Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 433/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh đến 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.847,80 |
100,00 |
14.847,80 |
|
14.847,80 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.498,74 |
70,71 |
7.194,27 |
364,38 |
7.558,65 |
50,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.803,07 |
32,35 |
3.234,44 |
|
3.234,44 |
21,78 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.921,90 |
26,41 |
2.940,87 |
|
2.940,87 |
19,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
644,15 |
4,34 |
123,91 |
|
123,91 |
0,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.135,01 |
7,64 |
509,61 |
278,89 |
788,50 |
5,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
213,03 |
1,43 |
172,50 |
40,53 |
213,03 |
1,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2178,6 |
14,67 |
2.178,63 |
|
2.178,63 |
14,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.130,47 |
7,61 |
684,53 |
|
684,53 |
4,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
360,25 |
2,43 |
246,44 |
|
246,44 |
1,66 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,13 |
0,23 |
|
89,17 |
89,17 |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.286,47 |
28,87 |
7.618,24 |
-364,38 |
7.253,86 |
48,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
338,37 |
2,28 |
412,25 |
|
412,25 |
2,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
24,97 |
0,17 |
90,54 |
|
90,54 |
0,61 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
678,36 |
4,57 |
1.596,13 |
|
1.596,13 |
10,75 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
28,53 |
|
28,53 |
0,19 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,74 |
0,22 |
108,86 |
300,04 |
408,90 |
2,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
253,72 |
1,71 |
624,68 |
-354,09 |
270,59 |
1,82 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.526,26 |
10,28 |
2.562,11 |
-296,06 |
2.266,05 |
15,26 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,53 |
0,00 |
0,83 |
|
0,83 |
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,73 |
0,03 |
36,70 |
3,34 |
40,04 |
0,27 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
502,98 |
3,39 |
1.017,74 |
|
1.017,74 |
6,85 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
180,88 |
1,22 |
384,87 |
|
384,87 |
2,59 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,40 |
0,11 |
29,00 |
|
29,00 |
0,20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,32 |
0,00 |
4,06 |
|
4,06 |
0,03 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,02 |
0,05 |
15,93 |
|
15,93 |
0,11 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
106,73 |
0,72 |
169,09 |
|
169,09 |
1,14 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD |
SKX |
140,47 |
0,95 |
|
133,37 |
133,37 |
0,90 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,75 |
0,17 |
|
37,45 |
37,45 |
0,25 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,88 |
0,06 |
|
10,30 |
10,30 |
0,07 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,92 |
0,11 |
|
18,73 |
18,73 |
0,13 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
251,02 |
1,69 |
|
229,65 |
229,65 |
1,55 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
165,48 |
1,11 |
|
85,87 |
85,87 |
0,58 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,94 |
0,03 |
|
3,94 |
3,94 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
62,59 |
0,42 |
35,29 |
|
35,29 |
0,24 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.924,13 |
19,69 |
2.924,13 |
1.441,05 |
4.365,18 |
29,40 |
* Không tính vào tổng diện tích đất tự nhiên.
(Chi tiết diện tích đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện tại Biểu 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.956,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.567,63 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
999,90 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
504,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
335,55 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
439,08 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
109,66 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
22,97 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
1,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/CLN |
|
|
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác |
TNS/NKH |
10,96 |
|
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang nông nghiệp khác |
TNS/NKH |
4,15 |
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6,86 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
92,67 |
|
(Chi tiết diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện chi tiết tại Biểu 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
27,30 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,98 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,98 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,32 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,24 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
11,82 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,60 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,01 |
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
- |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện chi tiết tại Biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Xuyên tỷ lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bình Xuyên.
Điều 2. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện xuống cấp xã; có giải pháp cụ thể về huy động vốn và các nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.