Quyết định 448/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 17 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 448/QĐ-QLD
Ngày ban hành 06/07/2018
Ngày có hiệu lực 06/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Vũ Tuấn Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 448/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 17 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 162 BỔ SUNG

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 17 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc C
ường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ v
à VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;

- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

DANH MỤC

17 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 162 BỔ SUNG
Ban hành kèm theo quyết định số:
448/QĐ-QLD, ngày 06/7/2018

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Apibrex 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-30910-18

2

Apibrex 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-30911-18

3

Apitec 20 - H

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-30912-18

4

Apival Plus 160/25

Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-30913-18

5

Sucrapi

Mỗi 5ml chứa: Sucralfat 1000mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml

VD-30914-18

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An (Đ/c: Đường s6, kho K2-1, KCN Tân Kim mở rộng, p Tân Phước, xã Tân Kim, Cn Giuộc, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Bidovidine

Mỗi 10 ml chứa Povidon-iod 1g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai x 10ml, 20ml; Chai 90ml

VD-30915-18

7

Trangusa AAA (Fort)

Mỗi 8 gam kem chứa: Dexametason acetat 4mg; Cloramphenicol 160mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 8 gam

VD-30916-18

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chun

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Bạch chphiến

Bạch chphiến

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

VD-30917-18

9

Bạch đậu khấu

Qubạch đậu khấu

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg

VD-30918-18

10

Cetirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên

VD-30919-18

11

Cỏ nhọ nồi

Cỏ nhọ nồi

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg

VD-30920-18

12

Hoàng bá phiến

Hoàng bá phiến

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

VD-30921-18

13

Ích mẫu

Ích mẫu

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

VD-30922-18

14

Long nhãn

Long nhãn

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5 kg, 10kg, 20kg

VD-30923-18

15

Tiền hồ phiến

Tiền hồ phiến

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg; 20kg, 25kg, 30kg

VD-30924-18

16

Tục đoạn phiến

Tục đoạn phiến

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

VD-30925-18

17

Vông nem

Lá vông nem

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi PE hàn kín chứa 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg

VD-30926-18

[...]