Thứ 7, Ngày 09/11/2024

Quyết định 4518/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 4518/QĐ-CT
Ngày ban hành 15/12/2010
Ngày có hiệu lực 25/12/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Trần Đình Cử
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 4518/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND TP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu (TH-NV-DT, HC);

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4518 ngày 15/12/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm ….

D

HYUNDAI HD72, tải đông lạnh 3200kg, Hàn Quốc sản xuất

530

 

Phần II, các điểm ….

5

Công ty TNHH Mercedes-Benz:

 

Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ

1.460

Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010

8

Công ty TNHH SX ô tô JRD – VN:

 

JRD MANJIA – I Tải 600 kg, 2 chỗ, máy xăng, dung tích 1.1 L

130

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD MANJIA – II Tải 420 kg, 4 chỗ, máy xăng, dung tích 1.1 L

160

 

 

JRD STORM – I Tải 980 kg, 2 chỗ, máy dầu, dung tích 1.8 L

170

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD EXCEL – I Tải 1.45 tấn, 3 chỗ, 3.2L

200

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD EXCEL – D Tải 2.2 tấn, 3 chỗ, máy dầu, dung tích 3.7L

260

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD EXCEL – II Tải tự đổ 2.5 tấn, 3 chỗ, máy dầu, dung tích 3.3L

215

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD DAILY PICKUP – I (4x2), 5 chỗ, máy dầu, có turbo, dung tích 2.8L

265

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD SUV I DAILY– I (4x2), 7 chỗ, máy dầu, có turbo, dung tích 2.8L

280

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

JRD SUV II DAILY– II (4x2), 7 chỗ, máy dầu, có turbo, dung tích 2.8L

280

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

19

Công ty TNHH FORD VIỆT NAM

 

Ford Focus DA3 G6DH AT, 05 chỗ, 1997 cm3

735

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Ford Focus DA3 QQDD AT, 05 chỗ, dung tích 1798 cc

580

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

24

Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai – Trường Hải

 

THACO AUMARK 198-TK, 1,8 tấn

335

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

THACO AUMARK 250-TK, 2,2 tấn

335

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

THACO FLC150, ô tô tải 1,5 tấn

190

 

 

THACO FLC198, ô tô tải 1,98 tấn

200

 

 

THACO FLC250, ô tô tải 2,5 tấn

215

 

 

THACO FLC300, ô tô tải 3 tấn

240

 

 

THACO FLC345A, ô tô tải 3,45 tấn

260

 

 

THACO TC345, ô tô tải 3,45 tấn

280

 

 

THACO TC450, ô tô tải 4,5 tấn

280

 

 

THACO TC550, ô tô tải 5,5 tấn

340

 

 

THACO FLD150, ô tô tải tự đổ 1,5 tấn

230

 

 

THACO FLD250, ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

250

 

 

THACO TD345, ô tô tải tự đổ 3,45 tấn

310

 

 

THACO TD600, ô tô tải tự đổ 6 tấn

350

 

 

HYUNDAI HD65/THACO, ô tô tải 2,5 tấn

500

 

 

THACO AUMAN990-MBB, ô tô tải có mui 9,9 tấn

620

 

 

FOTON BJ1311VNPKJ/THACO – TMB, ô tô tải có mui 15 tấn

1.000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

FOTON BJ4141SJFJA – 2, ô tô đầu kéo 27,6 tấn

470

 

 

KIA K2700, ô tô tải 1 tấn

310

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

HYUNDAI HD65/THACO – TB, ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

510

 

 

THACO KB120SH ô tô khách giường nằm

2.430

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô khách giường nằm

2.530

 

 

THACO HYUNDAI HB120ESL, ô tô khách giường nằm

2.530

 

 

THACO HYUNDAI COUNTY CITY, ô tô khách

740

 

 

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô tô khách

2.630

 

 

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ô tô khách

2.950

 

34

Nhà máy ô tô Ngô Gia Tự:

 

NGT COUNTY HK29DD

900

 

 

NGT COUNTY HMC HK29DD

760

 

 

NGT TRANSINCO HK29DB

750

 

 

NGT TK29CYQD

570

 

 

NGT TRANSINCO TK35

590

 

40

Công ty Cổ phần TM-CK Tân Thanh:

 

Sơmirơmooc KCT A43-LE-01, tải trọng 30.000kg, 40 feet

190

 

 

Sơmirơmooc KCT A42-BC-01, tải trọng 20.000kg, 40 feet

300

 

71

Công ty TNHH ôtô Đông Phong:

 

TRUONGGIANG DFM-TD0.98TA, trọng tải 960kg, tải tự đổ

200

 

 

TRUONGGIANG DFM-EQ7140TA 4x4, trọng tải 7000kg, tải thùng

390

 

86

Nhà Máy ôtô VEAM:

 

RABBIT 990

190

 

 

CUB 1250

200

 

 

PUMA 1990

255

 

 

BULL 2500

270

 

 

VM 555102-223

600

 

 

VM 551605-271

1.000

 

Bổ sung Phần IV: Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng:

 

Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng các loại/hiệu sản xuất từ năm 1990 trở về trước (trừ các loại/hiệu do Trung Quốc sản xuất đã có trong bảng giá)

80

 

 

Sản xuất từ năm 1991 – 1999

100

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4518 ngày 15/12/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND

STT

Loại/Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, B1, điểm IV

 

AQUILA GT650R

81.000

 

 

HONDA PCX 125, Thái Lan sản xuất

65.000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

HONDA CBF 125, Trung Quốc sản xuất

19.000

 

 

EVROREIBEL DD150E-8, Trung Quốc sản xuất

23.000

 

 

ROYAL ENFIELD BULLET

61.000

 

 

REBELUSA CB 170R

22.000

 

Phần B, B2, các điểm….

2

Công ty VMEP:

 

ATTILA VICTORIA (VTJ)

23.000

 

 

ATTILA VICTORIA (VTH)

25.000

 

3

Xe do công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam:

 

MIO CLASSICO 23 C1

22.500

 

6

Công ty TNHH Kymco Việt Nam:

 

KYMCO LIKE ALA5

33.000