ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 433/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
06 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI, BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025; BỔ SUNG TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
ĐẶC THÙ, KHÔNG CÓ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia
về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu
chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn
mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù,
không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao,
quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới
nâng cao; quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021- 2025 áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2170/TTr-SNNPTNT ngày 22/5/2024 và ý kiến thống
nhất của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông
thôn mới, Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới
và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí
huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn
2021-2025 (gọi tắt là sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí nông
thôn mới và Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao cấp xã, huyện và bổ sung tiêu
chí huyện nông thôn mới đặc thù giai đoạn 2021-2025) áp dụng trên địa bàn tỉnh
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo).
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành, địa phương:
1. Trên cơ sở quy định, hướng dẫn của các bộ, ngành
trung ương: Các sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công,
rà soát, ban hành văn bản hướng dẫn cụ thể việc thực hiện các tiêu chí, chỉ
tiêu thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới và Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao cấp
xã, huyện và các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù giai đoạn 2021-2025 áp dụng
trên địa bàn tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Căn cứ hướng
dẫn của các sở, ngành tỉnh, chỉ đạo, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị liên quan
và UBND các xã trên địa bàn, tổ chức triển khai thực hiện đúng các quy định tại
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- BTT Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tinh;
- Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, TTPV&KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN(tnh271).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC 1:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1016/QĐ-UBND
NGÀY 15/9/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 13.1 thuộc
tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo
đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả,
theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ
lực của địa phương
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 15.4 thuộc
tiêu chí số 15 về Y tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách,
hướng dẫn
|
15
|
Y tế
|
15.4. Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh
điện tử
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 17.1 thuộc
tiêu chí số 17 về Môi trường và An toàn thực phẩm như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu theo
vùng
|
Sở, ngành phụ trách,
hướng dẫn
|
Các xã khu vực
II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Các xã còn lại
|
17
|
Môi trường và an
toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được
sử dụng nước sạch theo quy chuẩn
|
Xã khu vực III:
≥20%; xã khu vực II: ≥30%
|
≥ 45%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 18.4 thuộc
tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
18
|
Hệ thống chính trị
và tiếp cận pháp luật
|
18.4. Tiếp cận pháp
luật
|
a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và
bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Đạt
|
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý
|
Đạt
|
PHỤ LỤC 2:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1016/QĐ-UBND NGÀY 15/9/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 3.2, 3.4
thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng chống thiên tai như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu
quả
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng được bảo trì hàng năm
|
100%
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 8.4 thuộc
tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách,
hướng dẫn
|
8
|
Thông tin và Truyền
thông
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công
tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
|
Thực hiện theo quy
định của Bộ TT&TT
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3. Bãi bỏ nội dung chỉ tiêu
"12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa
bàn" thuộc tiêu chí số 12 về Lao động.
4. Sửa đổi chỉ tiêu 13.3,
13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao,
hoặc mô hình quản lý sức khoẻ cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông
nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị
gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất
nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
≥ 01 sản phẩm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 14.2, 14.3,
14.4 thuộc tiêu chí số 14 về Y tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
14
|
Y tế
|
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khoẻ điện
tử
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ
xa
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh
điện tử
|
Đạt
|
6. Sửa đổi chỉ tiêu 15.2 thuộc
tiêu chí số 15 về Hành chính công như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
15
|
Hành chính công
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
7. Sửa đổi chỉ tiêu 16.1,
16.2 thuộc tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục
pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc
phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành
|
90%
|
8. Sửa đổi chỉ tiêu 17.10 thuộc
tiêu chí số 17 về Môi trường như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
17
|
Môi trường
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng
hình thức hỏa táng
|
Trong trường hợp trên địa bàn tỉnh chưa có hạ tầng
về hỏa táng thì những hộ gia đình có người thân qua đời được chôn cất tại các
nghĩa trang đã được quy hoạch, đảm bảo không ảnh hưởng đến môi trường dân cư
xung quanh, không ảnh hưởng đến nguồn nước cấp cho sinh hoạt.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
9. Sửa đổi chỉ tiêu 18.1,
18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu theo
vùng
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
Các xã khu vực
II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Các xã còn lại
|
18
|
Chất lượng môi trường
sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 35%
|
≥ 50%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu
người/ngày đêm
|
≥ 60 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức
quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
> 30%
|
PHỤ LỤC 3:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1017/QĐ-UBND
NGÀY 15/9/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.4 thuộc
tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
2
|
Giao thông
|
2.4. Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch)
đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên
|
≥ 01
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 5.4 thuộc
tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
5
|
Y tế - Văn hóa -
Giáo dục
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được
giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 6.2, 6.4
thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
6
|
Kinh tế
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm
theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị
chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 7.4 thuộc
tiêu chí số 7 về Môi trường như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
7
|
Môi trường
|
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng
biện pháp phù hợp
|
≥01 công trình
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.5 thuộc
tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công như
sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
9
|
Hệ thống chính trị
- An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.5. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
PHỤ LỤC 4:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1017/QĐ-UBND NGÀY 15/9/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.3 thuộc
tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch)
đạt tiêu chuẩn loại III trở lên
|
≥01
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 3.1 thuộc
tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được
bảo trì, nâng cấp
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 5.5 thuộc
tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
5
|
Y tế - Văn hóa -
Giáo dục
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được
giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 6.3 thuộc
tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
6
|
Kinh tế
|
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
theo quy định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.2 thuộc
tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
9
|
An ninh trật tự -
Hành chính công
|
9.2. Có dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
PHỤ LỤC 5:
BỔ SUNG TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẶC THÙ, KHÔNG CÓ
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh)
1. Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với
kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên.
2. Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù,
không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ
trách, hướng dẫn
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch xây dựng vùng huyện được phê duyệt
còn thời hạn hoặc được rà soát, điều chỉnh theo quy định, trong đó có quy hoạch
khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Có công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu hoặc
hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng vùng
huyện đã được phê duyệt
|
≥01 công trình
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy hoạch
và được bảo trì hàng năm
|
100%
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2.2. Tỷ lệ km đường huyện được trồng cây xanh dọc
tuyến đường
|
≥50%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2.3. Đường thủy nội địa do địa phương quản lý (nếu
có) được lắp đặt hệ thống báo hiệu; các bến thủy nội địa phục vụ vận chuyển
hành khách, hàng hóa do địa phương quản lý (nếu có) đảm bảo các điều kiện an
toàn và được cấp phép hoạt động
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp (nếu
có) được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
>80%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
Hệ thống điện đồng bộ theo quy hoạch, đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật của cả hệ thống
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
5
|
Y tế - Văn hóa -
Giáo dục
|
5.1. Có Trung tâm Y tế huyện đạt chuẩn, hoặc có Trung
tâm y tế quân dân y theo quy định
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao đạt chuẩn, thường
xuyên tổ chức các loại hình hoạt động văn hóa - văn nghệ, thể dục - thể thao
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5.3. Trường học các cấp đạt tiêu chuẩn cơ sở vật
chất theo quy định
|
Thực hiện theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
6
|
Kinh tế - Xã hội
|
6.1. Tỷ lệ tàu cá khai thác và cơ sở nuôi trồng
thủy sản (nếu có) đảm bảo điều kiện theo quy định đạt 100%
|
Đạt 100%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm
theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
6.3. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
6.4. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥75%
|
6.5. Thu nhập bình quân đầu người của huyện tại
thời điểm xét, công nhận huyện nông thôn mới ít nhất phải bằng mức thu nhập
bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới trên địa
bàn cấp tỉnh tại cùng thời điểm
|
Đạt
|
Cục Thống kê
|
6.6. Tỷ lệ nghèo đa chiều của huyện tại thời điểm
xét, công nhận huyện nông thôn mới phải bằng hoặc thấp hơn tỷ lệ nghèo đa chiều
áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới trên địa bàn cấp tỉnh tại cùng
thời điểm
|
Đạt
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
6.7. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ) của huyện tại thời điểm xét, công nhận huyện nông thôn mới ít
nhất phải bằng tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) áp dụng
theo quy định đối với xã nông thôn mới trên địa bàn cấp tỉnh tại cùng thời điểm
|
Đạt
|
6.8. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) của huyện tại thời điểm xét, công nhận huyện
nông thôn mới ít nhất phải bằng tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn
mới trên địa bàn cấp tỉnh tại cùng thời điểm
|
Đạt
|
7
|
Môi trường
|
7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa
bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥40%
|
7.3. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
7.4. Tỷ lệ che phủ rừng (nếu có rừng)
|
≥7,5%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7.5. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn
|
≥2m2/người
|
7.6. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn
được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥85%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7.7. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn
sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định
|
100%
|
8
|
Chất lượng môi trường
sống
|
8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn
từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥22%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
8.2. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức
quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥80%
|
8.3. Có kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ
chất lượng nước; phục hồi cảnh quan trên địa bàn huyện
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
8.4. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện
đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
8.5. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do huyện quản lý tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9
|
Hệ thống chính trị
- An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.1. Đảng bộ, chính quyền huyện được xếp loại chất
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
9.2. Tổ chức chính trị - xã hội của huyện được xếp
loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
9.3. Trong 02 năm liên tục trước năm xét công nhận,
không có công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức cảnh
cáo trở lên hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
Không
|
9.4. Đảm bảo an ninh, trật tự
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
9.5. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh
|
9.6. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
9.7. Huyện đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy
định
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|