ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 436/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành
chính mới ban hành (lĩnh vực Tư pháp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân quận, huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 03 tháng
02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
23
|
Công nhận báo cáo
viên pháp luật cấp huyện
|
24
|
Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp huyện
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
XI. Lĩnh
vực Tư pháp
23. Công
nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
a) Trình
tự thực hiện:
- Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
- Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nhận hồ
sơ trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
+ Nhận hồ
sơ qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
giải quyết.
+ Trường
hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại
hồ sơ; thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn
chỉnh hồ sơ (đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện).
- Bước 3: Nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
+ Người đến
nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ
chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).
+ Công chức
trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh
nhân dân, yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả;
trao kết quả cho người nhận.
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ
Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút,
Chiều từ
13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ
Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ:
+ Công văn
đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật.
+ Danh sách
trích ngang người được đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật (theo mẫu quy
định).
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tư pháp quận, huyện.
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h) Lệ
phí: Không
i) Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
Danh sách
trích ngang người được đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật (Mẫu số 01).
k) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Phổ
biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định
số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 quy định trình tự, thủ tục công
nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
Mẫu số
01 (TT 22/2013/TT-BTP)
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức:…
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày….. tháng...... năm……
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG
NHẬN
BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Chức
vụ, chức danh và đơn vị công tác
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm
niên công tác trong lĩnh vực pháp luật (năm)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lãnh đạo, cơ quan, tổ chức, đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
24. Miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật cấp huyện
a) Trình
tự thực hiện:
- Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
- Bước
2: Nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
+ Nhận hồ
sơ trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
+ Nhận hồ
sơ qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
giải quyết.
+ Trường
hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại
hồ sơ; thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn
chỉnh hồ sơ (đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện).
- Bước 3: Nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
+ Người đến
nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ
chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).
+ Công chức
trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh
nhân dân, yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả;
trao kết quả cho người nhận.
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ
Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút,
Chiều từ
13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ
Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ:
+ Công văn
đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật;
+ Danh sách
trích ngang báo cáo viên pháp luật thuộc trường hợp miễn nhiệm (theo mẫu quy
định);
+ Các văn
bản, giấy tờ chứng minh báo cáo viên pháp luật thuộc một trong các trường hợp
quy định tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 6
của Thông tư số 21/2013/TT-BTP.
- Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tư pháp.
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h) Lệ
phí: Không
i) Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
Danh sách
trích ngang báo cáo viên pháp luật thuộc trường hợp miễn nhiệm (Mẫu số 02).
k) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l) Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Phổ
biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định
số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 quy định trình tự, thủ tục công
nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
Mẫu số
02 (TT 21/2013/TT-BTP)
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức:…
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày….. tháng...... năm……
|
DANH SÁCH
BÁO CÁO VIÊN THUỘC TRƯỜNG HỢP ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ, chức danh và đơn vị công tác
|
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
(ghi rõ số Quyết định, ngày, tháng,
năm ban hành Quyết định)
|
Lý do miễn nhiệm
|
Tài liệu kèm theo
(ghi rõ Đơn xin thôi hay các văn bản, giấy tờ chứng
minh báo cáo viên thuộc trường hợp miễn nhiệm)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lãnh đạo, cơ quan, tổ chức, đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|