Quyết định 4365/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng 5 năm (2011-2015) tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4365/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công bố ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 73/2007/NQ-HĐND, ngày 25/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND, ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số: 2755/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 09 năm 2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch ba loại rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 đến 2015;
Căn cứ Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thanh Hóa, với nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu
Phấn đấu đến 2015, độ che phủ của rừng đạt 52%; giá trị thu nhập từ rừng đạt 800 tỷ đồng/năm; thu hút 4-5 vạn lao động tham gia sản xuất lâm nghiệp.
2. Chỉ tiêu kế hoạch 5 năm (2011-2015)
- Bảo vệ rừng hiện có: 578.919 ha, trong đó: Rừng phòng hộ 167.674 ha; rừng đặc dụng 78.102 ha; rừng sản xuất 333.143 ha.
- Khoanh nuôi 9.678 ha, trong đó: khoanh nuôi tái sinh tự nhiên 7.406 ha, khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung 2.272 ha. Bình quân 9.000 ha/năm.
- Trồng rừng tập trung 53.364 ha, trong đó: trồng rừng mới 25.630 ha, trồng lại rừng sau khai thác 21.000 ha. Bình quân khoảng 10.600 ha/năm.
- Làm giàu rừng 10.000 ha, bình quân 2.000 ha/năm.
- Cải tạo rừng 17.930 ha, trong đó: cải tạo rừng tự nhiên 12.460 ha, cải tạo rừng trồng 5.470 ha. Bình quân khoảng 3.600 ha/năm.
- Trồng cây phân tán 10.157 ngàn cây, bình quân khoảng 2 triệu cây/năm.
- Sản xuất 200 triệu cây giống lâm nghiệp. Bình quân khoảng 40 triệu cây/năm.
- Khai thác gỗ rừng tự nhiên 103.400 m3, khai thác rừng trồng tập trung 1.890.000 m3, bình quân khoảng 378 ngàn m3/năm; khai thác luồng 128.213 ngàn cây luồng, khai thác tre nứa 72.125 ngàn cây tự nhiên, bình quân khoảng 40 triệu cây/ năm.
Chi tiết các chỉ tiêu kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng 5 năm (2011-2015):
TT |
Chỉ tiêu |
ĐV |
Tổng KH |
Kế hoạch 5 năm |
||||
5 năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
|||
|
Tỷ lệ che phủ |
% |
|
49,6 |
50,2 |
50,8 |
51,4 |
52,0 |
I |
Bảo vệ rừng |
ha |
|
551.811 |
558.561 |
564.981 |
572.731 |
578.919 |
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
163.524 |
163.524 |
165.043 |
166.384 |
167.674 |
b |
Rừng đặc dụng |
ha |
|
77.872 |
77.872 |
77.972 |
78.052 |
78.102 |
c |
Rừng sản xuất |
ha |
|
310.415 |
317.165 |
321.966 |
328.295 |
333.143 |
II |
Phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi |
|
9.678 |
|
|
|
|
|
2.1 |
KNTS tự nhiên |
ha |
7.406 |
7.406 |
7.406 |
7.406 |
7.406 |
7.406 |
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
3.432 |
3.432 |
3.432 |
3.432 |
3.432 |
3.432 |
b |
Rừng đặc dụng |
ha |
829 |
829 |
829 |
829 |
829 |
829 |
c |
Rừng sản xuất |
ha |
3.144 |
3.144 |
3.144 |
3.144 |
3.144 |
3.144 |
2.2 |
KNTS trồng bổ sung |
ha |
2.272 |
505 |
455 |
455 |
405 |
452 |
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
1.414 |
340 |
290 |
290 |
240 |
254 |
b |
Rừng đặc dụng |
ha |
138 |
25 |
25 |
25 |
25 |
38 |
c |
Rừng sản xuất |
ha |
720 |
140 |
140 |
140 |
140 |
160 |
2.3 |
Tr. rừng tập trung |
ha |
53.364 |
13.000 |
13.500 |
9.808 |
8.878 |
8.178 |
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
6.404 |
1.519 |
1.341 |
1.290 |
1.153 |
1.101 |
b |
Rừng đặc dụng |
ha |
330 |
100 |
80 |
50 |
50 |
50 |
c |
Rừng sản xuất |
ha |
46.630 |
11.381 |
12.079 |
8.468 |
7.675 |
7.027 |
* |
Trồng mới |
ha |
25.630 |
6.881 |
7.579 |
4.468 |
3.675 |
3.027 |
* |
Trồng lại rừng KT |
ha |
21.000 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
2.4 |
Làm giàu rừng |
ha |
10.000 |
1.600 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
a |
Rừng sản xuất |
ha |
10.000 |
1.600 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.5 |
Cải tạo rừng |
ha |
17.930 |
1. 800 |
4.500 |
3.630 |
4.000 |
4.000 |
a |
Rừng tự nhiên |
ha |
12.460 |
1.460 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
b |
Rừng trồng |
ha |
5.470 |
340 |
1.500 |
1.630 |
1.000 |
1.000 |
2.6 |
Trồng cây phân tán |
1000c |
10.157 |
2.324 |
2.177 |
2.030 |
1.885 |
1.741 |
III |
Khai thác rừng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Gỗ rừng tự nhiên |
m3 |
103.400 |
21.160 |
20.910 |
20.660 |
20.460 |
20.210 |
|
Khai thác chính |
m3 |
60.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
Khai thác tận dụng |
m3 |
43.400 |
9.160 |
8.910 |
8.660 |
8.460 |
8.210 |
3.2 |
Gỗ RT tập trung |
m3 |
1.890.000 |
405.000 |
405.000 |
360.000 |
360.000 |
360.000 |
3.3 |
Gỗ trồng phân tán |
m3 |
255.360 |
58.520 |
54.778 |
51.036 |
47.345 |
43.681 |
3.4 |
Nhựa thông |
Tấn |
2.000 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
3.5 |
Song mây |
Tấn |
660 |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
3.6 |
Tre nứa tự nhiên |
1000 c |
72.125 |
14.425 |
14.425 |
14.425 |
14.425 |
14.425 |
3.7 |
Tre luồng trồng |
1000 c |
128.213 |
25.643 |
25.643 |
25.643 |
25.643 |
25.641 |
IV |
Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đồ mộc dân dụng, mỹ nghệ |
Tấn |
1.000.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
4.2 |
Ván nhân tạo, |
Tấn |
1.500.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
4.3 |
Bột giấy + giấy bao bì |
Tấn |
1.775.000 |
355.000 |
355.000 |
355.000 |
355.000 |
355.000 |
4.4 |
Ván luồng ép thanh |
Tấn |
2.000.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
4.5 |
Nhựa thông |
Tấn |
2.000 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
4.6 |
Đũa, tăm, mành |
Tấn |
210.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
4.7 |
SP từ song mây |
Tấn |
25.020 |
5.004 |
5.004 |
5.004 |
5.004 |
5.004 |
V |
Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Sản xuất cây con |
Tr/c |
200 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
5.2 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái |
Khu |
9 |
1 |
3 |
3 |
1 |
1 |
5.3 |
Phát triển LSNG |
ha |
350 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
5.4 |
Giao rừng |
ha |
44.160 |
|
14142 |
16810 |
132 08 |
|
5.5 |
Các công trình phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà nuôi cấy mô |
CT |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
- |
Vườn rừng |
ha |
60 |
45 |
15 |
|
|
|
- |
Trại rừng |
ha |
550 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
Rừng giống |
ha |
584 |
584 |
584 |
584 |
584 |
584 |
- |
Đường lâm nghiệp |
km |
691 |
138 |
144 |
138 |
138 |
133 |
- |
Đường ranh cản lửa |
km |
1.887 |
425 |
417 |
415 |
315 |
315 |
- |
Chòi canh lửa |
Chòi |
174 |
29 |
42 |
39 |
35 |
29 |
- |
Bảng T.Truyền BVR |
Bảng |
579 |
223 |
95 |
93 |
90 |
78 |
- |
Bể nước PCCR |
CT |
76 |
19 |
17 |
14 |
13 |
13 |
- |
Trạm QLBV |
Trạm |
42 |
7 |
11 |
12 |
7 |
5 |
3. Khái toán vốn đầu tư