ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 975/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
23 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI, XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI, HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu
chí, chỉ tiêu của bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, bộ tiêu chí quốc
gia về xã nông thôn mới nâng cao, bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới,
bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ
sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng
cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới
nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1347/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bộ tiêu chí xã
nông thôn mới và bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
1346/QĐ-UBND, ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bộ tiêu chí
huyện nông thôn mới; quy định thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
và bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 79/TTr- SNN&PTNT ngày
25/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này là nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số tiêu
chí, chỉ tiêu Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện
nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành,
đoàn thể có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã triển khai
thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Các nội dung khác giữ nguyên
theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND và Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thành viên Ban chỉ đạo các Chương trình mục
tiêu quốc gia tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2021-2025; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. BCĐ TW các Chương trình MTQG;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Đoàn Đại biểu QH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các phòng NC;
- Lưu: VT.4.21.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1347/QĐ-UBND, NGÀY 08/7/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 13.1 thuộc
tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị hướng dẫn
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt
động hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu
thụ sản phẩm chủ lực của địa phương
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 15.4 thuộc
tiêu chí số 15 về Y tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị hướng dẫn
|
15
|
Y tế
|
15.4. Xã triển khai thực hiện
sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 18.4 thuộc
tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.4. Tiếp cận pháp luật
|
a) Ban hành văn bản theo thẩm
quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Tư
pháp
|
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Đạt
|
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp
pháp lý
|
Đạt
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA
BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH VĨNH LONG
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1347/QĐ-UBND, NGÀY 08/7/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.2 thuộc
tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
2
|
Giao thông
|
2.2. Tỷ lệ đường liên ấp,
trong đó:
|
- Được cứng hóa và bảo trì
hàng năm
|
100%
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Có các hạng mục cần thiết
theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và
đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥ 90%
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 3.2 thuộc
tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở
(nếu có) hoạt động hiệu quả
|
≥1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3. Bổ sung chỉ tiêu 8.5 thuộc
tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
|
|
8.5 Có mạng wifi miễn phí ở
các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch
cộng đồng…)
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4. Bãi bỏ nội dung tiêu chí
“12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn” và
chỉ tiêu “≥60%” thuộc tiêu chí số 12 về Lao động.
5. Sửa đổi chỉ tiêu 13.3 thuộc
tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng
dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM),
hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết
theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6. Sửa đổi chỉ tiêu 14.2, 14.3,
14.4 thuộc tiêu chí số 14 về Y tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
14
|
Y tế
|
14.2. Xã triển khai thực hiện
quản lý sức khỏe điện tử
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
14.3. Xã triển khai thực hiện
khám chữa bệnh từ xa
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện
tốt sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
7. Sửa đổi chỉ tiêu 15.2 thuộc
tiêu chí số 15 về Hành chính công như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
15
|
Hành chính công
|
15.2. Có dịch vụ công trực
tuyến một phần
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8. Sửa đổi chỉ tiêu 16.1, 16.2
thuộc tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành
|
≥90%
|
9. Sửa đổi chỉ tiêu 17.10 thuộc
tiêu chí số 17 về Môi trường như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
17
|
Môi trường
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
- Đối với các xã có nhiều người
dân tộc Khmer (xã Loan Mỹ - huyện Tam Bình; xã Tân Mỹ và Trà Côn - huyện Trà
Ôn; xã Đông Thành và Đông Bình - Thị xã Bình Minh;…)
|
≥5%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Đối với các xã còn lại
|
Đạt
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 1346/QĐ-UBND, NGÀY 08/7/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.4 thuộc
tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
2
|
Giao thông
|
2.4. Bến xe khách tại huyện
(nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên
|
≥01
|
Sở Giao thông vận tải
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 5.4 thuộc
tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc
đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục
khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 6.2, 6.4 thuộc
tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
6
|
Kinh tế
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo
an toàn thực phẩm theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông
nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 7.4 thuộc
tiêu chí số 7 về Môi trường như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
7
|
Môi trường
|
7.4. Có công trình xử lý nước
thải sinh hoạt áp dụng biện pháp phù hợp
|
≥ 01 công trình
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.5 thuộc
tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công như
sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
9
|
Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.5. Có dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1346/QĐ-UBND, NGÀY 08/7/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.3 thuộc
tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
NộI dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Bến xe khách tại huyện (nếu
có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại III trở lên
|
≥01
|
Sở Giao thông vận tải
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 3.1 thuộc
tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Các công trình thủy lợi
do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 5.5 thuộc
tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc
đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục
khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 6.3 thuộc
tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
6
|
Kinh tế
|
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ
kinh doanh thực phẩm theo quy định
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.2 thuộc
tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị thực hiện
|
9
|
An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.2. Có dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|