Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4447/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4447/2016/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2821/STC-QLCSGC ngày 18/7/2016, Công văn số 3272/STC-QLCSGC ngày 12/8/2016, Công văn số 3902/STC-QLCSGC ngày 19/9/2016, Công văn số 4581/STC-QLCSGC ngày 27/10/2016 về việc ban hành quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt được quy định trên đây làm cơ sở để các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh thực hiện tính hao mòn và ghi sổ kế toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện quy định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định hoặc báo cáo Bộ Tài chính để phối hợp giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
- Sáng chế |
20 |
5 |
|
- Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
|
- Kiểu dáng công nghiệp tối đa |
15 |
6,67 |
|
- Nhãn hiệu |
10 |
10 |
|
- Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
Loại 2 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu |
15 |
6,67 |
|
- Phần mềm kế toán |
12 |
8,33 |
|
- Phần mềm tin học văn phòng |
15 |
6,67 |
|
- Phần mềm ứng dụng khác |
10 |
10 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
- Giống cây thân gỗ và cây nho |
25 |
4 |
|
- Các giống khác |
20 |
5 |
Loai 4 |
Tài sản cố định vô hình khác |
15 |
6,67 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Danh mục các nhóm tài sản |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
- Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
- Máy vi tính xách tay |
5 |
20 |
|
- Máy in các loại |
5 |
20 |
|
- Máy chiếu các loại |
5 |
20 |
|
- Máy Fax |
5 |
20 |
|
- Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
- Máy Photocopy |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị lọc nước các loại |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi các loại |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh các loại |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Tủ lạnh, máy làm mát |
5 |
20 |
|
- Máy giặt |
5 |
20 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
|
- Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
|
- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học |
8 |
12,5 |
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
Loai 2 |
Thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
- Phương tiện truyền dẫn khí đốt |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn điện |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn nước |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn các loại khác |
5 |
20 |
Loại 3 |
Máy móc, thiết bị động lực |
|
|
|
- Máy phát điện các loại |
8 |
12,5 |
|
- Máy phát động lực các loại |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị động lực khác |
8 |
12,5 |
Loại 4 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
- Máy công cụ |
10 |
10 |
|
- Máy móc thiết bị xây dựng |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng |
8 |
12,5 |
|
- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại |
10 |
10 |
|
- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác |
12 |
8,33 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
10 |
Loại 5 |
Thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
|
- Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học |
10 |
10 |
|
- Thiết bị quang học và quang phổ |
10 |
10 |
|
- Thiết bị điện và điện tử |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị đo và phân tích lý hóa |
10 |
10 |
|
- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ |
10 |
10 |
|
- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt |
8 |
12,5 |
|
- Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc |
5 |
20 |
|
- Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác |
10 |
10 |
Loại 6 |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (Thủy tinh, gốm, sành, sứ...) |
8 |
12,5 |
Loại 7 |
Tài sản cố định đặc thù khác |
8 |
12,5 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC
BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)