Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2019
Ngày có hiệu lực 11/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 185/STP-VP ngày 05/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (244/244 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng chuyên môn

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND cấp huyện/cấp xã ký duyệt

Phòng chuyên môn

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã)

A

Cấp tỉnh: 144 thủ tục

 

 

I

Lĩnh vực Luật sư

 

 

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

1

5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

9

Hợp nhất công ty luật

10

1

5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

10

Sáp nhập công ty luật

10

1

5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

11

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

12

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

13

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

14

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

15

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

1

5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

16

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

17

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

18

Giải thể Đoàn luật sư

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

II

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

5

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

6

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

7

Sở Tư pháp: 0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

1

Sở Tư pháp: 0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

7

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

8

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

15 ngày kể từ ngày chấm dứt hoạt động của chi nhánh

Không quy định

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

9

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

60 ngày Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng Luật sư, Tư vấn viên pháp luật

Không quy định

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật

Không quy định

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

III

Lĩnh vực công chứng

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

13

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

16

Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

17

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

20

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

07 ngày
làm việc kể từ ngày UBND tỉnh có QĐ thu hồi QĐ cho phép thành lập

Không quy định

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

21

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Hết thời hạn thực hiện điều khoản chuyển tiếp theo quy định tại Điều 79 Luật Công chứng

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

22

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

23

Công chứng bản dịch

Không quá 02 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

24

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

25

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

26

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

27

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

28

Công chứng di chúc

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

29

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

30

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

31

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

32

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

33

Nhận lưu giữ di chúc

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

34

Cấp bản sao văn bản công chứng

Không quá 02 ngày làm việc

Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc

Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

IV

Lĩnh vực giám định tư pháp

 

1

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

30

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 20

8

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

4

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

5

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

7

Sở Tư pháp: 0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

1

Sở Tư pháp: 0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

7

Sở Tư pháp: 0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

1

Sở Tư pháp: 0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

V

Lĩnh vực đấu giá tài sản

 

1

Cấp thẻ đấu giá viên

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

2

Cấp lại thẻ đấu giá viên

3

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 1.5

0.5

0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

4

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

5

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động doanh nghiệp

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

6

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

8

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

9

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

90

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 60

28

1

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

11

Thu hồi thẻ đấu giá viên

3

Sở Tư pháp: 0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 1

1

Sở Tư pháp: 0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

12

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10

Sở Tư pháp: 0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

1

Sở Tư pháp: 0.5

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018

VI

Lĩnh vực trọng tài thương mại

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

5

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

6

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

7

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

8

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

9

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

3

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 1.5

0.5

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

10

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

11

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

12

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

13

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

14

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

15

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

16

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

17

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

18

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

19

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

VII

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

 

1

Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư và tổ chức tư vấn pháp luật

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

2

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 3

3

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

3

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 3

3

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

4

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 3

3

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

5

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

7

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 3

3

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

6

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

7

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

 

 

 

 

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

8

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

3

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 2

 

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

9

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

5

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 2

2

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

10

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Thời hạn giải quyết của Giám đốc Trung tâm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; Trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, người khiếu nại có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại

Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5

Trung tâm TGPLNN: 3

15

Trung tâm TGPLNN: 0.5

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

VIII

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

3

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

3

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 1,5

0.5

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 1,5

0.5

0.5

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

5

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

6

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

7

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

9

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

10

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

11

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

12

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

IX

Lĩnh vực hòa giải thương mại

 

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

2

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

3

Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

4

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

5

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

15

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 8

5

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

8

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

9

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

10

Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

5

0.5

Phòng Bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

11

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

12

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 5

3

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018

X

Lĩnh vực chứng thực

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Hành chính tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

Tổ chức hành nghề công chứng: 1

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

 

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

Tổ chức hành nghề công chứng: 1

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

XI

Lĩnh vực quốc tịch

 

1

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

10

1

Phòng Hành chính tư pháp: 6

2

1

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

5

1

Phòng Hành chính tư pháp: 3

1

1

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

XII

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

1

Thủ tục phục hồi danh dự

15

2

Phòng Hành chính tư pháp: 6

5

2

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

2

Thủ tục xác định có quan giải quyết bồi thường

5

1

Phòng Hành chính tư pháp: 3

1

1

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

3

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thì hành công vụ gây thiệt hại

103

2

Phòng Hành chính tư pháp: 80

20

1

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

4

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

10

Không quy định

Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

XIII

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

Phòng Hành chính tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

XIV

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

1

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

B

Cấp huyện: 31 thủ tục

 

I

Lĩnh vực chứng thực

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

2

0.5

Phòng Tư pháp: 0.5

0.5

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

2

0.5

Phòng Tư pháp: 0.5

0.5

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

2

0.5

Phòng Tư pháp: 0.5

0.5

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

II

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

1

Thủ tục phục hồi danh dự

15

2

Phòng Tư pháp: 6

5

2

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

2

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

103

2

Phòng Tư pháp: 80

20

1

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

3

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

10

1

Phòng Tư pháp: 7

1

1

Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

III

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.5

Phòng Tư pháp: 0.5

0.5

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

1

Phòng Tư pháp: 10

2

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

3

0.5

Phòng Tư pháp: 1

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

4

Thủ tục đăng ký nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài

15

1

Phòng Tư pháp: 10

2

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15

1

Phòng Tư pháp: 10

2

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

6

Đăng kí giám hộ có yếu tố nước ngoài

5

0.5

Phòng Tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

2

0.5

Phòng Tư pháp: 0.5

0.5

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

6

0.5

Phòng Tư pháp: 4

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

9

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12

1

Phòng Tư pháp: 8

2

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

10

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12

1

Phòng Tư pháp: 8

2

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

11

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ( khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

3

0.5

Phòng Tư pháp: 1

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

5

0.5

Phòng Tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

5

0.5

Phòng Tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

14

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

5

0.5

Phòng Tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

15

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

5

0.5

Phòng Tư pháp: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

16

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

Phòng Tư pháp: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

 

C

Cấp xã: 41 thủ tục

 

I

Lĩnh vực chứng thực

 

1

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

0.5

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Chứng thực di chúc

2

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

0.5

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

3

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

0.5

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

0.5

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

0.5

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

6

Cấp bản sao từ sổ gốc

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

7

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

8

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

9

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

10

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

11

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

12

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

- Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

 

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

30

1

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 26

2

1

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

3

Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế

15

1

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 11

2

1

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

4

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

Không quy định

 

 

 

 

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

III

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

1

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

10

1

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 7

1

1

Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

2

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

103

1

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 80

20

2

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

IV

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

2

Thủ tục đăng ký khai sinh

Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

3

Thủ tục đăng ký kết hôn

Trong ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

4

Thủ tục đăng ký nhận, cha, mẹ con

8

1

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 5

1

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

5

Thủ tục đăng ký khai sinh, kết hợp nhận cha, mẹ con

8

1

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 5

1

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

6

Thủ tục đăng ký khai tử

Trong ngày làm việc

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25

0.25

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

7

Thủ tục đăng ký giám hộ

3

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

8

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

2

0.25

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

0.5

0.25

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

9

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

6

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 4

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

10

Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân

3

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

11

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

12

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

13

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

14

Thủ tục đăng ký lại khai tử

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

15

Đăng ký khai sinh lưu động

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

16

Đăng ký kết hôn lưu động

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

17

Đăng ký khai tử lưu động

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

V

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018

VI

Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở

 

1

Thủ tục công nhận hòa giải viên

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

 

Tổng số: 216 thủ tục

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trong đó

Cơ quan/ đơn vị chủ trì

Cơ quan/ đơn vị phối hợp

Thời gian giải quyết

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng chuyên môn

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND cấp huyện; cấp xã

 (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)

A

Cấp tỉnh: 23 thủ tục

 

 

 

I

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

 

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

5

3

0.5

Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật: 1

1

0.5

Văn phòng UBND tỉnh: 2

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

5

3

0.5

Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật: 1

1

0.5

Văn phòng UBND tỉnh: 2

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

II

Lĩnh vực luật sư

 

 

 

1

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

15

5

0.5

Phòng bổ trợ tư pháp: 3

1

0.5

- VP. UBND tỉnh: 5

- Sở Nội vụ: 5

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

2

Phê duyệt kết quả Đại hội luật sư

7

5

0.5

Phòng bổ trợ tư pháp: 2.5

0.5

0.5

VP. UBND tỉnh: 3

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

III

Lĩnh vực công chứng

 

 

 

1

Thành lập Văn phòng công chứng

20

13

1

Phòng bổ trợ tư pháp: 7

4

1

Văn phòng UBND tỉnh: 7

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

2

Hợp nhất Văn phòng công chứng

35

20

1

Phòng bổ trợ tư pháp 13

5

1

Văn phòng UBND tỉnh: 15

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

3

Sáp nhập Văn phòng công chứng

35

20

1

Phòng bổ trợ tư pháp 13

5

1

Văn phòng UBND tỉnh: 15

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

4

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

35

20

1

Phòng bổ trợ tư pháp 13

5

1

Văn phòng UBND tỉnh: 15

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

5

Thành lập Hội công chứng viên

45

30

1

Phòng bổ trợ tư pháp: 20

8

1

- Văn phòng UBND tỉnh: 15

- Sở Nội vụ: 10

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

III

Lĩnh vực giám định tư pháp

 

 

 

1

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

Không quy định

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh: 20

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

2

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Không quy định

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh: 10

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

3

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

45

30

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 20

8

1

Văn phòng UBND tỉnh: 15

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

4

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

45

30

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 20

8

1

Văn phòng UBND tỉnh: 15

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

5

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

17

7

1

Phòng Bổ trợ tư pháp: 4

1

1

Văn phòng UBND tỉnh: 10

Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017

IV

Lĩnh vực lý lịch tư pháp

 

 

 

1

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

15

6

1

Phòng Hành chính tư pháp: 3

1

1

Công an tỉnh: 9

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là người công dân việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam)

15

6

1

Phòng Hành chính tư pháp: 6

1

1

Công an tỉnh: 9

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

3

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam)

15

6

1

Phòng Hành chính tư pháp: 6

1

1

Công an tỉnh: 9

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

V

Lĩnh vực quốc tịch

 

 

 

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

135

15

1

Phòng Hành chính tư pháp: 12

1

1

- Công an tỉnh 30;

- Văn phòng UBND 10;

 - Bộ Tư pháp 40;

- Chủ tịch nước: 30;

- Văn phòng Chủ tịch nước: 10

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

85

10

1

Phòng Hành chính tư pháp: 7

1

1

- Công an tỉnh: 20;

- Văn phòng UBND tỉnh: 5;

- Bộ Tư pháp: 25;

- Chủ tịch nước: 15;

- Văn phòng Chủ tịch nước: 10

 

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

3

Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước

75

10

1

Phòng Hành chính tư pháp: 7

1

1

- Công an tỉnh: 20;

- Văn phòng UBND tỉnh: 5;

- Bộ Tư pháp: 20;

- Chủ tịch nước: 15;

- Văn phòng Chủ tịch nước: 5

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước

20

6

1

Phòng Hành chính tư pháp: 3

1

1

- Công an tỉnh: 7;

- Bộ Tư pháp: 7;

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

VI

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

5

3

0.5

Phòng Hành chính tư pháp: 1

1

0.5

Văn phòng UBND tỉnh:2

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

2

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em làm con nuôi

35

20

1

Phòng Hành chính tư pháp: 15

3

1

Văn phòng UBND tỉnh: 15

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

B

Cấp huyện: 03 thủ tục

 

 

 

I

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

 

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

5

3

0.5

Phòng Tư pháp: 1

1

0.5

Văn phòng HĐND&UBND huyện: 2

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

5

3

0.5

Phòng Tư pháp: 1

1

0.5

Văn phòng HĐND&UBND huyện: 2

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

II

Lĩnh vực hòa giải

 

 

 

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

11

5

0.5

Phòng Tư pháp: 3

1

0.5

UBND cấp : 6

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

C

Cấp xã: 02 thủ tục

 

 

 

1

Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

20

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

0.5

Công an: 5;

Bảo hiểm:10

Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 11/8/2016

2

Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

15

5

0.5

Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3

1

1

Bảo hiểm:10

Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 11/8/2016

 

Tổng số: 28 thủ tục