Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 44/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2021
Ngày có hiệu lực 06/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 13/BC-HĐTĐ ngày 25/12/2020 của Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính; Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 318/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2020 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh) ngày 17/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh, gồm các nghề như sau:

1. Nghề Điện công nghiệp;

2. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng;

3. Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính;

4. Nghề Công nghệ thông tin (hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm).

(Chi tiết như các phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các nghề tại Điều 1; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)

Tên nghề: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Cao đẳng

2,43

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Cao đẳng

11,94

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Cao đẳng

2,16

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

I

Thiết bị dạy MH 01-An toàn điện

1

Máy vi tính, máy chiếu

Máy tính bộ HP thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm

Máy chiếu Panasonic thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm

20

2

Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay

Kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ vít, búa, dũa, cưa sắt,…

20

3

VOM, MΩ, Ampe kìm

VOM: Sawa YX360TRF

MΩ: Kyoritsu 3005A

Ampe kìm: Kyoritsu KT200

10

4

Các loại động cơ điện một pha và ba pha gia dụng

Động cơ KĐB 1 pha ro to lồng sóc 0,5 kW, 220V

Động cơ KĐB 3 pha ro to lồng sóc 0,75 kW, Y/Δ 380/220V

10

5

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện, bình chữa cháy

Bình CO2 Samwoo MT5

10

6

Dụng cụ cứu thương

 

10

6.1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

6.2

Tủ cứu thương

450x300x200 mm

 

6.3

Panh

Panh thẳng không mấu y tế 180,200 mm

 

6.4

Kéo

Kéo y tế 180,200 mm

 

6.5

Cáng cứu thương

1900x440x60 mm, tải trọng 150kg

 

6.6

Manocanh (mô hình người để thực hành cứu thương)

Cao 1800mm, Vai 1360mmm, Cổ 430mm, Ngực 1220mm, Bụng 880mm, bắp tay: 430mm

 

6.7

Nẹp cố định người bị nạn

Kích thước 330x50 mm

 

7

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

20

7.1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.2

Bộ đồ bảo hộ lao động

Kích thước phù hợp với người học

 

7.3

Ủng cao su

Cách điện 5kV

 

7.4

Găng tay cao su

Cách điện 5kV

 

7.5

Thảm cao su

Kích thước 1x2m, cách điện 5kV

 

7.6

Ghế cách điện

Vật liệu Composite 600x500x185mm, dày 10mm, chân sứ, nặng 15kg

 

7.7

Sào cách điện

Vật liệu Composite, kiểu lồng rút - khúc rời, cách điện 10kV

 

7.8

Dây an toàn

Haru Nhật - HC -27-XADT

 

7.9

Mũ bảo hộ

BB N001

 

7.10

Trang bị phòng hộ nhiễm độc

Mặt nạ phòng độc 3M 6800

 

II

Thiết bị dạy MĐ2-Vẽ điện

1

Máy vi tính cài phần mềm chuyên dụng, máy chiếu

Máy tính bộ HP thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm

Máy chiếu Panasonic thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm

25

2

Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ thuật

Bảng vẽ kĩ thuật A3 Isomars

Thước thẳng dài 1000m, compa DIN 6486, Eke,…

20

3

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp

Panel có kích thước 2400x1200x500 mm

10

4

Mô hình các mạch điện, mạng điện cơ bản

Mạch điện gồm: Nguồn điện, bóng đèn, công tắc, ổ cắm, cầu chì, thiết bị đo lường, bảo vệ,…

10

III

Thiết bị dạy MĐ3-Lắp đặt điện

1

Máy vi tính, máy chiếu

 

30

2

Bộ đồ nghề điện

Máy khoan, kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ vít hai chấu,…

80

3

VOM, MΩ, Ampe kìm

 

40

4

Aptomat - MCCB-2P

63A, 15KA, 415V

16

5

Aptomat - MCCB-3P

100A, 15KA, 415V

16

6

Công tắc tơ LS MC22

250VAC - 22A

16

7

Rơ le nhiệt

LS 22A

16

8

Công tắc hành trình

WLCA 12-2N, 2A-250VAC

10

9

Chuông điện

250VAC - 10A

40

10

Lò so uốn ống

Ø 25

20

11

Mặt nạ 2 vị tr

70x120 mm

40

12

Mặt nạ 3 vị tr

70x120 mm

40

13

Mặt nạ 6 vị tr

140x120 mm

40

14

Nút nhấn đơn

Ø 25

16

15

Đầu nối thẳng ống PVC

Φ20

40

16

Đầu nối chữ L ống PVC

Φ20

40

17

Kẹp ống PVC

Φ20

40

18

Kìm bấm đầu cos cáp

M16- M50

18

19

Kìm cắt cáp

LICOTA, TPT-20046A

18

20

Kìm bấm đầu cos

LICOTA 25-354 mm

40

21

Tủ điện

600x400x200mm

40

22

Thanh nhôm cài thiết bị

1000mm

14

IV

Thiết bị dạy MĐ4-Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy công nghiệp

1

Máy vi tính, máy chiếu

 

30

2

Bộ đồ nghề điện

Kìm điện, kìm cắt, kìm bấm đầu cos, tuốc nơ vít hai chấu,…

90

3

Đồng hồ VOM

Sawa YX360TRF

20

4

Panel thực tập đầy đủ khí cụ điện cần thiết

4 công tắc tơ, 2 rơ le thời gian, 2 rơ le trung gian, 2 bộ nút nhấn, 1 Áp tô mát 1pha, 1 Áp tô mát 3pha

90

5

Nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, nguồn điện một chiều

Nguồn 220/380 VAC, 120 VDC

90

6

Mô hình các máy sản xuất

20

7

Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc

Động cơ 3 pha 220/380V, công suất 0,75kW

50

8

Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc, hai cấp tốc độ

Động cơ 3 pha 220/380V, công suất 0,75kW, Δ/YY

16

9

Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn

Động cơ 3 pha 220/380V, công suất 0,75kW

16

10

Động cơ 1 chiều

Động cơ 1 chiều 120VDC

8

[...]