và ấp
Bang Chang, xã Trà Côn: Bổ sung kế hoạch là 2.722 triệu đồng.
(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi,
bổ sung)
Các nội dung khác giữ nguyên theo các Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 và Nghị quyết
số 130/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khoá X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 171/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn NSTW trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tăng/Giảm
(+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Tổng số NS cấp trên hỗ trợ
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
188.698
|
71.600
|
23.100
|
48.500
|
17.500
|
17.500
|
-
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
84.721
|
13.000
|
-
|
13.000
|
14.500
|
-
|
-14.500
|
|
I
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
84.721
|
13.000
|
-
|
13.000
|
14.500
|
-
|
-14.500
|
|
I.1
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
21.250
|
13.000
|
-
|
13.000
|
2.800
|
-
|
-2.800
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
21.250
|
13.000
|
-
|
13.000
|
2.800
|
-
|
-2.800
|
|
|
Xã Phú Quới
|
|
|
|
|
|
21.250
|
13.000
|
-
|
13.000
|
2.800
|
-
|
-2.800
|
|
1
|
Đường từ cầu Hai
Lai đến giáp Lộc Hòa, xã Phú Quới, huyện Long Hồ
|
Xã Phú Quới
|
C
|
3.027m
|
2021-2025
|
2965/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
21.250
|
13.000
|
|
13.000
|
2.800
|
-
|
-2.800
|
|
I.2
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
63.471
|
-
|
-
|
-
|
11.700
|
-
|
-11.700
|
|
b
|
Lĩnh vực Giáo
dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
63.471
|
-
|
-
|
-
|
11.700
|
-
|
-11. 700
|
|
|
Xã Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
29.745
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-3.500
|
|
1
|
Trường THCS Trần
Văn Vĩnh, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Chánh
|
C
|
250 học sinh
|
2021-2025
|
2250/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
|
29.745
|
|
|
|
3.500
|
-
|
-3.500
|
|
|
Xã Trung Thành Đông
|
|
|
|
|
|
33.726
|
-
|
-
|
-
|
8.200
|
-
|
-8.200
|
|
1
|
Trường mẫu giáo
Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành Đông
|
C
|
220 trẻ
|
2021-2025
|
2083/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
|
16.252
|
|
|
|
4.200
|
-
|
-4.200
|
|
2
|
Trường THCS Lê Văn
Hoàng, xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành Đông
|
C
|
220 học sinh
|
2021-2025
|
1683/QĐ-UBND ngày 3/7/2020
|
17.474
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-4.000
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
103.977
|
58.600
|
23.100
|
35.500
|
3.000
|
17.500
|
14.500
|
|
I
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
103.977
|
58.600
|
23.100
|
35.500
|
3.000
|
17.500
|
14.500
|
|
I.1
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
|
103.977
|
58.600
|
23.100
|
35.500
|
3.000
|
17.500
|
14.500
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
42.651
|
15.500
|
5.000
|
9.700
|
3.000
|
5.800
|
2.800
|
|
|
Xã Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
42.651
|
15.500
|
5.800
|
9.700
|
3.000
|
5.800
|
2.800
|
|
1
|
Đường liên ấp Rạch
Dung - Quang Đức, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Chánh
|
C
|
3,7km
|
2021-2025
|
1441/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
|
42.651
|
15.500
|
5.800
|
9.700
|
3.000
|
5.800
|
2.800
|
|
b
|
Lĩnh vực Giáo
dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
61.326
|
43.100
|
17.300
|
25.800
|
-
|
11.700
|
11.700
|
|
|
Xã Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
20.918
|
13.600
|
6.100
|
7.500
|
-
|
4.000
|
4.000
|
|
1
|
Trường tiểu học
Trung Chánh A, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Chánh
|
C
|
364 học sinh
|
2021-2025
|
2275/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
|
20.918
|
13.600
|
6.100
|
7.500
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Xã Trung Thành Đông
|
|
|
|
|
|
22.837
|
17.000
|
5.000
|
12.000
|
-
|
3.500
|
3.500
|
|
1
|
Trường tiểu học
Trung Thành Đông A, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành Đông
|
C
|
313 học sinh
|
2021-2025
|
2228/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
22.837
|
17.000
|
5.000
|
12.000
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Xã Quới An
|
|
|
|
|
|
17.571
|
12.500
|
6.200
|
6.300
|
-
|
4.200
|
4.200
|
|
1
|
Trường Trung học cơ
sở Nguyễn Thị Thu. xã Quới An, huyện Vũng Liêm
|
Xã Quới An
|
C
|
355 học sinh
|
2021-2025
|
3410/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
17.571
|
12.500
|
6.200
|
6.300
|
|
4.200
|
4.200
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 171/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm (A, B, C)
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế (quy mô đầu tư)
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn NSTW trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tăng/Giảm
(+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
10.341
|
48.712
|
48.712
|
-
|
|
I
|
Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
Các huyện: Trà Ôn, Tam Bình và Thị xã Bình Minh
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt, đất ở, nhà ở, cho hộ nghèo người
dân tộc thiểu số và hộ nghèo người kinh sống ở vùng ĐBKK
|
2021-2025
|
|
10.341
|
7.625
|
2.146
|
-5.479
|
|
II
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
41.087
|
46.566
|
5.479
|
|
a
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
41.087
|
46.566
|
5.479
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
6.445
|
-
|
5.479
|
5.479
|
|
1
|
Đường cặp sông Bang
Chang, ấp Bang Chang, xã Trà Côn
|
C
|
Xã Trà Côn, huyện Trà Ôn
|
dài: 1.800 m, rộng; 2 m
|
2021-2025
|
|
3243
|
-
|
2.757
|
2.757
|
|
2
|
Đường Tầm Vu - Bang
Chang, ấp Tầm Vu và ấp Bang Chang, xã Trà Côn
|
C
|
Xã Trà Côn, huyện Trà Ôn
|
dài: 1.962 m, rộng: 2 m
|
2021-2025
|
|
3202
|
-
|
2.722
|
2.722
|
|