Quyết định 4507/QĐ-BGDĐT năm 2019 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 4507/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 21/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phùng Xuân Nhạ |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4507/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa;
Theo các biên bản thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa lớp 1;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1. |
Tiếng Việt 1 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. |
Tiếng Việt 1 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Lương Hải Như, Phạm Thị Kim Oanh, Vũ Minh Tâm, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Vĩnh Lộc, Nguyễn Thị Xuân Yến. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3. |
Tiếng Việt 1 |
Nguyễn Thị Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Lê Hằng, Đặng Thị Lanh, Trần Thị Hiền Lương, Trịnh Cam Ly. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4. |
Tiếng Việt 1 |
Đỗ Việt Hùng (Tổng Chủ biên), Lê Phương Nga (Chủ biên), Thạch Thị Lan Anh, Lương Thị Hiền. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. |
Tiếng Việt 1 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hoà Bình, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6. |
Toán 1 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. |
Toán 1 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8. |
Toán 1 |
Đinh Thế Lục (Tổng Chủ biên), Phan Doãn Thoại (Chủ biên), Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Bích Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. |
Toán 1 |
Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thuý Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10. |
Toán 1 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
11. |
Đạo đức 1 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12. |
Đạo đức 1 |
Đinh Phương Duy (Tổng Chủ biên), Trần Thanh Bình (Chủ biên), Trần Minh Hường, Lê Phương Trí, Trần Hoàng Túy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13. |
Đạo đức 1 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Văn Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Mai Mỹ Hạnh, Nguyễn Thanh Huân, Nguyễn Thị Diễm My, Nguyễn Thị Xuân Phương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14. |
Đạo đức 1 |
Phạm Quỳnh (Chủ biên), Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Hà My, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15. |
Đạo đức 1 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
16. |
Tự nhiên và Xã hội 1 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Hoàng Quý Tỉnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17. |
Tự nhiên và Xã hội 1 |
Nguyễn Hữu Đĩnh (Tổng Chủ biên), Phan Thanh Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Hồng Liên. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18. |
Tự nhiên và Xã hội 1 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
19. |
Giáo dục Thể chất 1 |
Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
20. |
Âm nhạc 1 |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21. |
Âm nhạc 1 |
Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Trần Văn Minh, Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22. |
Âm nhạc 1 |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23. |
Âm nhạc 1 |
Đặng Châu Anh, Lê Anh Tuấn (đồng Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Phùng Ngọc Hà, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24. |
Âm nhạc 1 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
25. |
Mĩ thuật 1 |
Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26. |
Mĩ thuật 1 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27. |
Mĩ thuật 1 |
Đoàn Thị Mỹ Hương (Tổng Chủ biên), Trịnh Đức Minh, Bạch Ngọc Diệp (đồng Chủ biên), Nguyễn Gia Bảy, Nguyễn Quỳnh Nga, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28. |
Mĩ thuật 1 |
Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Trần Thị Hương Ly, Hà Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Thuận, Nguyễn Thị Tuệ Thư. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29. |
Mĩ thuật 1 |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Đông (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Hải Kiên, Nguyễn Minh Quang. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
30. |
Hoạt động trải nghiệm 1 |
Đinh Thị Kim Thoa (Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Vũ Phương Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
31. |
Hoạt động trải nghiệm 1 |
Bùi Ngọc Diệp, Phó Đức Hoà (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
32. |
Hoạt động trải nghiệm 1 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm 32 sách giáo khoa lớp 1./.