Quyết định 449/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 449/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÓC SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 403/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sóc Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch năm 2024 (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.551,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.398,54 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.759,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.651,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.404,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.207,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.417,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
554,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
56,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.049,68 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
963,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
199,85 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
201,33 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
173,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
258,24 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,27 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
101,35 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.310,85 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.358,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
723,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
57,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
171,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
324,29 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,86 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,99 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
28,73 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
201,75 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,33 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
327,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,73 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,99 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.311,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
28,29 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
40,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
607,71 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
717,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
31,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
103,27 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
818,21 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
432,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
432,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
89,55 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,06 |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
23,20 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,40 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,30 |
2. 3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,32 |
2. 4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,80 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,96 |
2.7 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
879,22 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
450,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
450,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
80,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
254,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
89,55 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,50 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,45 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
0,45 |
2.1.2 |
Đất giao thông |
DGT |
0,45 |
d) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (187 dự án, tổng diện tích: 1.889,89 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÓC SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 403/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sóc Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch năm 2024 (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.551,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.398,54 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.759,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.651,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.404,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.207,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.417,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
554,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
56,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.049,68 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
963,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
199,85 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
201,33 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
173,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
258,24 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,27 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
101,35 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.310,85 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.358,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
723,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
57,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
171,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
324,29 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,86 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,99 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
28,73 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
201,75 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,33 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
327,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,73 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,99 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.311,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
28,29 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
40,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
607,71 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
717,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
31,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
103,27 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
818,21 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
432,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
432,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
89,55 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,06 |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
23,20 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,40 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,30 |
2. 3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,32 |
2. 4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,80 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,96 |
2.7 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
879,22 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
450,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
450,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
80,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
254,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
89,55 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,50 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,45 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
0,45 |
2.1.2 |
Đất giao thông |
DGT |
0,45 |
d) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (187 dự án, tổng diện tích: 1.889,89 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) UBND huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG NGHỊ QUYẾT 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
907,42 |
491,48 |
|
|
|
|
I |
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 1A |
|
|
744,92 |
373,91 |
|
|
|
I.1 |
Dự án có trong các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023, số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo cầu yếu và kết nối trên quốc lộ (giai đoạn 1), sử dụng vốn vay EDCF của Chính phủ Hàn Quốc trên địa bàn thành phố Hà Nội (cầu Đa Phúc - huyện Sóc Sơn) |
DGT |
Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải |
0,46 |
0,11 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 04 năm từ khi ký kết hiệp định vay vốn Hiệp định ký ngày 31/03/2020 (hạn đến 31/3/2024) |
2 |
Dự án Xây dựng đường vào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
DGT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
12,06 |
8,80 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Minh Trí |
1201/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND TP. Thời gian thực hiện dự án: Hết năm 2024 |
3 |
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
396,41 |
110,28 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ |
2354/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2021-2024 |
4 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hoà, xã Phù Linh |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
4,01 |
0,02 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 09/06/2023 Về việc thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu I, II và khu III). Thời gian thực hiện: hết năm 2024 |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,85 |
0,03 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 9926.QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019-2023 |
6 |
Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
32,24 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Mai Đình, Phù Lỗ, Tiên Dược |
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư; số 5363/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019- 2023 |
7 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Xuân Thu |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,02 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
QĐ số 4611/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; QĐ số 9929/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: 2019- 2023 |
8 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Việt Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,02 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 9935/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019- 2023 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
0,20 |
Sóc Sơn |
Minh Trí |
Quyết định số 5766/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 9930/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2019-2023 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,30 |
0,40 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
0,02 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
QĐ 5489/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2021- 2023 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Nam Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
11,90 |
11,90 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
QĐ 4759/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2021- 2023 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
12,40 |
12,40 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ 4760/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2021- 2023 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
9,73 |
9,73 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
QĐ 4758/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2021- 2023 |
15 |
Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu Xuân Dương) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,20 |
0,20 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ, Đông Xuân |
Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
16 |
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
0,60 |
Sóc Sơn |
Phú Minh |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
17 |
Cụm trường mần non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,80 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ9964/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: 2016-2023 |
18 |
Xây dựng đường nối khu CN2 – CN3, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,60 |
1,60 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024 |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường QL3 đi chùa Dược Thượng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,63 |
0,63 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024 |
20 |
Xây dựng trục đường quy hoạch khu đấu giá Cửa Kho thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,60 |
2,60 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
21 |
Xây dựng đường nối từ đường Quốc lộ 3 - Lương Châu - Khu đấu giá Tổ 1 – Đường Núi Đôi |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,28 |
2,28 |
Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
22 |
Xây dựng trường tiểu học Phú Cường khu B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,73 |
0,90 |
Sóc Sơn |
Phú Cường |
Quyết định số 9911/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,80 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Quyết định số 8810/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
24 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn |
DTL |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,50 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Phù Linh |
Quyết định số 1018/QĐ-SNN ngày 30/5/2023 của Sở NN&PTNT HN về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2023-2024 |
25 |
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
9,38 |
2,30 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú, Tân Hưng |
Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
26 |
Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,70 |
0,04 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
3,40 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư . Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
28 |
Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
9,70 |
3,90 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Bắc Sơn |
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
10,00 |
4,30 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long |
Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
30 |
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,25 |
0,25 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
31 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh |
DTS |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,30 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 5141/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
32 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả Cà Lồ đoạn từ K0+00 đến Km20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
20,00 |
20,00 |
Sóc Sơn |
Đông xuân, Kim lũ, xuân Thu, Đức Hòa, Xuân Giang, Việt Long |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố HN phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
33 |
Cải tạo, nâng cấp đê hữu Cầu đoạn từ Km17+00 đến Km28+828 và kè bờ sông hữu Cầu đoạn từ Km25+350 đến Km26+00 xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
20,00 |
20,00 |
Sóc Sơn |
Việt Long, Bắc Phú, Tân Hưng, Trung Giã |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố HN phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
34 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Trung Giã |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,26 |
0,26 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định số 7594/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
35 |
Xây dựng đường nối từ đường 35 đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
13,50 |
13,50 |
Sóc Sơn |
Minh Phú, Minh Trí |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2027 |
36 |
Xây dựng đường nối từ đường Quốc lộ 2 - Minh Trí - Xuân Hòa đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn với đường Nội Bài - 35 - Minh Phú |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,86 |
2,86 |
Sóc Sơn |
Minh Trí, Minh Phú |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2027 |
37 |
Xây dựng đường nối từ đường 16 qua cụm Công nghiệp làng nghề Xuân Thu đến đường Quốc lộ 18 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
5,28 |
5,28 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu, Kim Lũ |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2026 |
38 |
Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm non Phù Lỗ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,90 |
0,90 |
Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Quyết định số 8842/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
39 |
Xây dựng phân hiệu 2 trường THCS Nguyễn Du |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,70 |
1,70 |
Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Quyết định số 9912/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
40 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thanh Xuân B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,60 |
0,60 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
41 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,00 |
1,00 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
42 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL3 đi thôn Cộng Hòa đi Đền Sóc |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,81 |
0,81 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Phù Linh |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
43 |
Xây dựng tuyến đường bên phải suối Ngòi Vị (Khu vực thị trấn Nỷ) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
6,40 |
6,40 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
44 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Bắc Sơn B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,50 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
Quyết định số 8826/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
45 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Thanh Xuân A (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,56 |
0,56 |
Sóc Sơn |
Xã Thanh Xuân |
Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
46 |
Xây dựng vườn hoa xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,20 |
1,20 |
Sóc Sơn |
Xã phủ Lỗ |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
47 |
Cải tạo, mở rộng vườn hoa X1, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,50 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định số 6116/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
48 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Xuân Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,00 |
1,00 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
QĐ 3209/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư. Tiến độ: 2022-2025 |
49 |
Xây dựng nghĩa trang tập trung huyện Sóc Sơn (giai đoạn 1) |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,30 |
1,30 |
Sóc Sơn |
xã Tiên Dược |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
50 |
Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
5,80 |
5,80 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Minh Trí |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
51 |
Xây dựng đường gom phía nam Quốc lộ 18 thuộc địa bàn xã Phú Cường và Phú Minh, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
12,00 |
12,00 |
Sóc Sơn |
Phú Cường, Phú Minh |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2026 |
52 |
Xây mới trường mầm non Tân Hưng B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,30 |
1,30 |
Sóc Sơn |
Xã Tân Hưng |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
53 |
Mở rộng trường THCS Xuân Thu |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,00 |
2,00 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
54 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Quốc lộ 3 đi Tỉnh lộ 16 (phục vụ giao thông đi lại qua trường Tiểu học và trường THCS trên địa bàn xã Phù Lỗ) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,66 |
1,66 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
55 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã 3 thôn Bắc Vọng xã Bắc Phú đi thôn Tăng Long xã Việt Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,90 |
0,90 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú, Việt Long |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
56 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (Km4+469 đến Km12+733.35) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
13,50 |
11,53 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh |
3161/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND TP điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2025 |
57 |
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hương Đình |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,26 |
0,26 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 11/11/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
58 |
Nâng cấp, mở rộng trường THPT Xuân Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,30 |
1,30 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
59 |
Xây dựng trường THPT Trung Giã |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
4,00 |
4,00 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
60 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Kim Lũ khu trung tâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,09 |
0,09 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
61 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Hồng Kỳ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,70 |
0,70 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/04/2023phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
62 |
Xây dựng tuyến đường trục chính xã Xuân Giang |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,30 |
2,30 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
63 |
Xây dựng tuyến đường trục chính xã Tân Hưng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,81 |
2,81 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
64 |
Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hoá Sóc Sơn |
DVH |
UBND huyện Sóc Sơn |
23,74 |
23,74 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: Hoàn thành năm 2024 |
65 |
Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào Đền Sóc) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
37,50 |
37,50 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ, Mai Đình, Tiên Dược, Phù Linh, Thị trấn Sóc Sơn |
Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện: 2024-2027 |
I.2 |
Dự án đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Cải tạo mở rông trường tiểu học Tân Dân B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,31 |
1,31 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
67 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Liên Lý, xã Phù Lỗ |
LUC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,25 |
0,25 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
68 |
Xây dựng các tuyến đường Quốc lộ 3 - Chùa Lương Châu - Nam Thị Trấn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,85 |
0,85 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
69 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ba Hàng, xã Xuân Giang |
LUC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,05 |
0,05 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
70 |
Xây dựng nhà truyền thống và thư viện huyện Sóc Sơn |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,35 |
0,35 |
Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
71 |
Hạng mục Kè suối Lai Sơn - Dự án Khu LHXL chất thải Sóc Sơn - Giai đoạn II |
DRA |
Ban QLDA ĐTXD Công trình HTKT và nông nghiệp Thành phố |
7,97 |
7,97 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ |
QĐ số 3472/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh Dự án Khu LHXL chất thải Sóc Sơn, giai đoạn 2 (bổ sung hạng mục Kè suối Lai Sơn).QĐ số 830/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND Thành phố điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Năm 2012 - 2023. |
72 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng kháng chiến Trung Giã, xã Trung Giã |
DDT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,86 |
0,86 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 16/8/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án và các văn bản ý kiến của các Sở ban ngành liên quan. Thời gian thực hiện dự án: 2024-2027 |
II |
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 1C |
|
|
58,23 |
47,46 |
|
|
|
TT.1 |
Dự án có trong các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023, số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại khu Đầm Ngái 1, thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
0,63 |
0,18 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Quyết định số 6496/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2023 |
74 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,41 |
0,38 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định số 8119/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2023 |
75 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyên Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,00 |
1,00 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
Nghị Quyết 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025 |
76 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu đô thị tại khu Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
2,55 |
2,55 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 điều chỉnh. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
77 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Đông Lai, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,58 |
0,02 |
Sóc Sơn |
Quang Tiến |
Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2024 |
78 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,69 |
0,02 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định số 9921/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian dự án .Thời gian thực hiện dự án: 2019- 2023 |
79 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
0,67 |
0,67 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024 |
80 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
3,50 |
3,50 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024 |
81 |
Xây dựng HTKT phát triển khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Vuông, thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
2,97 |
2,97 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024 |
82 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Sơn, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,60 |
1,60 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
83 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Thịnh, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
3,60 |
3,60 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
84 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
0,60 |
0,54 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
85 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại khu Ao Kho thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,31 |
1,31 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
86 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Kếp, thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
2,51 |
2,51 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2026 |
87 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,91 |
0,91 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2018-2023 |
88 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,30 |
1,30 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Quyết định số 4067/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2019-2023 |
89 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,70 |
1,70 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
90 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,10 |
2,10 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
91 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,14 |
1,14 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 5962/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024 |
II.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất giáp trường Cao đẳng nghề Điện thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Nghị Quyết 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian gian thực hiện dự án: 2016-2025 |
93 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại khu Cửa Chợ, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
3,10 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
Nghị Quyết 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian gian thực hiện dự án:2022-2025 |
94 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Kim Trung, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
3,50 |
3,50 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
95 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thắng Hữu, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
3,80 |
3,80 |
Sóc Sơn |
Minh Trí |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
96 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Trên, thôn Yên Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
3,70 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
97 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Đường 3, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
4,37 |
4,37 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2027 |
98 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn |
4,50 |
4,50 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
99 |
Xây dựng HTKT khu dân cư thôn Ba Hàng, xã Xuân Giang |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,00 |
2,00 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
III. |
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 2 |
|
|
104,27 |
70,11 |
|
|
|
100 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Xuân |
TMD |
Công ty CPTM BMV |
0,90 |
0,19 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Quyết định số 7176/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt điều chỉnh. Thời gian thực hiện Quý IV/2023- Quý IV/2024 |
101 |
Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu III - Khu vực công cộng và làng du lịch tại khu vực đền Sóc, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn |
TMD |
Công ty CP Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội |
31,50 |
13,02 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND Hà Nội v/v QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
102 |
Cụm công nghiệp làng nghề Xuân Thu tại xã Xuân Thu, huyện Sóc Sơn |
SKN |
Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong |
20,80 |
14,43 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 điều chỉnh. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2024 |
103 |
Cụm công nghiệp CN2 |
SKN |
Công ty TNHH Hạ tầng và phát triển khu công nghiệp ASG |
50,55 |
41,95 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định thành lập cụm số 2794/QĐ- UBND ngày 26/6/2020. 2978/QĐ-UBND ngày 31/5/2023. Thời gian thực hiện Quý I/2024-Quý II/2025 |
104 |
Xây dựng mới trạm 110kV Sóc Sơn 2 và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội |
0,52 |
0,52 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Xuân Giang |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Tiến độ thực hiện dự án: Quý IV/2023 - Quý II/2024. |
CÁC DỰ ÁN NẰM NGOÀI NGHỊ QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
982,48 |
370,81 |
|
|
|
|
I |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2023 |
|
|
805,17 |
370,81 |
|
|
|
1 |
Di chuyển Trung đoàn 165/Sư đoàn 312/Quân đoàn 1 (nơi chuyển đến) |
CQP |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
101,60 |
101,60 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Văn bản số 2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 về việc làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng cho địa phương để thực hiện dự án Khu Liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn. văn bản số 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 27/01/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tiếp nhận 64ha đất doanh trại trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng để thực hiện dự án Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn. Văn bản số 9697/VP-KTTH ngày 24/8/2023 của Văn phòng UBND Thành phố giao nhiệm vụ GPMB khu đất 101,6 ha điểm đến của Trung đoàn 165 |
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà máy Z125 tại xã Mai Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
CQP |
Nhà máy Z125 - Tổng cục CN quốc phòng |
9,22 |
1,18 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
QĐ số 6167/QĐ-CNQP ngày 04/8/2021 của Tổng cục công nghiệp Quốc phòng. Thời gian thực hiện 2021-2025 |
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Kho 190/Cục xăng dầu; Hạng mục: Vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu K95/K190/CSD địa bàn xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
CQP |
Tổng cục Hậu cần |
7,49 |
7,49 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
QĐ 1856/QĐ-BQP ngày 08/5/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2024. |
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
SKK |
Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK |
296,65 |
126,00 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Minh Trí |
Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Thành lập Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024 |
5 |
Dự án đầu tư Xây dựng Đồn Công an KCN Nội Bài |
CAN |
CA huyện Sóc Sơn |
0,40 |
0,40 |
Sóc Sơn |
Mai Đinh |
Quyết định số 4849/QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập Đồn Công an Nội Bài thuộc CA huyện Sóc Sơn |
6 |
Dự án đầu tư công trình STN.01 |
CQP |
Ban Chỉ huy quân sự huyện |
10,00 |
10,00 |
Sóc Sơn |
Quang Tiến, Phù Linh |
Quyết định số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện Sóc Sơn. |
7 |
Di chuyển hệ thống điện 220kv lộ Sóc Sơn – Vân Trì 1, 2 (địa phận Sóc Sơn) phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội. |
DNL |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội |
0,50 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Thanh Xuân |
Quyết định 2447/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng thủ đô Hà Nội; |
8 |
Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu trên địa bàn xã Thanh Xuân và xã Tân Dân phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội. |
DGT, DTL |
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn |
2,00 |
2,00 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Thanh Xuân |
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội; |
9 |
Di chuyển hệ thống điện trung thế, hạ thế phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội |
DNL |
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn |
0,30 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Thanh Xuân |
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội; |
10 |
Di chuyển hệ thống thông tin phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội. |
DBV |
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn |
0,20 |
0,20 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Thanh Xuân |
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội; |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp vui chơi giải trí đa năng trường đua ngựa tại huyện Sóc Sơn |
TMD |
UBND huyện Sóc Sơn |
124,10 |
121,10 |
Sóc Sơn |
Phù Linh, Tân Minh |
GCN đầu tư số 1063620573 ngày 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc đầu tư dự án.; Thông báo số 469/TB- VP ngày 22/9/2022 của VP UBND TP về triển khai thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2019-2024 |
12 |
Xây dựng, mở rộng Nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn Thu hồi đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹt, khó canh tác nằm ngoài ranh giới giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Mở rộng nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn |
CQP |
Nhà máy Z117 - Tổng cục CN quốc phòng |
7,72 |
0,04 |
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
Văn phòng UBND Thành phố có Văn bản số 14725/VP-TNMT ngày 08/12/2023 chấp thuận đề nghị của Sở TN&MT tại Văn bản số 9090/STNMT-QHKHSDĐ ngày 23/11/2023 về việc thu hồi đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹt, khó canh tác nằm ngoài ranh giới giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Mở rộng nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn Huyện Sóc Sơn cập nhật nội dung mới của vụ việc |
13 |
Mở rộng, cải tạo nghĩa trang xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
NTD |
UBND huyện Sóc Sơn |
3,20 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao đất |
14 |
Dự án mở rộng, cải tạo nghĩa trang xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
NTD |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sóc Sơn |
2,20 |
|
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao đất |
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
9,22 |
|
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Đã được UBND Thành phố giao đất năm 2021: 8,56ha. Đã GPMB xong. Đang thực hiện thủ tục giao đất.QĐ 6141/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện điều chỉnh thời gian thực hiện. 2019-2022 |
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
7,88 |
|
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
QĐ số 2684/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Đã được UBND Thành phố giao đất năm 2021: 6,15ha QĐ 6497/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện điều chỉnh thời gian thực hiện. 2019-2022 |
17 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Xuân Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
|
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
QĐ số 3596/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 8391/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Thời gian thực hiện dự án: 2019-2023 Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
18 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư. Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn |
DTS |
BHXH TP Hà Nội |
0,18 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư. Đã thực hiện xong công tác GPMB. Thời gian thực hiện dự án: 2018-2020 |
20 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ trong vùng ảnh hưởng môi trường của Khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500-1000m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
DTL |
Công ty nước sạch Hà Nội |
0,23 |
|
Sóc Sơn |
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ |
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2016-2017. Đã GPMB xong, đang thực hiện thủ tục giao đất. |
21 |
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,80 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Đông Xuân |
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Đã thực hiện xong GPMB. Đang thực hiện thủ tục giao đất |
22 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Tiên Dược |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,00 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
23 |
Xây dựng mở rộng và nâng cấp Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
CAN |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
7,73 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày 11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án (đã thực hiện xong công tác GPMB) |
24 |
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ (hộ bà Đặng Thị Bích Hòa) |
TMD |
Hộ gia đình |
2,00 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Văn bản số 7176/VP-ĐT ngày 12/9/2018 của UBND TP. Hà Nội v/v Bà Đặng Thị Bích Hòa xin thuê đất |
25 |
Giải quyết tồn tại giao đất giãn dân theo Kết luận 332/KL-TTCP của Thanh tra Chính phủ |
ONT |
UBND huyện, UBND xã |
0,17 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Linh |
Kết luận số 332/KL-TTCP ngày 21/02/2017 của Thanh tra Chính phủ |
26 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lạc Long Quân |
DGD |
Trường THPT Lạc Long Quân |
0,31 |
|
Huyện Sóc Sơn |
TT Sóc Sơn |
Văn bản 466/BC-KH&Đt ngày 06/7/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường THPT Lạc Long Quân, tại tổ 4, thị trấn Sóc Sơn. Văn bản số 6348/VP-KGVX ngày 03/8/20020 của Văn phòng UBND thành phố vê việc báo cáo thẩm định việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. văn bản số 3972/KH&ĐT-NNS ngày 06/8/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
27 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Cường Lập tại khu vực Ả Hè, Đồng Tròn |
SKC |
Công ty TNHH Cường Lập |
2,02 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
28 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Thương mại Toàn Năng |
SKC |
Công ty TNHH Thương Mại Toàn Năng |
0,74 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
29 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH trà Hoàng Long |
SKC |
Công ty TNHH trà Hoàng Long |
0,81 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
30 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Thương mại và đầu tư Đại Thành |
SKC |
Công ty TNHH Thương Mại và đầu tư Đại Thành |
0,96 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
31 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH chè Thành Vinh |
SKC |
Công ty TNHH chè Thành Vinh |
0,35 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
32 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH chè Thái Hòa |
SKC |
Công ty TNHH chè Thái Hòa |
0,54 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
33 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long |
SKC |
Công ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long |
1,80 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
34 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Cường Lập tại khối 13 |
SKC |
Công ty TNHH Cường Lập |
1,06 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
35 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Thép An Khánh |
SKC |
Công ty TNHH thép An Khánh |
1,19 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
36 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty cổ phần công nghệ Tin Tin |
SKC |
Công ty cổ phần công nghệ Tin Tin |
1,78 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
37 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH chè Long Dương |
SKC |
Công ty TNHH chè Long Dương |
0,54 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
38 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tân Hưng |
CAN |
Công an Thành phố |
0,18 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Tân Hưng |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn. đang thực hiện giao đất. |
39 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Trung tâm thương mại tổng hợp Nội Bài |
TMD |
Công ty cổ phần đầu tư và cung cấp dịch vụ Logistic HTH |
12,30 |
|
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Văn bản số 01/DA-MB ngày 21/02/2022 của Công ty cổ phần đầu tư và cung cấp dịch vụ Logistic HTH; Văn bản số 811/UBND-TNMT ngày 22/4/2022 của UBND huyện Sóc Sơn; Văn bản số 1851/QHKT-BSH ngày 10/5/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. |
40 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Gạch Tuynel công nghệ hiện đại |
SKC |
Công ty cổ phần Bắc Vọng |
2,42 |
|
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
Văn bản số 1113/STNMT-CCQLĐĐ ngày 23/2/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thỏa thuận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel công nghệ hiện đại tại thôn Phú Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn. |
41 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Tâm Hợp |
SKC |
Công ty TNHH Tâm Hợp |
2,71 |
|
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Kết luận số 3004/KL-STNMT-TTr ngày 06/5/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng điểm tập kết, trung chuyển và sản xuất vật liệu xây dựng tại xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
SKX |
Nhận chuyển nhượng theo Điều 73, 193 Luật đất đai 2013 |
0,96 |
|
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Văn bản số 8106/STNMT ngày 25/10/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 |
Xây dựng trường MN Hồng Kỳ phân hiệu 2 |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,20 |
|
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
VB số 50857/UBND-KH&ĐT ngày 17/6/2011 của UBND Thành phố về chấp thuận điều kiện bố trí CBĐT. Đã hoàn thành công tác GPMB |
44 |
Trường mầm non Minh Trí |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,79 |
|
Sóc Sơn |
Minh Trí |
QĐ 8741/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND huyện về việc điều chỉnh BC KTKT. Đã hoàn thành công tác GPMB |
45 |
Trường THCS Nam Sơn |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,20 |
|
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
VB 229/UBND-KH&ĐT ngày 11/01/2011 của UB Thành phố về chấp thuận điều kiện bố trí CBĐT. Đã hoàn thành công tác GPMB |
46 |
Xây dựng trung tâm y tế huyện Sóc Sơn |
DYT |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,09 |
|
Sóc Sơn |
Thị Trấn Sóc Sơn |
QĐ 2547/QĐ-UB ngày 8/6/2012 của UB Thành phố về cho phép thực hiện CBĐT dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB |
47 |
Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ |
DYT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,94 |
|
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
VB số 3888/UBND-KH&ĐT ngày 23/5/12 của UB Thành phố về chấp thuận điều kiện bố trí KH CBĐT. Đã hoàn thành công tác GPMB |
48 |
Cải tạo. nâng cấp Trường tiểu học Phù Linh |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,60 |
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
QĐ 6821/QĐ-UB ngày 28/11/2013 của UB huyện về cho phép thực hiện CBĐT dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB |
49 |
Cải tạo. nâng cấp Trường tiểu học Hiền Ninh |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,20 |
|
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
QĐ 9523/QĐ-UB ngày 16/10/12 của UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt BCKTKT. Đã hoàn thành công tác GPMB |
50 |
Cải tạo. nâng cấp Trường THCS Hiền Ninh |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,34 |
|
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
QĐ 8435/QĐ-UB ngày 21/10/11 của UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt BCKTKT. Đã hoàn thành công tác GPMB |
51 |
Xây dựng Trường mầm non Phù Linh khu B |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,15 |
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
QĐ 4166/QĐ-UB ngày 24/7/14 của UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB |
52 |
Trường THCS Minh Phú |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
12,53 |
|
Sóc Sơn |
Minh Phú |
QĐ số 4204/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB |
53 |
Xây dựng phân hiệu 2 trường MN Minh Phú |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
7,80 |
|
Sóc Sơn |
Minh Phú |
QĐ số 6541/QĐ-UBND ngày 30/10/14 về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB |
54 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Hiền Ninh |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
3,05 |
|
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
QĐ số 5814/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB |
55 |
Xây dựng Trường mầm non Tân Dân khu B |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,00 |
|
Sóc Sơn |
Tân Dân |
QĐ 7256/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
56 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Việt Long |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,49 |
|
Sóc Sơn |
Việt Long |
QĐ 3854/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Đã hoàn thành công tác GPMB |
57 |
Cụm Trường mầm non Đô Tân xã Bắc Sơn |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,50 |
|
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ 8611/QĐ-UB ngày 28/10/11 của UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án |
58 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Lai Cách xã Xuân Giang |
DVH |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,30 |
|
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
QĐ số 7209/QĐ-UBND ngày 29/10/15 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT . Đã hoàn thành công tác GPMB |
59 |
Trường mầm non Tân Minh khu B |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,70 |
|
Sóc Sơn |
Tân Minh |
QĐ số 4772/QĐ-UB ngày 3/9/2013 của UBND huyện về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
60 |
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II |
DRA |
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT & NN TP |
73,73 |
|
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn |
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TP Hà Nội. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao đất. |
61 |
Xây dựng 1 TTK.T khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đinh, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sóc Sơn |
0,49 |
|
Sóc Sơn |
Mai Đình |
QĐ 7183/QĐ-UBND ngáy 29/10/2015 phê duyệt báo cáo K.TK.T; 3817/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 cùa UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2015-2023- UBND huyện Sóc Sơn dã ban hành các quyết định thu hồi dắt. phê duyệt phương án BT, 1 IT, TDC dối vời toàn bộ diện tích thực hiện dự án. Chưa dược UBND Thành phố giao đất đế thực hiện dự án. |
62 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Trung Giã A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,50 |
|
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định số 4397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2023 Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
63 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Minh Phú |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,60 |
|
Sóc Sơn |
Minh Phú |
QĐ số 4827/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2023 Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
64 |
Xây dựng hệ thống thoát nước dân sinh Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và xã Việt Long |
DTL |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,45 |
|
Sóc Sơn |
Xuân Giang, Việt Long |
Quyết định số 3876/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; QĐ số 10928/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện dự án: 2019-2023 Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
65 |
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn |
DTS |
Kho Bạc Nhà nước Hà Nội |
0,36 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Tiên Dược |
QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của Kho Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện 2021- 2023. Đã hoàn thành GPMB |
66 |
Mở rộng doanh trại Trung đoàn 141/Sư đoàn 312/Quân đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn |
CQP |
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1 |
6,62 |
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023. - Đã hoàn thành GPMB |
67 |
Xây dựng đường nối Quốc lộ 3- Cụm công nghiệp tập trung |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,60 |
|
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 7245/QĐ-UBND ngày 20/11/2019; số 1594/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh dự án Thời gian thực hiện dự án: 2010-2023. Đã hoàn thành GPMB |
68 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng Kỳ |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Quyết định số 9675/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
69 |
Bồi thường, hỗ trợ GPMB Khu đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn |
DRA |
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn |
1,59 |
|
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn Đã hoàn thành công tác GPMB |
70 |
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn |
NTD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,70 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 6313/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất |
71 |
Xây dựng đường Vành đai IV-Vùng thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
48,20 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân, Tân Dân |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022; Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022; Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 13/7/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2023. Đã hoàn thành GPMB |
72 |
Xây dựng trụ sở công an xã Bắc Sơn |
CAN |
Công an Thành phố |
0,17 |
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Bắc Sơn |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB, đang thực hiện thủ tục giao đất |
73 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hiền Ninh |
CAN |
Công an Thành phố |
0,15 |
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Hiền Ninh |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB. đang thực hiện thủ tục giao đất |
74 |
Xây dựng trụ sở công an xã Mai Đình |
CAN |
Công an Thành phố |
0,20 |
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Mai Đình |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB |
75 |
Xây dựng trụ sở công an xã Quang Tiến |
CAN |
Công an Thành phố |
0,12 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Quang Tiến |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn Đã hoàn thành công tác GPMB. đang thực hiện thủ tục giao đất |
76 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Phú |
CAN |
Công an Thành phố |
0,20 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Minh Phú |
Văn bản số 7932/CAHN-PN10 ngày 23/11/2021 của Công an Thành phố Hà Nội. Đã hoàn thành công tác GPMB. đang thực hiện thủ tục giao đất |
77 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Trí |
CAN |
Công an Thành phố |
0,10 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Minh Trí |
Văn bản số 7932/CAHN-PN10 ngày 23/11/2021 của Công an Thành phố Hà Nội. Đã hoàn thành công tác GPMB.đang thực hiện thủ tục giao đất |
78 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Nội Bài |
TMD |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73, 193 Luật Đất đai 2013 |
1,00 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
- VB 8483/VP-KT ngày 8/9/2017 của UBND thành phố V/v cho ý kiến đề xuất XD cửa hàng xăng dầu tại xã Thanh Xuân. - VB số 5496/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/7/2017 của sở TNMT - Văn bản số 8950/VP-TNMT ngày 9/8/2023 của UBND Thành phố V/v nghiên cứu tổng hợp ý kiến của Bộ GTVT liên quan đến dự án cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Nội Bài xã Thanh Xuân |
79 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án loại đất thương mại và dịch vụ |
TMD |
Cty TNHH tư vấn XD&ĐT Thanh Tùng |
0,13 |
|
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Văn bản chấp thuận số 3523/UBND-TNMT ngày 24/10/2022 của UBND TP Hà Nội. Thời gian thực hiện là 36 tháng kể từ ngày 24/10/2022 |
80 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án trung tâm thương mại và dịch vụ văn phòng |
TMD |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73, 193 Luật Đất đai 2013 |
0,46 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Văn bản số 8763/STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/11/2023 xin ý kiến các Sở, ngành |
81 |
Nhận chuyển nhượng để thực hiện dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
TMD |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73, 193 Luật Đất đai 2013 |
1,35 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Văn bản số 8764/STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/11/2023 xin ý kiến các Sở, ngành |
II |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 |
|
177,31 |
0,00 |
|
|
|
|
82 |
Cho các hộ, gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã |
NNP |
UBND huyện Sóc Sơn, UBND xã |
153,35 |
|
Sóc Sơn |
19 xã |
- Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố. - UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm quản lý. dám bảo việc sử dụng dắt dùng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật - Số liệu theo Báo cáo số 832/BC-PTQĐ ngày 11/10/2023 của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn |
83 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở sang đất ở. |
ONT |
hộ gia đình, cá nhân |
23,96 |
|
Sóc Sơn |
26 xã, thị trấn |
UBND huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
187 |
Tổng cộng (A+B) |
|
|
1.889,89 |
862,29 |
|
|
|