Quyết định 4406/QĐ-BGTVT năm 2015 Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu | 4406/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 15/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Đinh La Thăng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4406/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2016 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi Tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3490/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
- Tiếp tục nghiên cứu, rà soát và chủ động đăng ký bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ để đáp ứng nhu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực được phân công.
b) Các Tổng cục, Cục chủ trì soạn thảo văn bản giao tại Phần 1- Phụ lục 1 của Quyết định có trách nhiệm: Lập Hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đối với các văn bản tại Phần 1 - Phụ lục 1 (theo nội dung quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Điều 8 Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải), gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Pháp chế) để đăng ký văn bản vào Chương trình công tác của Chính phủ. c) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
- Đăng ký Chương trình xây dựng các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ vào Chương trình công tác của Chính phủ trên cơ sở Hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản.
d) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
đ) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4406/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2016 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi Tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3490/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
- Tiếp tục nghiên cứu, rà soát và chủ động đăng ký bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ để đáp ứng nhu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực được phân công.
b) Các Tổng cục, Cục chủ trì soạn thảo văn bản giao tại Phần 1- Phụ lục 1 của Quyết định có trách nhiệm: Lập Hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đối với các văn bản tại Phần 1 - Phụ lục 1 (theo nội dung quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Điều 8 Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải), gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Pháp chế) để đăng ký văn bản vào Chương trình công tác của Chính phủ. c) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
- Đăng ký Chương trình xây dựng các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ vào Chương trình công tác của Chính phủ trên cơ sở Hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản.
d) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
đ) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL NĂM 2016 CỦA
BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 4406 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Luật Giao thông đường bộ (sửa đổi) |
TCĐBVN |
Vụ PC Các Vụ thuộc Bộ; Ban PPP, Thanh tra Bộ, Cục QLXD&CLCTGT, Cục ĐSVN, Cục ĐKVN, Cục Y tế |
|
|
|
Nguyễn Hồng Trường |
Tiến độ cụ thể sẽ được điều chỉnh sau Hội nghị tổng kết Luật Giao thông đường bộ |
2 |
Luật Đường sắt (sửa đổi) |
Cục ĐSVN |
Vụ PC Các Vụ thuộc Bộ; Ban PPP, Thanh tra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Cục QLXD&CLCTGT Cục Y tế Cục ĐKVN, TCTy ĐSVN |
|
|
Tháng 6 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thu phí sử dụng đường bộ theo hình thức tự động không dừng |
Vụ PC |
Vụ PC Các Vụ, Ban PPP, Ttra Bộ; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 2 |
Nguyễn Hồng Trường |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
4 |
Nghị định về việc niêm yết giá và phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển bằng đường biển và giá dịch vụ cảng |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, QLDN, HTQT |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý và khai thác cảng |
Cục HHVN |
Vụ HTQT Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, VT, TCCB; TTra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
6 |
Quyết định quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông tại các tỉnh, thành phố |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, VT, TCCB, ATGT, Ttra Bộ; TCĐBVN |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
7 |
Nghị định về công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, HTQT, ATGT, KHCN; TTra Bộ Cục ĐKVN |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 và Quyết định số 11/2009/QĐ-TTg ngày 16/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ. - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
8 |
Nghị định quy định về việc xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển, vùng biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: MT, HTQT, KHCN, ATGT, VT; Ttra Bộ; Cục ĐTNĐ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Nghị định số 128/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013. - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
9 |
Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ và hàng hóa khác tồn đọng tại cảng biển |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, KHCN, TC, QLDN, MT, HTQT |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Nghị định số 46/2006/NĐ-CP; - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ
|
10 |
Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, TCCB, HTQT, MT, KHCN, QLDN; TTra Bộ; Cục ĐKVN |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Nghị định số 161/2013/NĐ- CP. - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
11 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 30/2013/NĐ-CP về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, QLDN, TC, TCCB; Ttra Bộ,VP Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
- Triển khai Quyết định số 1570/QĐ-BGTVT phê duyệt Phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực GTVT; - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
12 |
Nghị định quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, MT, KHĐT, KHCN, ATGT, HTQT; Ban PPP |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
13 |
Nghị định về quản lý cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, MT, TC, HTQT, ATGT, KHCN; Ban PPP; TTra Bộ; Cục ĐTNĐVN, Cục ĐKVN |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012; Nghị định số 109/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Nghị định số 146/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013; - Nội dung Nghị định bao gồm cả nội dung về treo cờ đối với tàu thuyền tại Khoản 3 Điều 16 và thủ tục tạm giữ tàu biển để điều tra tai nạn hàng hải theo quy định tại Khoản 5 Điều 116 BLHHVN; - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình Công tác của Chính phủ. |
14 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 147/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, KHCN, HTQT, Ban PPP |
Tháng 3 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
15 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, KHCN; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Đã trình năm 2015 |
Đã trình năm 2015 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013; - Thời gian trình Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
16 |
Các Nghị định quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện đã được giao tại Quyết định số 3833/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (12 Nghị định). |
DANH MỤC THÔNG TƯ TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/11/2011 ban hành bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng trong lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Cục HKVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, TCCB, TC, VT; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 2 |
Nguyễn Nhật |
|
2 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế- kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01/10/2013 |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, TC, KCHTGT |
|
Đã trình |
Tháng 3/2016 |
Nguyễn Văn Công |
CV giao nhiệm vụ số 10273/BGTVT-PC ngày 6/8/2015 |
3 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08/3/2012 quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
TCĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 11/2015 |
Tháng 3/2016 |
Lê Đình Thọ |
CV giao nhiệm vụ số 10230/BGTVT-PC ngày 5/8/2015 |
4 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc cân kiểm tra khối lượng toàn bộ container cho các tuyến vận tải biển quốc tế |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, HTQT, ATGT, KCHTGT, QLDN; Ttra Bộ; Cục ĐKVN |
Tháng 12/2015 |
Tháng 2/2016 |
Tháng 4/2016 |
Nguyễn Văn Công |
- Căn cứ Nghị quyết MSC.380 (94) và Thông tư MSC.1/Circ.1475; - CV giao nhiệm vụ số 15241/BGTVT-PC ngày 16/11/2015. - Tên thông tư có thể được điều chỉnh trong quá trình xây dựng cho phù hợp. |
5 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
TCĐBVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT; TTra Bộ |
|
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Lê Đình Thọ |
|
6 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, TC; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Nguyễn Nhật |
|
7 |
Thông tư quy định về khảo sát các tuyến đường thủy nội địa phục vụ quản lý và thông báo luồng chạy tàu thuyền |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, TCCB, ATGT, QLDN |
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
Nguyễn Nhật |
|
8 |
Thông tư ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT, HTQT; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Lê Đình Thọ |
Thay thế Thông tư số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22/12/2011 |
9 |
Thông tư quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Vụ PC |
Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
Nguyễn Nhật |
- Thay thế Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013; - Thời gian trình Bộ trưởng sẽ điều chỉnh theo hiệu lực của Nghị định quy định chi tiết Luật BHVBQPPL do Bộ Tư pháp trình Chính phủ |
10 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới |
Cục ĐTNĐ |
Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT, ATGT, KCHTGT Cục ĐTNĐ Cục ĐKVN |
|
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Nhật |
- Thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC theo Quyết định số 4031/QĐ-BGTVT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng |
11 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, TCCB, ATGT, QLDN |
|
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Nhật |
Sửa đổi thông tư để Thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC theo Quyết định số 4031/QĐ-BGTVT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng, đồng thời ban hành danh mục các tuyến đường thủy nội địa quốc gia (thay thế Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2015) |
12 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 quy định về việc đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, QLDN, Ttra Bộ; TCTy ĐSVN Cục ĐKVN |
|
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
13 |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống VTS |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, TC |
Đã trình |
Tháng 4/2016 |
Tháng 7/2016 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Thông tư số 13/2013/TT-BGTVT; - CV giao nhiệm vụ số 13624/BGTVT-PC ngày 13/10/2015 |
14 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 quy định về mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, ATGT, TC, KHCN |
|
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Nhật |
|
15 |
Thông tư hướng dẫn hoạt động khai thác thủy phi cơ trên mặt nước |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, HTQT, ATGT, KHCN; Các Cục: HHVN, ĐTNĐVN; Các Hãng HK |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Nhật |
|
16 |
Thông tư quy định về công suất bến xe |
TCĐBVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, KHCN, ATGT; Viện CL&PT GTVT |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
17 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 7/10/2014 quy định về cảng, bến thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, TCCB; Ttra Bộ |
|
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Nhật |
|
18 |
Thông tư quy định về quản lý hoạt động bay |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TCCB, TC, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ, KHCN, QLDN; TCTy QLBVN |
Tháng 1 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
19 |
Thông tư quy định về thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT, ATGT, TC, Ttra Bộ, VP Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT ngày 29/2/2012 |
20 |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT; Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
- Thay thế Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 và Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT |
21 |
Thông tư quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 và Thông tư số 16/2015/TT-BGTVT ngày 8/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT |
22 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam, chương trình đào tạo, huấn luyện thuyền viên và việc tiếp nhận học viên thực tập trên tàu biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, HTQT, QLDN, ATGT, VT, Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Tháng 2 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
- Thay thế Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 51/2013/TT-BGTVT và Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT; - Cập nhật quy định về quản lý đào tạo, cấp chứng chỉ tiếng Anh hàng hải. |
23 |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, HTQT, VT, ATGT, QLDN, Ttra Bộ, VP Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Quyết định số 57/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005. |
24 |
Thông tư quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, HTQT, QLDN, ATGT, Ttra Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Quyết định số 41/2005/QĐ-BGTVT |
25 |
Thông tư quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ trên tàu biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: TC, VT, ATGT; Ban chỉ đạo PCLB&TKCN |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Quyết định số 43/2005/QĐ-BGTVT |
26 |
Thông tư quy định về Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: MT, VT, ATGT, KCHTGT, Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Quyết định số 54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 |
27 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 14/2009/TT-BGTVT quy định về việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, ATGT, TTra Bộ, VP Bộ |
|
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
|
28 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KHCN |
|
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
Tiến độ trình văn bản sẽ được điều chỉnh theo Quyết định của Bộ trưởng phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển GT ĐTNĐ VN đến năm 2020, và định hướng đến năm 2030 |
29 |
Thông tư quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, TCCB, QLDN, MT; TTra Bộ; TCT ĐSVN |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT và Thông tư số 29/2013/TT-BGTVT |
30 |
Thông tư quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, QLDN, VT, ATGT, Ttra Bộ |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế Quyết định 51/2005/QĐ- BGTVT và Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT |
31 |
Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng không dân dụng |
Cục HKVN |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, ATGT, QLDN, TC, Ttra Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Nhật |
Thay thế Thông tư số 22/2013/TT-BGTVT |
32 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định về quản lý cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHT Các Vụ: MT, HTQT, PC, ATGT, VT; Ttra Bộ; Cục ĐTNĐ |
Tháng 9/2016 |
Tháng 12/2016 |
Tháng 3/2017 |
Nguyễn Văn Công |
- Tên Thông tư sẽ được điều chỉnh trong quá trình xây dựng Nghị định về quản lý cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải cho phù hợp. - Thay thế Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT ngày 08/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải. - Nội dung Thông tư bao gồm cả quy định về quản lý hoạt động của tàu thuyền tại cảng, bến thủy nội địa và cảng cá trong vùng nước cảng biển theo quy định tại k1 Điều 85 BLHHVN |
33 |
Các Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải |
- Cục HHVN chủ động rà soát, xây dựng dự thảo Thông tư trình Bộ; - Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu trình Bộ trưởng ban hành Thông tư và tổ chức thực hiện. |
DANH MỤC THÔNG TƯ BỘ GTVT ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian gửi các Bộ, ngành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 133/2014/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cục ĐKVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, Ttra Bộ |
|
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
2 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ, liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển |
Cục HHVN
|
Vụ TC Các Vụ: PC, QLDN, TCCB, MT, VT, ATGT |
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
Thay thế QĐ số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ Tài chính |
3 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 132/2013/TT-BTC ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển và cấp lý lịch liên tục của tàu biển |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, ATGT, VT, TCCB |
|
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
|
4 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư |
Cục ĐSVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, Ttra Bộ |
|
1 tháng sau khi TTgCP ban hành Quyết định thay thế QĐ số 84/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 |
2 tháng sau khi TTgCP ban hành Quyết định thay thế QĐ số 84/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư 21/2008/TT-BTC ngày 4/3/2008 |
DANH MỤC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung QCKTQG về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (sửa đổi lần 1:2016-QCVN 01:2008/BGTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục ĐTNĐVN |
|
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
2 |
Thông tư ban hành QCKTQG về vận hành, bảo trì đường sắt đô thị |
Cục ĐSVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, KCHTGT, ATGT, MT, VT, QLDN; TCTy Đường sắt VN |
Tháng 2 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
3 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung QCKTQG về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (sửa đổi lần 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục ĐTNĐVN |
|
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Nhật |
|
4 |
Thông tư ban hành QCKTQG về thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục ĐTNĐVN |
Tháng 2 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
|
5 |
Thông tư ban hành QCKTQG về thiết bị nâng trên các công trình biển |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục HHVN |
Tháng 2 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo |
|||||||
1 |
Quyết định ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, KHCN, TC, ATGT; Ttra Bộ |
Tháng 2/2015 |
Tháng 10/2015 |
Tháng 2/2016 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
2 |
Quyết định ban hành quy định kỹ thuật hướng dẫn theo dõi và xử lý các đoạn đường ô tô qua vùng đất yếu phải chờ lún sau khi đưa vào khai thác |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHT Các Vụ: KHĐT, KHCN, ATGT, PC; Ban PPP, Cục QLXD&CLCTGT |
Tháng 10/2015 |
Tháng 3/2016 |
Tháng 6/2016 |
Nguyễn Hồng Trường |
CV số 14284/BGTVT-KCHT ngày 27/10/2015 |
3 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn chức danh viên chức Cảng vụ Hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, VT, ATGT, KCHT, TTra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
|
4 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn chức danh viên chức Cảng vụ Hàng không |
Cục HKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, VT, ATGT, KCHT, Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
5 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn chức danh viên chức Cảng vụ Đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, VT, ATGT, KCHT, Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
6 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn chức danh viên chức trong lĩnh vực tìm kiếm cứu nạn |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, VT, ATGT, KCHT, Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
7 |
Quyết định ban hành khung giá dịch vụ tại cảng biển |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KCHTGT, HTQT; Ban PPP; TCT Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, TCT Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
|
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
- Tên Quyết định sẽ được điều chỉnh trong quá trình xây dựng cho phù hợp. - Triển khai các nội dung của Khoản 12 Điều 88 và Khoản 3 Điều 90 BLHH Việt Nam. |