Quyết định 3966/QĐ-UBND năm 2023 về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 3966/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/10/2023
Ngày có hiệu lực 27/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3966/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO 21 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 26/BC-HĐTĐ ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng thẩm định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 177/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 23 tháng 9 năm 2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.657.049 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.688.257 đồng/01 học viên/tháng.

2. Định mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ lưu trú: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.492.705 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.523.912 đồng/01 học viên/tháng.

3. Định mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.565.625 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.596.833 đồng/01 học viên/tháng.

4. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.594.303 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.625.511 đồng/01 học viên/tháng.

5. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.714.470 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.739.805 đồng/01 học viên/tháng.

6. Định mức chi phí đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng, tin học văn phòng, ứng dụng phần mềm): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.247.119 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.273.508 đồng/01 học viên/tháng.

7. Định mức chi phí đào tạo nghề Điện dân dụng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.446.739 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.467.606 đồng/01 học viên/tháng.

8. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.573.666 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.598.590 đồng/01 học viên/tháng.

9. Định mức chi phí đào tạo nghề Sản xuất mây tre đan (hay đan lát thủ công; mây tre đan): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.603.250 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.634.458 đồng/01 học viên/tháng.

10. Định mức chi phí đào tạo nghề May công nghiệp: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.613.481 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.640.712 đồng/01 học viên/tháng.

11. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng cây có múi: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.655.584 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.683.166 đồng/01 học viên/tháng.

12. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng dâu - nuôi tằm: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.402.357 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.429.939 đồng/01 học viên/tháng.

13. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.279.843 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.277.487 đồng/01 học viên/tháng.

14. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.541.880 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.574.141 đồng/01 học viên/tháng.

15. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.435.334 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.467.595 đồng/01 học viên/tháng.

16. Định mức chi phí đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.598.554 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.629.762 đồng/01 học viên/tháng.

17. Định mức chi phí đào tạo nghề Điện tử dân dụng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.468.435 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.500.695 đồng/01 học viên/tháng.

18. Định mức chi phí đào tạo nghề Hàn điện (Kỹ thuật Hàn): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.817.881 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.846.740 đồng/01 học viên/tháng.

[...]