Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 4398/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2021
Ngày có hiệu lực 03/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Công nghệ thông tin,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4398/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG; KỸ THUẬT, SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (HAY CÒN GỌI LÀ TIN HỌC ỨNG DỤNG, TIN HỌC VĂN PHÒNG, ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 01/BC-HĐTĐ ngày 15/10/2021 của Hội đồng thẩm định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 252/TTr-SLĐTBXH ngày 27/10/2021 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 08/10/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Mức chi phí đào tạo nghề Điện công nghiệp là 1.597.766 đồng/01 học viên/tháng.

2. Mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng là 1.470.081 đồng/01 học viên/tháng.

3. Mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính là 1.292.660 đồng/01 học viên/tháng.

4. Mức chi phí đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học văn phòng; ứng dụng phần mền; Tin học ứng dụng) là 1.296.485 đồng/01 học viên/tháng.

(Chi tiết như các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh của các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) làm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí cho các đối tượng được Nhà nước hỗ trợ.

2. Các ngành, nghề, nhóm nghề tương ứng với 04 nghề nêu tại Điều 1 được áp dụng định mức chi phí đào tạo tại Quyết định này.

3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp của các nghề nêu tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP VX;
- Lưu: VT, K20.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

5.713.900

105.813

1

Tuyển sinh

Học viên

18

80.000

1.440.000

26.667

2

Khai giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

18.519

3

Bế giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

18.519

4

Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

100.000

500.000

9.259

5

In và cấp chứng chỉ đào tạo

Cái

18

25.000

450.000

8.333

6

Điện năng tiêu thụ

Kw

257

2.700

693.900

12.850

7

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh và văn phòng phẩm

Bộ

18

35.000

630.000

11.667

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

29.205.511

540.843

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

84

93.408

7.846.237

145.301

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

216

93.408

20.176.039

373.630

3

Cán bộ quản lý

Giờ

60

19.721

1.183.235

21.912

III

Chi phí thiết bị

7.202.598

133.381

A

Thiết bị dạy MH 01 - An toàn điện

1.439.700

26.661

1

Máy vi tính, máy chiếu

Giờ

20

45.000

900.000

16.667

2

Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay

Giờ

20

3.000

60.000

1.111

3

VOM, MW, Ampe kìm

Giờ

10

7.320

73.200

1.356

4

Các loại động cơ điện một pha và ba pha gia dụng

Giờ

10

6.000

60.000

1.111

5

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện, bình chữa cháy

Giờ

10

1.560

15.600

289

6

Dụng cụ cứu thương

Giờ

10

4.890

48.900

906

7

Dụng cụ bảo hộ lao động

Giờ

20

14.100

282.000

5.222

B

Thiết bị dạy MĐ2 - Vẽ điện

1.203.000

22.278

1

Máy vi tính cài phần mềm chuyên dụng, máy chiếu

Giờ

25

45.000

1.125.000

20.833

2

Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ thuật

Giờ

20

1.500

30.000

556

3

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp

Giờ

10

2.400

24.000

444

4

Mô hình các mạch điện, mạng điện cơ bản

Giờ

10

2.400

24.000

444

C

Thiết bị dạy MĐ3 - Lắp đặt điện

1.937.898

35.887

1

Máy vi tính, máy chiếu

Giờ

30

45.000

1.350.000

25.000

2

Bộ đồ nghề điện

Giờ

80

3.000

240.000

4.444

3

VOM, MW, Ampe kìm

Giờ

40

3.000

120.000

2.222

4

Aptomat - MCCB-2P

Giờ

16

771

12.336

228

5

Aptomat - MCCB-3P

Giờ

16

1.200

19.200

356

6

Công tắc tơ LS MC22

Giờ

16

1.350

21.600

400

7

Rơ le nhiệt

Giờ

16

660

10.560

196

8

Công tắc hành trình

Giờ

10

750

7.500

139

9

Chuông điện

Giờ

40

600

24.000

444

10

Lò so uốn ống

Giờ

20

150

3.000

56

11

Mặt nạ 2 vị trí

Giờ

40

39

1.560

29

12

Mặt nạ 3 vị trí

Giờ

40

39

1.560

29

13

Mặt nạ 6 vị trí

Giờ

40

93

3.720

69

14

Nút nhấn đơn

Giờ

16

51

816

15

15

Đầu nối thẳng ống PVC

Giờ

40

9

360

7

16

Đầu nối chữ L ống PVC

Giờ

40

9

360

7

17

Kẹp ống PVC

Giờ

40

9

360

7

18

Kìm bấm đầu cos cáp

Giờ

18

1.800

32.400

600

19

Kìm cắt cáp

Giờ

18

1.200

21.600

400

20

Kìm bấm đầu cos

Giờ

40

450

18.000

333

21

Tủ điện

Giờ

40

1.200

48.000

889

22

Thanh nhôm cài thiết bị

Giờ

14

69

966

18

D

Thiết bị dạy MĐ4 - Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy

2.622.000

48.556

1

Máy vi tính, máy chiếu

 

30

45.000

1.350.000

25.000

2

Bộ đồ nghề điện

Giờ

90

3.000

270.000

5.000

3

Đồng hồ VOM

Giờ

20

600

12.000

222

4

Panel thực tập đầy đủ khí cụ điện cần thiết

Giờ

90

4.500

405.000

7.500

5

Nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, nguồn điện một chiều

Giờ

90

1.500

135.000

2.500

6

Mô hình các máy sản xuất

Giờ

20

9.000

180.000

3.333

7

Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc

Giờ

50

3.000

150.000

2.778

8

Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc, hai cấp tốc độ

Giờ

16

3.000

48.000

889

9

Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn

Giờ

16

3.000

48.000

889

10

Động cơ 1 chiều

Giờ

8

3.000

24.000

444

IV

Chi phí vật tư

41.982.800

777.459

A

Vật tư dạy MH 01 - An toàn điện

234.000

4.333

1

Giáo trình An toàn điện

Quyển

18

13.000

234.000

4.333

B

Vật tư dạy MĐ 02 - Vẽ điện

 

936.000

17.333

1

Giáo trình, tài liệu phát tay

Quyển

18

13.000

234.000

4.333

2

Giấy vẽ các loại

Tờ

360

200

72.000

1.333

3

Bút chì, thước các loại, compa

Bộ

18

35.000

630.000

11.667

C

Thiết bị dạy MĐ 03 - Lắp đặt điện

21.462.800

397.459

1

Giáo trình

Quyển

18

13.000

234.000

4.333

2

Cáp đồng 7 lõi M11

Mét

18

18.000

324.000

6.000

3

Dây điện đơn 1 lõi (dây 12/10)

Mét

36

5.000

180.000

3.333

4

Dây điện đơn 1 lõi (dây 20/10)

Mét

36

6.000

216.000

4.000

5

Dây điện đơn mềm 1.0

Mét

480

3.000

1.440.000

26.667

6

Dây điện đơn mềm 1.5

Mét

180

4.000

720.000

13.333

7

Nẹp vuông

Mét

144

2.000

288.000

5.333

8

Nẹp vuông

Mét

108

3.000

324.000

6.000

9

Ống nhựa PVC

Mét

108

6.000

648.000

12.000

10

Nhựa thông

Gam

18

3.000

54.000

1.000

11

Chì hàn (cuộn nhỏ)

Cuộn

5,4

12.000

64.800

1.200

12

Đầu cốt đồng

Cái

180

2.500

450.000

8.333

13

Đầu cốt hở q3

54

16.000

864.000

16.000

14

Đầu cốt hở q4

54

20.000

1.080.000

20.000

15

Máng nhựa xương cá

Mét

36

25.000

900.000

16.667

16

Dây rút nhựa

18

3.000

54.000

1.000

17

Trạm đấu dây 12P-25A

Cái

18

19.000

342.000

6.333

18

Trạm đấu dây 6P-25A

Cái

18

14.000

252.000

4.667

19

Trạm đấu dây 12P-15A

Cái

18

12.000

216.000

4.000

20

Đế dán thích

Cái

360

500

180.000

3.333

21

Vít bắt gỗ

6

30.000

180.000

3.333

22

Bu lông+ốc

Kg

5

10.000

50.000

926

23

Băng keo điện

Cuộn

18

5.000

90.000

1.667

24

Công tắc 2 cực Panasonic

Cái

90

10.000

900.000

16.667

25

Công tắc 3 cực Panasonic

Cái

54

25.000

1.350.000

25.000

26

Công tắc 4 cực Panasonic

Cái

36

125.000

4.500.000

83.333

27

Hộp nổi đơn

Cái

72

6.000

432.000

8.000

28

Hộp nổi đôi

Cái

36

10.000

360.000

6.667

29

Hộp đấu dây

Cái

90

14.000

1.260.000

23.333

30

Cầu chì

Cái

36

10.000

360.000

6.667

31

Ổ cắm 2 lỗ Panasonic

Cái

36

10.000

360.000

6.667

32

Đèn báo

Cái

108

10.000

1.080.000

20.000

33

Đèn sợi đốt

Cái

54

5.000

270.000

5.000

34

Bộ đèn huỳnh quang

Cái

18

80.000

1.440.000

26.667

D

Thiết bị dạy MĐ 04 - Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy

19.350.000

358.333

1

Giáo trình

Quyển

18

15.000

270.000

5.000

2

Dây điện mềm

Mét

1.440

3.000

4.320.000

80.000

3

Dây điện mềm

Mét

540

4.000

2.160.000

40.000

4

Trạm đấu dây

Cái

180

19.000

3.420.000

63.333

5

Trạm đấu dây

Cái

72

14.000

1.008.000

18.667

6

Đầu cốt hở q3

36

16.000

576.000

10.667

7

Đầu cốt hở q4

36

20.000

720.000

13.333

8

Đế rơ le thời gian

Cái

54

10.000

540.000

10.000

9

Đế rơ le trung gian

Cái

54

10.000

540.000

10.000

10

Máng nhựa xương cá

Mét

54

34.000

1.836.000

34.000

11

Nút nhấn

Cái

36

50.000

1.800.000

33.333

12

Dây điện trở

Mét

18

100.000

1.800.000

33.333

13

Ốc, vít

18

20.000

360.000

6.667

V

Chi phí cơ sở vật chất

 

2.174.580

40.270

1

Phòng học lý thuyết

Khóa

1

44.973

809.514

14.991

2

Phòng thực hành, thí nghiệm

Khóa

1

75.837

1.365.066

25.279

Tổng cộng

86.279.389

1.597.766

 

[...]