Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 185/STP-VP ngày 05/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (244/244 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày
11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND cấp huyện/cấp xã ký duyệt |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã) |
||||
A |
Cấp tỉnh: 144 thủ tục |
|
|
||||
I |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 |
1 |
5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
10 |
1 |
5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
10 |
1 |
5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
12 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
13 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
15 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 |
1 |
5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
16 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
17 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
18 |
Giải thể Đoàn luật sư |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
II |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
5 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
7 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
1 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
7 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
15 ngày kể từ ngày chấm dứt hoạt động của chi nhánh |
Không quy định |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
9 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
60 ngày Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng Luật sư, Tư vấn viên pháp luật |
Không quy định |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
10 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Không quy định |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
III |
Lĩnh vực công chứng |
|
|||||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
16 |
Đăng ký hoạt động
Văn phòng |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
20 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
07 ngày |
Không quy định |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
21 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Hết thời hạn thực hiện điều khoản chuyển tiếp theo quy định tại Điều 79 Luật Công chứng |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
||||
22 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||||
23 |
Công chứng bản dịch |
Không quá 02 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
24 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
25 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
26 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
27 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
28 |
Công chứng di chúc |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
29 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
30 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
31 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
32 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
33 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
34 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Không quá 02 ngày làm việc Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|||
IV |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|||||
1 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
30 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 20 |
8 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
5 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
7 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
1 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
7 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
1 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
V |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
|||||
1 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
2 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
3 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
5 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động doanh nghiệp |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
6 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
9 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 60 |
28 |
1 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
11 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
3 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1 |
1 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
12 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
1 |
Sở Tư pháp: 0.5 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
VI |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
|||||
1 |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
6 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
11 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
12 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
15 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
16 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
17 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
18 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
19 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
VII |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|||||
1 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư và tổ chức tư vấn pháp luật |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
2 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 3 |
3 |
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
3 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 3 |
3 |
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
4 |
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 3 |
3 |
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
5 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
7 |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 3 |
3 |
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
7 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
8 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 2 |
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
9 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
5 |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 2 |
2 |
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
10 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Thời hạn giải quyết của Giám đốc Trung tâm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; Trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, người khiếu nại có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại |
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5 |
Trung tâm TGPLNN: 3 |
15 |
Trung tâm TGPLNN: 0.5 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
VIII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|||||
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
3 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1,5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1,5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
5 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
6 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
7 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
9 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
10 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
11 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
12 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
IX |
Lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
|||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
2 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
3 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
4 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
5 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
15 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8 |
5 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
8 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
9 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
10 |
Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
0.5 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
11 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
12 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5 |
3 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
X |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|||||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Hành chính tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
Tổ chức hành nghề công chứng: 1 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
|||
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
Tổ chức hành nghề công chứng: 1 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
|||
XI |
Lĩnh vực quốc tịch |
|
|||||
1 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
5 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 3 |
1 |
1 |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
XII |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|||||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 |
2 |
Phòng Hành chính tư pháp: 6 |
5 |
2 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2 |
Thủ tục xác định có quan giải quyết bồi thường |
5 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 3 |
1 |
1 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
3 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thì hành công vụ gây thiệt hại |
103 |
2 |
Phòng Hành chính tư pháp: 80 |
20 |
1 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 |
Không quy định |
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
|||
XIII |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|||||
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25 |
Phòng Hành chính tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
XIV |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|||||
1 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
B |
Cấp huyện: 31 thủ tục |
|
|||||
I |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|||||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 0.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
2 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 0.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
2 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 0.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
II |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|||||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 |
2 |
Phòng Tư pháp: 6 |
5 |
2 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
103 |
2 |
Phòng Tư pháp: 80 |
20 |
1 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 |
1 |
Phòng Tư pháp: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
III |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 0.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
1 |
Phòng Tư pháp: 10 |
2 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 1 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài |
15 |
1 |
Phòng Tư pháp: 10 |
2 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 |
1 |
Phòng Tư pháp: 10 |
2 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
6 |
Đăng kí giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 0.5 |
0.5 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
6 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 4 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
9 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
1 |
Phòng Tư pháp: 8 |
2 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
10 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
1 |
Phòng Tư pháp: 8 |
2 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
11 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ( khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
3 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 1 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
5 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
16 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25 |
Phòng Tư pháp: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
C |
Cấp xã: 41 thủ tục |
|
|||||
I |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|||||
1 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2 |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
0.5 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Chứng thực di chúc |
2 |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
0.5 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2 |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
0.5 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2 |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
0.5 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2 |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
0.5 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
7 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
9 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
10 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
11 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
12 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
- Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
II |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
30 |
1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 26 |
2 |
1 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
3 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
15 |
1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 11 |
2 |
1 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
Không quy định |
|
|
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
III |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|||||
1 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 |
1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
2 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
103 |
1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 80 |
20 |
2 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
IV |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|||||
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
3 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Trong ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được trả sang ngày tiếp theo |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận, cha, mẹ con |
8 |
1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 5 |
1 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, kết hợp nhận cha, mẹ con |
8 |
1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 5 |
1 |
1 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Trong ngày làm việc |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25 |
0.25 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
7 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
3 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
8 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
2 |
0.25 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
0.5 |
0.25 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
9 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
6 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 4 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
10 |
Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân |
3 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
12 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
13 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
14 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
15 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
16 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
17 |
Đăng ký khai tử lưu động |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
V |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
VI |
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở |
|
|||||
1 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
|
Tổng số: 216 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày
11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND cấp huyện; cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã) |
|||||
A |
Cấp tỉnh: 23 thủ tục |
|
|
|
|||||
I |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
5 |
3 |
0.5 |
Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật: 1 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 2 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
5 |
3 |
0.5 |
Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật: 1 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 2 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
II |
Lĩnh vực luật sư |
|
|
|
|||||
1 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
15 |
5 |
0.5 |
Phòng bổ trợ tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
- VP. UBND tỉnh: 5 - Sở Nội vụ: 5 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
2 |
Phê duyệt kết quả Đại hội luật sư |
7 |
5 |
0.5 |
Phòng bổ trợ tư pháp: 2.5 |
0.5 |
0.5 |
VP. UBND tỉnh: 3 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
III |
Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
|||||
1 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
20 |
13 |
1 |
Phòng bổ trợ tư pháp: 7 |
4 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
2 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
35 |
20 |
1 |
Phòng bổ trợ tư pháp 13 |
5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
3 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
35 |
20 |
1 |
Phòng bổ trợ tư pháp 13 |
5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
35 |
20 |
1 |
Phòng bổ trợ tư pháp 13 |
5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
5 |
Thành lập Hội công chứng viên |
45 |
30 |
1 |
Phòng bổ trợ tư pháp: 20 |
8 |
1 |
- Văn phòng UBND tỉnh: 15 - Sở Nội vụ: 10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
III |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
|
|||||
1 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
Không quy định |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh: 20 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
2 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Không quy định |
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh: 10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
3 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
45 |
30 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 20 |
8 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
4 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
45 |
30 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 20 |
8 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
5 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
17 |
7 |
1 |
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 10 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND, ngày 17/01/2017 |
IV |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
15 |
6 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 3 |
1 |
1 |
Công an tỉnh: 9 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là người công dân việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam) |
15 |
6 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 6 |
1 |
1 |
Công an tỉnh: 9 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
3 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam) |
15 |
6 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 6 |
1 |
1 |
Công an tỉnh: 9 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
V |
Lĩnh vực quốc tịch |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
135 |
15 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 12 |
1 |
1 |
- Công an tỉnh 30; - Văn phòng UBND 10; - Bộ Tư pháp 40; - Chủ tịch nước: 30; - Văn phòng Chủ tịch nước: 10 |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
85 |
10 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 7 |
1 |
1 |
- Công an tỉnh: 20; - Văn phòng UBND tỉnh: 5; - Bộ Tư pháp: 25; - Chủ tịch nước: 15; - Văn phòng Chủ tịch nước: 10
|
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước |
75 |
10 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 7 |
1 |
1 |
- Công an tỉnh: 20; - Văn phòng UBND tỉnh: 5; - Bộ Tư pháp: 20; - Chủ tịch nước: 15; - Văn phòng Chủ tịch nước: 5 |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước |
20 |
6 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 3 |
1 |
1 |
- Công an tỉnh: 7; - Bộ Tư pháp: 7; |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
VI |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
5 |
3 |
0.5 |
Phòng Hành chính tư pháp: 1 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh:2 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em làm con nuôi |
35 |
20 |
1 |
Phòng Hành chính tư pháp: 15 |
3 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 15 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
B |
Cấp huyện: 03 thủ tục |
|
|
|
|||||
I |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
5 |
3 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 1 |
1 |
0.5 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện: 2 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
5 |
3 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 1 |
1 |
0.5 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện: 2 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
II |
Lĩnh vực hòa giải |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
11 |
5 |
0.5 |
Phòng Tư pháp: 3 |
1 |
0.5 |
UBND cấp xã: 6 |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
C |
Cấp xã: 02 thủ tục |
|
|
|
|||||
1 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
20 |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
0.5 |
Công an: 5; Bảo hiểm:10 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
2 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
15 |
5 |
0.5 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3 |
1 |
1 |
Bảo hiểm:10 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
|
Tổng số: 28 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|