ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2019/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy
hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết
số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Long Mỹ
tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 527/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Long Mỹ, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030:
1.1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục I đính kèm.
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục 2 đính kèm.
1.3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Trên địa bàn huyện hiện nay không còn đất
chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000; báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 của huyện Long Mỹ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND
huyện Long Mỹ có trách nhiệm như sau:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản
đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu
dân cư.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Long Mỹ trên Trang thông tin điện
tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện; thường
xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để
kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật.
Điều 4. Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Trưởng ban Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý Khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang, Chủ tịch UBND huyện Long Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ;
- Như Điều 4;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH . NgH
KHSDD CT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng
10 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm 2020
|
Quy hoạch
đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện
tích huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)=(7)-(4)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
26.072,37
|
100,00
|
26.072,37
|
|
26.072,37
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.072,79
|
88,50
|
21.870,78
|
-202,06
|
21.668,72
|
83,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18.226,19
|
84,11
|
16.940,00
|
|
16.940,00
|
78,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18.226,19
|
84,11
|
16.940,00
|
|
16.940,00
|
78,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
551,83
|
2,55
|
|
578,48
|
578,48
|
2,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.055,47
|
18,72
|
3.159,00
|
-325,67
|
2.833,33
|
13,08
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
122,52
|
0,57
|
|
475,88
|
475,88
|
2,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,78
|
0,54
|
|
841,04
|
841,04
|
3,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.999,58
|
11,50
|
4.201,59
|
202,06
|
4.403,65
|
16,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,60
|
0,13
|
15,00
|
|
15,00
|
0,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,50
|
0,44
|
20,74
|
|
20,74
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
30,00
|
|
30,00
|
0,68
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,24
|
0,10
|
71,22
|
|
71,22
|
1,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,72
|
0,11
|
24,68
|
|
24,68
|
0,56
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.466,91
|
33,31
|
2.220,32
|
208,08
|
2.428,41
|
55,15
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
585,55
|
13,30
|
831,03
|
203,22
|
1.034,25
|
23,49
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
814,37
|
18,49
|
842,28
|
|
842,28
|
19,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,51
|
0,01
|
14,82
|
|
14,82
|
0,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,94
|
0,04
|
5,51
|
|
5,51
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
22,08
|
0,50
|
43,70
|
|
43,70
|
0,99
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,34
|
0,03
|
14,05
|
|
14,05
|
0,32
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
0,00
|
417,09
|
|
417,09
|
9,47
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,11
|
0,00
|
0,55
|
|
0,55
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,17
|
0,07
|
10,13
|
|
10,13
|
0,23
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
5,68
|
|
5,68
|
0,13
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,43
|
0,33
|
16,43
|
|
16,43
|
0,37
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,69
|
0,42
|
19,05
|
|
19,05
|
0,43
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,68
|
0,11
|
|
4,86
|
4,86
|
0,11
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,23
|
0,05
|
|
2,23
|
2,23
|
0,05
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
25,60
|
25,60
|
0,58
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
480,24
|
10,91
|
622,02
|
|
622,02
|
14,13
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,97
|
1,95
|
224,38
|
|
224,38
|
5,10
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,43
|
0,33
|
16,05
|
|
16,05
|
0,36
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,52
|
0,03
|
6,52
|
|
6,52
|
0,15
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,88
|
0,07
|
|
5,47
|
5,47
|
0,12
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
908,06
|
20,62
|
|
908,06
|
908,06
|
20,62
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,28
|
0,07
|
|
3,28
|
3,28
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.062,81
|
15,58
|
4.062,81
|
|
4.062,81
|
15,58
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
18.226,19
|
69,91
|
16.940,00
|
|
16.940,00
|
64,97
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
30,00
|
|
30,00
|
0,12
|
4
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
96,07
|
0,37
|
688,15
|
|
688,15
|
2,64
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
21.844,69
|
83,78
|
21.986,47
|
|
21.986,47
|
84,33
|
6
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
570,93
|
2,19
|
871,08
|
|
871,08
|
3,34
|
Ghi chú: * Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh
Hậu Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Viễn
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
Xã Lương Tâm
|
Xã Lương Nghĩa
|
Xã Xà Phiên
|
Xã Thuận Hưng
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(7)=(8)+ ...+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.416,20
|
389,72
|
201,37
|
188,24
|
127,83
|
80,82
|
40,63
|
315,20
|
72,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
414,39
|
128,11
|
33,71
|
65,69
|
42,12
|
31,58
|
13,82
|
81,61
|
17,76
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
414,39
|
128,11
|
33,71
|
65,69
|
42,12
|
31,58
|
13,82
|
81,61
|
17,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
14,30
|
5,89
|
3,31
|
5,10
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
936,83
|
228,92
|
154,35
|
114,72
|
82,71
|
41,59
|
26,81
|
233,59
|
54,15
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
40,68
|
16,80
|
10,00
|
2,73
|
3,00
|
7,65
|
|
|
0,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
1.431,06
|
537,29
|
288,33
|
270,12
|
106,11
|
63,00
|
34,53
|
85,69
|
46,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
87,87
|
6,87
|
6,00
|
4,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
47,00
|
6,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
163,00
|
45,00
|
15,00
|
13,00
|
10,00
|
35,00
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
243,35
|
|
140,21
|
73,14
|
|
10,00
|
|
10,00
|
10,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
377,58
|
249,65
|
3,28
|
66,15
|
38,00
|
4,00
|
5,50
|
4,00
|
7,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
16,03
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,03
|
2,00
|
2,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
20,89
|
20,26
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
170,58
|
|
105,14
|
65,44
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
317,76
|
210,51
|
3,07
|
43,39
|
47,11
|
3,00
|
3,00
|
4,69
|
3,00
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
24,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
3,30
|
1,65
|
0,35
|
|
|
0,52
|
0,53
|
0,25
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.