1. Nghề Điện công nghiệp;
2. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng;
3. Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính;
4. Nghề Công nghệ thông tin
(hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm).
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
I
|
Thiết bị dạy MH 01-An toàn
điện
|
1
|
Máy vi tính, máy chiếu
|
Máy tính bộ HP thông số phù hợp
tại thời điểm mua sắm
Máy chiếu Panasonic thông số
phù hợp tại thời điểm mua sắm
|
20
|
2
|
Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm
tay
|
Kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ
vít, búa, dũa, cưa sắt,…
|
20
|
3
|
VOM, MΩ, Ampe kìm
|
VOM: Sawa YX360TRF
MΩ: Kyoritsu 3005A
Ampe kìm: Kyoritsu KT200
|
10
|
4
|
Các loại động cơ điện một pha
và ba pha gia dụng
|
Động cơ KĐB 1 pha ro to lồng
sóc 0,5 kW, 220V
Động cơ KĐB 3 pha ro to lồng
sóc 0,75 kW, Y/Δ 380/220V
|
10
|
5
|
Mô hình lắp đặt hệ thống an
toàn điện, bình chữa cháy
|
Bình CO2 Samwoo
MT5
|
10
|
6
|
Dụng cụ cứu thương
|
|
10
|
6.1
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
6.2
|
Tủ cứu thương
|
450x300x200 mm
|
|
6.3
|
Panh
|
Panh thẳng không mấu y tế
180,200 mm
|
|
6.4
|
Kéo
|
Kéo y tế 180,200 mm
|
|
6.5
|
Cáng cứu thương
|
1900x440x60 mm, tải trọng
150kg
|
|
6.6
|
Manocanh (mô hình người để
thực hành cứu thương)
|
Cao 1800mm, Vai 1360mmm, Cổ
430mm, Ngực 1220mm, Bụng 880mm, bắp tay: 430mm
|
|
6.7
|
Nẹp cố định người bị nạn
|
Kích thước 330x50 mm
|
|
7
|
Dụng cụ bảo hộ lao động
|
|
20
|
7.1
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
7.2
|
Bộ đồ bảo hộ lao động
|
Kích thước phù hợp với người
học
|
|
7.3
|
Ủng cao su
|
Cách điện 5kV
|
|
7.4
|
Găng tay cao su
|
Cách điện 5kV
|
|
7.5
|
Thảm cao su
|
Kích thước 1x2m, cách điện
5kV
|
|
7.6
|
Ghế cách điện
|
Vật liệu Composite 600x500x185mm,
dày 10mm, chân sứ, nặng 15kg
|
|
7.7
|
Sào cách điện
|
Vật liệu Composite, kiểu lồng
rút - khúc rời, cách điện 10kV
|
|
7.8
|
Dây an toàn
|
Haru Nhật - HC -27-XADT
|
|
7.9
|
Mũ bảo hộ
|
BB N001
|
|
7.10
|
Trang bị phòng hộ nhiễm độc
|
Mặt nạ phòng độc 3M 6800
|
|
II
|
Thiết bị dạy MĐ2-Vẽ điện
|
1
|
Máy vi tính cài phần mềm
chuyên dụng, máy chiếu
|
Máy tính bộ HP thông số phù hợp
tại thời điểm mua sắm
Máy chiếu Panasonic thông số
phù hợp tại thời điểm mua sắm
|
25
|
2
|
Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ
thuật
|
Bảng vẽ kĩ thuật A3 Isomars
Thước thẳng dài 1000m, compa
DIN 6486, Eke,…
|
20
|
3
|
Mô hình hệ thống cung cấp điện
cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp
|
Panel có kích thước
2400x1200x500 mm
|
10
|
4
|
Mô hình các mạch điện, mạng
điện cơ bản
|
Mạch điện gồm: Nguồn điện,
bóng đèn, công tắc, ổ cắm, cầu chì, thiết bị đo lường, bảo vệ,…
|
10
|
III
|
Thiết bị dạy MĐ3-Lắp đặt
điện
|
1
|
Máy vi tính, máy chiếu
|
|
30
|
2
|
Bộ đồ nghề điện
|
Máy khoan, kìm điện, kìm cắt,
tuốc nơ vít hai chấu,…
|
80
|
3
|
VOM, MΩ, Ampe kìm
|
|
40
|
4
|
Aptomat - MCCB-2P
|
63A, 15KA, 415V
|
16
|
5
|
Aptomat - MCCB-3P
|
100A, 15KA, 415V
|
16
|
6
|
Công tắc tơ LS MC22
|
250VAC - 22A
|
16
|
7
|
Rơ le nhiệt
|
LS 22A
|
16
|
8
|
Công tắc hành trình
|
WLCA 12-2N, 2A-250VAC
|
10
|
9
|
Chuông điện
|
250VAC - 10A
|
40
|
10
|
Lò so uốn ống
|
Ø 25
|
20
|
11
|
Mặt nạ 2 vị tr
|
70x120 mm
|
40
|
12
|
Mặt nạ 3 vị tr
|
70x120 mm
|
40
|
13
|
Mặt nạ 6 vị tr
|
140x120 mm
|
40
|
14
|
Nút nhấn đơn
|
Ø 25
|
16
|
15
|
Đầu nối thẳng ống PVC
|
Φ20
|
40
|
16
|
Đầu nối chữ L ống PVC
|
Φ20
|
40
|
17
|
Kẹp ống PVC
|
Φ20
|
40
|
18
|
Kìm bấm đầu cos cáp
|
M16- M50
|
18
|
19
|
Kìm cắt cáp
|
LICOTA, TPT-20046A
|
18
|
20
|
Kìm bấm đầu cos
|
LICOTA 25-354 mm
|
40
|
21
|
Tủ điện
|
600x400x200mm
|
40
|
22
|
Thanh nhôm cài thiết bị
|
1000mm
|
14
|
IV
|
Thiết bị dạy MĐ4-Lắp đặt,
sửa chữa mạch điện máy công nghiệp
|
1
|
Máy vi tính, máy chiếu
|
|
30
|
2
|
Bộ đồ nghề điện
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm bấm đầu
cos, tuốc nơ vít hai chấu,…
|
90
|
3
|
Đồng hồ VOM
|
Sawa YX360TRF
|
20
|
4
|
Panel thực tập đầy đủ khí cụ
điện cần thiết
|
4 công tắc tơ, 2 rơ le thời gian,
2 rơ le trung gian, 2 bộ nút nhấn, 1 Áp tô mát 1pha, 1 Áp tô mát 3pha
|
90
|
5
|
Nguồn điện xoay chiều 1 pha,
3 pha, nguồn điện một chiều
|
Nguồn 220/380 VAC, 120 VDC
|
90
|
6
|
Mô hình các máy sản xuất
|
20
|
7
|
Động cơ KĐB 3 pha roto lồng
sóc
|
Động cơ 3 pha 220/380V, công
suất 0,75kW
|
50
|
8
|
Động cơ KĐB 3 pha roto lồng
sóc, hai cấp tốc độ
|
Động cơ 3 pha 220/380V, công
suất 0,75kW, Δ/YY
|
16
|
9
|
Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn
|
Động cơ 3 pha 220/380V, công
suất 0,75kW
|
16
|
10
|
Động cơ 1 chiều
|
Động cơ 1 chiều 120VDC
|
8
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5
RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz
Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3
Màn hình: 15.6” inch FHD
|
4,7
|
2
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu ACER hoặc tương
đương
|
Công nghệ : DLP 3D ready -
0.55" DarkChipTM 3 DMD
Độ sáng : 3,300 ANSI
Lumens
Độ phân giải : Native XGA (1,024
x 768), Maximum WUXGA (1,920 x 1,200)
|
4,7
|
2.2
|
Màn chiếu đứng có chân di
động hoặc màn chiếu điện
|
Kích thước
70"x70" (1Inchs=2.54 Cm)
|
4,7
|
3
|
Bàn ghế phục vụ ăn uống
|
|
|
3.1
|
Bàn vuông
|
Chất liệu bằng gỗ
Kích thước 1m x 1m x 0.8m
|
6,0
|
3.2
|
Bàn hình chữ nhật
|
Chất liệu bằng inox
Kích thước 1,4m x 0.7 m x
0.75m
|
4,3
|
3.3.
|
Bàn tròn
|
Loại bàn tròn xếp gọn được.
Vật liệu: bằng inox 304 dày 1ly
KT: (D=1.170x0.75)m. Chân
trụ bằng ống tròn Inox Ø32.
|
3,0
|
3.4
|
Ghế ngồi
|
Chất liệu bằng gỗ
Chiều cao ghế tính từ mặt
đất đến chỗ ngồi: 450mm
Chiều cao lưng ghế: 900mm
Chiều rộng ghế: 450mm
Chiều sâu ghế: 420mm
|
6,0
|
4
|
Bộ phục vụ đồ ăn Á
|
|
|
4.1
|
Đĩa kê Á
|
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,0
|
4.2
|
Đĩa kê tách trà, cà phê
|
Đĩa tròn 12cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
1,7
|
4.3
|
Đĩa kê ấm trà
|
Đĩa tròn 18cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
1,7
|
4.4
|
Đĩa kê khăn lạnh
|
Khay khăn 13cm; Chất liệu:
Gốm sứ - Việt Nam
|
3,0
|
4.5
|
Chén ăn cơm + Đĩa lót
|
Chén ăn cơm 11.2cm; Đĩa
lót 15.5cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam
|
3,0
|
4.6
|
Đĩa ăn món chính
|
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,0
|
4.7
|
Tô lớn đựng canh
|
Tô cao lớn 23cm; Chất liệu:
Gốm sứ - Việt Nam
|
1,7
|
4.8
|
Đĩa sứ đặt bàn
|
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,7
|
4.9
|
Chén nước chấm
|
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,7
|
4.10
|
Đĩa sâu lòng
|
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
1,7
|
4.11
|
Bộ đựng gia vị Á
|
Lọ đựng gia vị làm bằng Chất
liệu thủy tinh
|
3,7
|
4.12
|
Kẹp càng cua
|
Chất liệu: Inox
|
1,7
|
4.13
|
Gối kê đũa
|
Chất liệu: Gốm sứ -Việt
Nam
|
3,7
|
4.14
|
Gối kê muỗng sứ
|
Chất liệu: Gốm sứ -Việt
Nam
|
3,7
|
4.15
|
Muỗng canh
|
Chất liệu: Inox
|
1,7
|
4.16
|
Lọ tăm
|
Kích thước 5.5cm
|
3,7
|
4.17
|
Kẹp Menu để bàn.
|
Kích thước 25 - 30cm, Chất
liệu: Inox
|
2,3
|
4.18
|
Sổ ghi order
|
Chất liệu: Nhựa
|
2,3
|
4.19
|
Tập Menu giới thiệu món ăn
|
Chất liệu: Simily; Kích
thước: L240*H320mm
|
2,3
|
5
|
Bộ phục vụ đồ ăn Âu
|
|
|
5.1
|
Đĩa ăn Âu
|
Đĩa tròn 22cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,7
|
5.2
|
Đĩa súp sâu lòng
|
Đĩa tròn 17cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,7
|
5.3
|
Đĩa tráng miệng
|
Đĩa tròn 16cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,7
|
5.4
|
Đĩa bánh mỳ
|
Đĩa tròn 18cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
|
3,7
|
5.5
|
Thìa ăn súp
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.6
|
Kẹp gắp thức ăn
|
Kích Thước: 25cm- Độ dày
0.8mm; Chất liệu: Inox
|
2,3
|
5.7
|
Thìa ăn chính
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.8
|
Nĩa ăn chính
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.9
|
Dao ăn chính
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.10
|
Thìa tráng miệng
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.11
|
Nĩa tráng miệng
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.12
|
Dao ăn bơ
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.13
|
Nĩa ăn cá
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.14
|
Dao ăn cá
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.15
|
Nĩa trộn salad
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.16
|
Thìa trộn salad
|
Chất liệu: Inox
|
3,7
|
5.17
|
Nồi hâm nóng buffet chữ nhật
2 ngăn
|
Kích thước: 0.66m x 0.49m
x 0.46m; Chất liệu: Inox
|
1,7
|
5.18
|
Kệ trưng bày Buffet
|
Chất liệu: Gỗ
|
1,7
|
5.19
|
Lọ hoa
|
Kích thước: 55x55x18cm
|
3,7
|
6
|
Bộ khay phục vụ nhà hàng
|
|
|
6.1
|
Khay nhựa chữ nhật
|
Kích thước 36x46cm
|
5,7
|
6.2
|
Khay nhựa tròn chống trượt
|
Kích thước: đường kính
36cm
|
5,7
|
7
|
Tủ đựng dụng cụ phục vụ
|
Kích thước: 1.5m x 0.5m x
1.5m
|
6,0
|
8
|
Xe đẩy phục vụ 3 tầng
|
Kích thước: 800x600x850 mm
|
5,7
|
9
|
Thùng rác chân đạp
|
Kích thước: 20xH28cm
|
6,0
|
10
|
Máy làm lạnh nước trái cây
|
Máy làm lạnh 2 bình; Dung
tích: 18,9 lit
|
1,7
|
11
|
Bộ dụng cụ phục vụ các loại
sinh tố
|
|
|
11.1
|
Máy xay sinh tố
|
Công suất: 1600 W
Dung tích cối: 01 Cối lớn:
2 lít
Chất liệu lưỡi dao:Thép
không gỉ
Tốc độ:3 tốc độ, 1 nút nhồi
để trộn nguyên liệu
Nút chỉnh tốc độ:Nút nhấn
|
0,9
|
11.2
|
Máy ép trái cây
|
Công suất: 200 W Dung
tích: 0.6 lít
Chất liệu lưỡi xay:Thép
không gỉ
|
0,9
|
11.3
|
Vòi Bơm Siro - Pump Syrup
nhỏ (2 cái)
|
Vòi bơm si- rô bằng nhựa
cao cấp
Loại nhỏ 8ml/lần nhấn
|
0,9
|
11.4
|
Bình đựng nước (2 cái)
|
Chất liệu: Thủy tinh
Bình nước 1300ml, có eo,
tay cầm thủy tinh.
|
0,9
|
11.5
|
Máy xay đá bào
|
Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu
thụ: 380W
|
0,9
|
11.6
|
Dụng Cụ Lắc Cocktail (2
Bộ)
|
1 cốc hình nón dung tích
26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml.
|
0,9
|
11.7
|
Kẹp Vắt Chanh Inox
|
Chất liệu: inox - Loại lớn
|
0,9
|
11.8
|
Ly định lượng (6 cái)
|
Chất liệu : Inox
Dung tích: 15-30ml,
20-40ml, 25-50ml.
|
0,9
|
11.9
|
Ca đong nguyên liệu
|
Thể tích: 0.35L - 0.55L -
0.90L.
Chất liệu: Inox cao cấp.
|
0,9
|
11.10
|
Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái)
|
Kích thước: 30cm x 37g.
Chất liệu: Inox cao cấp.
|
0,9
|
12
|
Bộ dụng cụ phục vụ cà phê
|
|
|
12.1
|
Phin cà phê cá nhân (10
cái)
|
Chất liệu Inox 304 - Việt
nam
|
0,4
|
12.2
|
Tách cà phê kèm đĩa lót
(10 bộ)
|
Chất Liệu: Gốm sứ - Minh
Long - Việt Nam
|
0,4
|
12.3
|
Muỗng cà phê (10 cái)
|
Chất liệu Inox - Việt nam
|
0,4
|
13
|
Bộ dụng cụ phục vụ trà
|
|
|
13.1
|
Bộ ấm ly trà
|
Chất liệu: sứ cao cấp
Hoa văn: Sứ trắng
|
0,4
|
13.2
|
Dụng cụ lọc trà INOX
SUS304
|
Chất liệu: INOX SUS304
Đường kính 6,5cn, cao 6cm
|
0,9
|
13.3
|
Ấm đun nước siêu tốc
|
Công suất: 2000w
Dung tích: 1.5 lít
Trọng lượng: 1.6kg
Đế xoay 360 độ
Tự động ngắt điện.
|
0,4
|
14
|
Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có
cồn
|
|
|
14.1
|
Vòi rót rượu Inox (6 Cái)
|
Kích thước: 11cm x 15g.
Chất liệu: Inox cao cấp +
Nhựa.
|
1,7
|
14.2
|
Dụng cụ khui rượu (3 cái)
|
Kích thước:
Ø0.4x18cmx217g.
Chất liệu: Gang (Inox) +
Nhựa cao cấp.
|
0,7
|
14.3
|
Dụng cụ pha rượu
|
Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi
bộ bao gồm:
1: Kích thước:13.5cm x
Ø11.6cm x
Trọng lượng: 106g - Thể
tích: 0.25l.
2: Kích thước:14.5cm x
Ø06.8cm x
Trọng lượng: 111g - Thể
tích: 0.35l.
3: Kích thước:20.0cm x
Ø08.0cm x
Trọng lượng: 242g - Thể tích:
0.55l.
4: Kích thước:20.0cm x
Ø08.0cm x
Trọng lượng: 264g - Thể
tích: 0.75l.
|
1,7
|
14.4
|
Xô đá inox (Kèm chân) (3
cái)
|
Chất liệu: Inox, KT: đường
kính 250mm
|
3,34
|
14.5
|
Muỗng Xúc đá 240ml (3
cái)
|
Kích thước: 19 x 12cm - Chất
liệu: Inox
|
3,34
|
14.6
|
Kẹp gắp đá
|
Kích thước: 20 cm - Chất
liệu: Inox
|
3,34
|
14.7
|
Bộ dao cắt, tỉa
|
Chất liệu: thép không rỉ
|
3,34
|
14.8
|
Thớt
|
Chất liệu: gỗ
|
3,34
|
15
|
Các loại ly
|
|
|
15.1
|
Ly thủy tinh (Ocean
pyramid)
|
Dung tích: 260ml
|
1,7
|
15.2
|
Ly tròn cao (Ocean
Highball)
|
Dung tích: 380ml
|
1,7
|
15.3
|
Ly nước (Ocean Water
globet)
|
Dung tích: 308ml - cao
135mm
|
1,7
|
15.4
|
Ly tròn thấp (Juice)
|
Dung tích: 175ml - cao
86,5mm
|
1,7
|
15.5
|
Ly Pilsner
|
Dung tích: 200ml - cao
130,5mm
|
1,7
|
15.6
|
Ly Margarita
|
Dung tích: 200ml - cao
130,5mm
|
1,7
|
15.7
|
Ly Cocktail
|
Dung tích: 95ml - cao
123mm
|
1,7
|
15.8
|
Ly uống rượu mạnh
|
Cao: 72 mm - Đường kính:
38 mm
Dung tích: 40 ml
|
1,7
|
15.9
|
Ly vang đỏ (Red wine
glass)
|
Dung tích: 455ml - cao
217mm
|
1,7
|
15.10
|
Ly vang trắng (White wine
glass)
|
Dung tích: 240ml - cao 180mm
|
1,7
|
15.11
|
Ly sâm panh hình ống (Champagne
Flute)
|
Dung tích: 185ml - cao
210mm
|
1,7
|
15.12
|
Ly sâm panh hình bán cầu
(Champagne Saucer)
|
Dung tích: 165ml - cao
209mm
|
1,7
|
15.13
|
Ly rượu mùi (Liqueur)
|
Dung tích: 210ml - cao
156mm
|
1,7
|
15.14
|
Ly Brandy (Balloon)
|
Dung tích: 255ml - cao
112mm
|
1,7
|
15.15
|
Ly Poco
|
Dung tích: 350 ml - cao
176,5mm
|
1,7
|
15.16
|
Ly Rock
|
Dung tích: 260ml - cao
80mm
|
1,7
|
16
|
Quầy Bar
|
Chất liệu: Mặt quầy bằng đá
Granite, khung và ngăn bằng gỗ
Kích thước quầy pha chế: Cao tổng
2.15m, Dài 1.6m, Cao mặt 1.15m, Sâu 0.8m.
|
5,5
|
17
|
Cabin thực hành ngoại ngữ
|
1 bộ gồm bàn ghế, ca bin âm
thanh nghe
|
1,5
|
18
|
Máy vi tính
|
Máy tính để bàn HP ProDesk
400G4MT i5 7500
|
2,0
|
19
|
Máy cassette
|
Cassette TOSHIBA TY-CWU11
|
1,3
|
20
|
Bảng kẹp giấy (flipchart)
|
Flipchart Upside Down
|
0,3
|
21
|
Loa máy tính
|
Loa máy tính Logitech Z506
5.1
|
1,3
|
22
|
Bảng mica
|
Bảng Mica Trương Hoàng TH01 -
(Có khay đựng bút)
|
5,0
|
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Cà phê các loại
|
Kg
|
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm,
hạt rang chín đều, không cháy.
Thơm đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi lạ.
Vị đặc trưng của sản phẩm.
|
0,6
|
0%
|
100%
|
2
|
Trà các loại
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Trà phải sạch và không được
chứa các chất ngoại lai.
Không được có mùi khó chịu và
phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà
|
0,3
|
0%
|
100%
|
3
|
Bột cacao nguyên chất
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm.
Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.
Dạng bột, mịn, không vón cục
|
0,05
|
0%
|
100%
|
4
|
Nhóm trái cây
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chanh
|
Kg
|
Quả tươi ngon, kích thước đồng
đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2,0
|
0%
|
100%
|
4.2
|
Cam
|
Kg
|
1,33
|
0%
|
100%
|
4.3
|
Chanh dây
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
4.4
|
Cà chua
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
4.5
|
Cà rốt
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
4.6
|
Thơm
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
4.7
|
Bơ
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
4.8
|
Chuối
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
4.9
|
Xoài
|
Kg
|
0,93
|
0%
|
100%
|
5
|
Bia
|
Lon/ Chai
|
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ
ràng; Vị đặc trưng của sản phẩm.
|
3,0
|
0%
|
100%
|
6
|
Rượu vang
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Rượu vang trắng
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
1,33
|
0%
|
100%
|
6.2
|
Rượu vang đỏ
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
1,33
|
0%
|
100%
|
6.3
|
Rượu champagne
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7
|
Các loại rượu pha chế
Cocktail
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Vodka Mens
|
Chai
|
Chai 500ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7.2
|
Rum Barcadi
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7.3
|
Gin
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7.4
|
Blue Curacao
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7.5
|
Triple sec
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7.6
|
Tequila
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
7.7
|
Syrup Grenadine
|
Chai
|
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
8
|
Các loại nước có gas
|
|
|
|
|
|
8.1
|
7UP
|
Lon
|
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Lon không bị móp méo hoặc
bong tróc nhãn hiệu.
|
1,33
|
0%
|
100%
|
8.2
|
Soda
|
Lon
|
1,33
|
0%
|
100%
|
8.3
|
Tonic
|
Lon
|
1,33
|
0%
|
100%
|
9
|
Nguyên liệu khác
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường cát trắng
|
Kg
|
Có bao bì nhãn mác rõ ràng.
Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất.
|
0,53
|
0%
|
100%
|
9.2
|
Sữa đặc
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng, có bao bì
nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp
chất.
|
0,4
|
0%
|
100%
|
9.3
|
Sữa tươi
|
Lít
|
0,3
|
0%
|
100%
|
9.4
|
Sữa chua
|
Hộp
|
1,6
|
0%
|
100%
|
9.5
|
Đá viên
|
Kg
|
Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất,
đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
3,33
|
0%
|
100%
|
10
|
Vật tư vệ sinh
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Nước rửa chén/ly
|
Lít
|
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ
ràng.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
10.2
|
Bì đựng rác
|
Kg
|
Túi chuyên dụng tự hủy.
|
0,3
|
0%
|
100%
|
10.3
|
Khăn lau
|
Cái
|
Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy.
|
0,4
|
0%
|
100%
|
10.4
|
Dụng cụ lửa ly
|
Cái
|
Tạo bọt tốt, có tay cầm.
|
0,4
|
0%
|
100%
|
11
|
Món ăn chế biến sẵn
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Bò lúc lắc + Khoai tây chiên
|
Đĩa
|
Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt,
các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.2
|
Thịt lợn hun khói
|
Đĩa
|
Thịt xông khói giòn dai, mằn
mặn hấp dẫn
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.3
|
Gà nướng giấy bạc
|
Con
|
Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt,
thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.4
|
Cá ngừ đại dương + Mù tạt
|
Đĩa
|
Thái thịt cá thành từng lát mỏng,
cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước
tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.5
|
Cá hồng hấp
|
Con
|
Sau khi hấp chín cho ra đĩa
lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.6
|
Cá lóc um chuối
|
Con
|
Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm
đà hương vị và hấp dẫn
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.7
|
Tôm chiên cốm
|
Đĩa
|
Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn,
ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.8
|
Mực nướng muối ớt
|
Đĩa
|
Mực có độ dai, giòn và thơm
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.9
|
Trứng gà ốp la
|
Đĩa
|
Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng
trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.10
|
Chả ram tôm đất
|
Đĩa
|
Miếng chả ram giòn tan của lớp
bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm
|
0,33
|
0%
|
100%
|
11.11
|
Súp thập cẩm
|
Chén
|
Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước
súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định
|
2,0
|
0%
|
100%
|
11.12
|
Bánh mì
|
Cái
|
Bánh giòn, thơm, mềm, xốp
|
2,0
|
0%
|
100%
|
11.13
|
Bơ ăn bánh mì
|
Kg
|
Món bơ thơm ngon và béo
|
0,1
|
0%
|
100%
|
11.14
|
Mì Ý sốt kem
|
Đĩa
|
Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên,
trang trí với ngò tây và phô mai
|
0,33
|
0%
|
100%
|
12
|
Đũa gỗ
|
Đôi
|
Chất liệu gỗ, chiều dài
28cm
|
1,33
|
65%
|
35%
|
13
|
Bộ đồ vải
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Khăn phục vụ
|
Cái
|
Kích thước: chiều dài 60cm,
chiều rộng 30cm màu: đỏ
|
1,33
|
80%
|
20%
|
13.2
|
Khăn vệ sinh
|
Cái
|
Chất liệu vải thấm hút nước tốt
|
0,67
|
80%
|
20%
|
13.3
|
Khăn ăn
|
Cái
|
Kích thước: 50 x 50 cm, vải
trơn.
|
5,7
|
80%
|
20%
|
13.4
|
Khăn trải bàn ăn hình vuông
|
Cái
|
Kích thước: 180*180cm
|
3,7
|
80%
|
20%
|
13.5
|
Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật
|
Cái
|
Kích thước: 220*150cm
|
3,7
|
80%
|
20%
|
13.6
|
Khăn trải bàn ăn hình tròn
|
Cái
|
Kích thước: Đường kính 1970mm
|
3,7
|
80%
|
20%
|
13.7
|
Bộ rèm trang trí bàn
|
Cái
|
Chất liệu: Vải
|
2,33
|
80%
|
20%
|
14
|
Bút lông viết bảng
|
Hộp
|
Màu xanh và màu đen
|
0,2
|
0%
|
100%
|
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
I
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2,6
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent; Màn chiếu tối
thiểu: 1800x1800
|
2,6
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
1
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản,
mỗi bộ bao gồm:
|
|
30,0
|
|
Khối chỉnh lưu
|
I: ≥ 3A
|
|
|
Khối ổn áp
|
U:≥ ± 9VDC
|
|
|
Khối khuếch đại Tín hiệu
nhỏ
|
EC (chung), BC. CC DC, SC,
GC
|
|
|
Khối bảo vệ
|
P: ≥ 1W
|
|
|
Khối khuếch đại công suất
|
P: ≥ 3W; Có chế độ A, AB,
B
|
|
|
Khối hiển thị
|
Hiển thị bằng led 7 đoạn
và led đơn
|
|
2
|
Bo cắm chân linh kiện (Test
board)
|
|
60,0
|
3
|
Mạch dao động
|
|
20,0
|
4
|
Máy hiện sóng (Oscilloscope)
|
|
25,0
|
5
|
Máy phát xung
|
|
10,0
|
6
|
Đồng hồ vạn năng
|
|
150,0
|
7
|
Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm
tay; Mỗi bộ bao gồm:
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
240,0
|
|
Bộ tuốc nơ vít đa năng
|
|
|
|
Panh
|
|
|
|
Kìm điện
|
|
|
|
Kìm bấm
|
|
|
|
Vòng tĩnh điện
|
|
|
8
|
Card test main
|
|
3,3
|
9
|
Thiết bị khò, hàn; Mỗi bộ bao
gồm:
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50,0
|
|
Mỏ hàn xung
|
|
|
|
Mỏ hàn kim
|
|
|
|
Ống hút thiếc
|
|
|
|
Máy khò
|
|
|
10
|
Linh kiện máy tính; Mỗi bộ
bao gồm:
|
Loại thông dụng trên thị trường
và đồng bộ nhau
|
190,0
|
|
CPU
|
|
|
|
Quạt CPU
|
|
|
|
Bo mạch chính
|
|
|
|
Bộ nhớ RAM
|
|
|
|
VGA card
|
|
|
|
Sound card
|
|
|
|
Network card
|
|
|
|
Ổ cứng
|
|
|
|
Ổ đĩa quang
|
|
|
|
Bộ nguồn
|
|
|
|
Vỏ máy
|
|
|
|
Màn hình
|
|
|
|
Bàn phím
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
11
|
Mô hình dàn trải máy vi tính.
|
Thể hiện được các thành phần
bên trong máy vi tính và hoạt động được
|
5,0
|
12
|
Hệ điều hành
|
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
|
5,0
|
13
|
Trình điều khiển (driver)
|
Phù hợp với phần cứng và cài
đặt được cho 19 máy vi tính
|
5,0
|
14
|
Phần mềm Hiren boot
|
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
|
5,0
|
15
|
Phần mềm ứng dụng
|
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
|
5,0
|
16
|
Phần mềm sao lưu phục hồi hệ
thống
|
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
|
5,0
|
17
|
Bàn thực hành tháo, lắp
|
K ch thước: ≥ (1040x480x750)
mm
|
90,0
|
18
|
Bộ đào tạo sửa chữa máy tính
|
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ
lỗi điện tử cơ bản của hệ thống
|
90,0
|
19
|
Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa
nguồn máy tính
|
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ
các lỗi điện tử
|
30,0
|
20
|
Máy làm chân chipset
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
15,0
|
21
|
Khuôn làm chân chipset
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90,0
|
22
|
Bút nhấc IC
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90,0
|
23
|
Máy đóng chip
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,0
|
24
|
Kiểm tra lỗi mainboard (Card
test mainboard)
|
- Có chuẩn PCI - Có đèn báo
mã lỗi - Có bảng mã lỗi
|
90,0
|
25
|
Đèn test socket
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90,0
|
26
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90,0
|
27
|
Bộ nạp Bios đa năng; Mỗi bộ
bao gồm:
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,0
|
|
Đế rom
|
|
|
|
Máy nạp rom
|
|
|
|
Chương trình nạp rom
|
|
|
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
I
|
PHÒNG KỸ THUẬT CƠ SỞ (LÝ
THUYẾT)
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2,0
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent;
Màn chiếu tối thiểu:
1800x1800
|
2,0
|
II
|
PHÒNG THỰC HÀNH MÁY TÍNH
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
274,4
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
|
14,4
|
3
|
Bộ phần mềm văn phòng
|
- Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm (bao gồm Microsoft Words, Microsoft Excel và Microsoft
Powerpoint)
- Cài được cho 19 máy tính
|
14,4
|
4
|
Bộ phần mềm phông chữ tiếng
Việt
|
Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm
|
14,4
|
5
|
Phần mềm diệt virus
|
Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm
|
14,4
|
6
|
Scanner
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
14,4
|
7
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
14,4
|
8
|
Máy in
|
Máy in khổ A4, đen trắng
|
14,4
|
9
|
Tủ mạng
|
K ch thước: >= (600 x 550
x 1000) mm
|
14,4
|
10
|
Máy chủ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14,4
|
11
|
Bộ thu/phát wifi
|
Hỗ trợ 02 băng tần 2.4GHz và
5.0GHz.
|
57,8
|
12
|
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
|
Tối thiểu 24 cổng
|
14,4
|
13
|
KVM Switch
|
Hỗ trợ giao diện USB, RJ-45
|
14,4
|
14
|
Hệ thống lưu trữ NAS
|
Có cấu hình thông dụng: Chống
lại sự truy cập trái phép, bảo vệ dữ liệu File Server : Lưu trữ tất cả File của
toàn hệ thống mạng nội bộ, truy cập nội bộ truy cập từ xa dễ dàng
|
57,8
|
15
|
Patch panel
|
Tối thiểu 24 cổng
|
14,4
|
16
|
Modem
|
- Tối thiểu 4 cổng LAN
- Hỗ trợ wifi với hai băng tần
2.4 GHz và 5.0 GHz
|
14,4
|
17
|
Thiết bị tường lửa
|
- Cổng kết nối: USB, RJ45,
SFP
- Giao thức bảo mật: HTTP
URL, HTTPS, IP
- Bảo vệ tấn công từ chối dịch
vụ
|
14,4
|
18
|
Đường truyền internet
|
Tốc độ đường truyền: ≥ 15
Mbps
|
14,4
|
19
|
Bộ lưu điện
|
Công suất: >= 1000VA
|
14,4
|
20
|
Hệ điều hành máy trạm
|
- Phiên bản tương thích với cấu
hình máy tính
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
|
14,4
|
21
|
Hệ điều hành máy chủ
|
- Phiên bản hệ điều hành phổ
biến
- Cài đặt được các dịch vụ
thông thường trên hệ thống mạng
|
14,4
|
22
|
Trình điều khiển thiết bị
theo từng thiết bị
|
- Phiên bản tương thích với cấu
hình máy tính
- Sử dụng trên các hệ điều
hành tương ứng
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
|
14,4
|
23
|
Trình duyệt web
|
- Phiên bản phổ biến
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
|
14,4
|
24
|
Phần mềm quản lý lớp học
|
- Có phiên bản thích hợp: Quản
lý, giám sát được lớp học
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
|
14,4
|
25
|
Bảng nội quy phòng thực hành
máy tính
|
Kích thước: ≥100 cm x 60 cm
|
14,4
|
26
|
Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra
mạng; Mỗi bộ gồm:
Thiết bị kiểm tra cáp mạng
Kìm bấm cáp mạng
Cờ-lê
Dao cài phiến đấu dây
|
Loại thông dụng trên thị trường
Loại thông dụng trên thị
trường
Bấm đầu nối chuẩn RJ45
Loại thông dụng trên thị
trường
Loại thông dụng trên thị
trường
|
274,4
|
27
|
Máy hút bụi
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
43,3
|