Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 731/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/03/2015
Ngày có hiệu lực 23/03/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Trần Văn Tuân
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 731/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 23 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 289/SNN-CCLN ngày 16/3/2015, ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 524/STC-GCS ngày 09/3/2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh năm 2015, như sau:

- Tiêu chuẩn kỹ thuật chung: Cây con xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật quy định đối với từng loài cây; cây sinh trưởng tốt, cân đối; không cong queo, sâu bệnh, trầy xước, dập nát, vỡ bầu; có giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con theo quy định.

- Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cụ thể (có Phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn được phê duyệt tại Quyết định này áp dụng thống nhất cho các chương trình, dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh (trừ các chương trình, dự án có quy định riêng).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuân

 

PHỤ BIỂU

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2015
(Đính kèm Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Loài cây

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Mức giá tối đa (đ/cây)

1

Keo lá tràm

Bầu P.E 8cm x 12cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35cm, thời gian gieo ươm 2,5 đến 3 tháng tuổi.

620

2

Keo tai tượng

Bầu P.E 8cm x 12cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35cm, thời gian gieo ươm 2,5 đến 3 tháng tuổi.

620

3

Keo tai tượng nhập nội từ Úc

Bầu P.E 8cm x 12cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35cm, thời gian gieo ươm 2,5 đến 3 tháng tuổi.

850

4

Keo lai giâm hom

Bầu P.E 8cm x 12cm; chiều cao vút ngọn 25 - 35cm; đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35cm, thời gian gieo ươm 2,5 đến 3 tháng tuổi.

900

5

Phi lao gieo ươm từ hạt

Cây rễ trần, chiều cao vút ngọn 1,0 - 1,5m, đường kính cổ rễ 1,0 - 1,5cm, thời gian gieo ươm 10 đến 12 tháng tuổi.

850

6

Huỷnh

Bầu P.E 12cm x 18cm, chiều cao vút ngọn ≥ 50cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,5cm, thời gian gieo ươm 10 đến 12 tháng tuổi.

2.300

7

Lát hoa

Bầu P.E 12cm x 18cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,5cm, thời gian gieo ươm 6 đến 9 tháng tuổi.

1.700

8

Bầu P.E 10cm x 15cm, chiều cao vút ngọn ≥ 50cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,6cm, thời gian gieo ươm 8 đến 12 tháng tuổi.

2.200

9

Vẹt

Bầu P.E 10cm x 15cm, chiều cao vút ngọn ≥ 50cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,6cm, thời gian gieo ươm 8 đến 12 tháng tuổi.

2.200

10

Đước

Bầu P.E 10cm x 15cm, chiều cao vút ngọn ≥ 50cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,6cm, thời gian gieo ươm 8 đến 12 tháng tuổi.

2.200

11

Lim xanh

Bầu P.E 12cm x 18cm, chiều cao vút ngọn ≥ 40cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4cm, thời gian gieo ươm 10 đến 12 tháng tuổi.

2.700

12

Bời lời đỏ

Bầu P.E 12cm x 18cm, chiều cao vút ngọn ≥ 40cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4cm, thời gian gieo ươm 10 đến 12 tháng tuổi.

2.800