Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 433/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 18/06/2021
Ngày có hiệu lực 18/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Hầu A Lềnh
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt danh sách 2.027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Vụ, đơn vị của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT.

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Hầu A Lềnh

 

TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chnhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng số thôn đặc biệt khó khăn

Ghi chú

 

Tổng cộng

2.027

 

1

Vĩnh Phúc

0

 

2

TP. Hà Nội

0

 

3

Quảng Ninh

12

 

4

Ninh Bình

0

 

5

Hà Giang

81

 

6

Cao Bằng

47

 

7

Bắc Kạn

65

 

8

Tuyên Quang

120

 

9

Lào Cai

130

 

10

Yên Bái

54

 

11

Thái Nguyên

50

 

12

Lạng Sơn

94

 

13

Bắc Giang

66

 

14

Phú Thọ

70

 

15

Điện Biên

57

 

16

Lai Châu

101

 

17

Sơn La

104

 

18

Hòa Bình

86

 

19

Thanh Hóa

186

 

20

Nghệ An

38

 

21

Hà Tĩnh

2

 

22

Quảng Bình

7

 

23

Qung Trị

16

 

24

Thừa Thiên Huế

5

 

25

TP Đà Nng

0

 

26

Quảng Nam

19

 

27

Quảng Ngãi

6

 

28

Bình Định

7

 

29

Phú Yên

10

 

30

Khánh Hòa

10

 

31

Ninh Thuận

10

 

32

Bình Thuận

10

 

33

Kon Tum

41

 

34

Gia Lai

203

 

35

Đắk Lắk

84

 

36

Đắk Nông

40

 

37

Lâm Đồng

49

 

38

Bình Dương

0

 

39

Bình Phước

25

 

40

Tây Ninh

0

 

41

Đồng Nai

0

 

42

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

 

43

Trà Vinh

10

 

44

Vĩnh Long

4

 

45

An Giang

10

 

46

Kiên Giang

10

 

47

Cần Thơ

0

 

48

Hậu Giang

0

 

49

Sóc Trăng

45

 

50

Bạc Liêu

0

 

51

Cà Mau

43

 

52

Hải Dương

0

 

53

TP. Hải Phòng

0

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 81 thôn

 

I

Huyện Yên Minh

 

1

Xã Mậu Duệ

 

 

Lão Lùng

 

 

Phiếc Đén

 

 

Ngài Trò

 

 

Khun Sảng

 

 

Khau Piai

 

2

Xã Phú Lũng

 

 

Thôn Páo Cờ Tùng

 

3

Thị Trấn

 

 

Phiêng Trà

 

 

Nà Sâu

 

 

Đông Phây

 

 

Bản Ké

 

 

Đầu Cầu

 

 

Bó Quẻng

 

 

Khuân Áng

 

 

Nà Quang

 

 

Nà Hán

 

 

Nà Pom

 

II

Huyện Quản Bạ

 

1

Xã Đông Hà

 

 

Thôn Cốc Mạ

 

2

Xã Quyết Tiến

 

 

Thôn Hoàng Lan

 

 

Thôn Ngài Thẩu Sảng

 

 

Thôn Lùng Mười

 

3

Xã Quản Bạ

 

 

Thôn Pản Hò

 

4

Thị trấn Tam Sơn

 

 

Thôn Thượng Sơn

 

III

Huyện Bắc Mê

 

1

Xã Yên Định

 

 

Thôn Khuổi Trông

 

 

Thôn Bản Bó

 

 

Thôn Nà Khuổng

 

 

Thôn Ngàm Piai

 

2

Xã Yên Phong

 

 

Thôn Phiêng Xa

 

IV

Huyện Vị Xuyên

 

1

Xã Phương Tiến

 

 

Thôn Nà Màu

 

 

Thôn Nặm Tẹ

 

 

Thôn Xà Phìn

 

 

Thôn Mào Phìn

 

2

Xã Tùng Bá

 

 

Bản Đén

 

 

Bản Mào

 

 

Nà Phày

 

 

Nà Lòa

 

 

Bản Kiếng

 

 

Khuôn Phà

 

3

Xã Phong Quang

 

 

Bn Mán

 

 

Lùng Châu

 

 

Lùng Giàng A

 

 

Lùng Giàng B

 

 

Lùng Pục

 

4

Xã Kim Thạch

 

 

Bản Lù

 

 

Nà Ngoan

 

5

Xã Phú Linh

 

 

Lùng Áng

 

 

Bản Lầy

 

6

Xã Đạo Đức

 

 

Thôn Khiếu

 

 

Bình Vàng

 

 

Làng Má

 

7

Xã Linh Hồ

 

 

Lùng Chang

 

8

TT Việt Lâm

 

 

Tổ 14

 

V

Huyện Bắc Quang

 

1

Xã Đồng Tâm

 

 

Thôn Pha

 

 

Thôn Lâm

 

 

Thôn Khuổi Thuổi

 

 

Thôn Nhạ

 

2

Xã Hữu Sản

 

 

Thôn Trung Sơn

 

 

Thôn Thượng Nguồn

 

 

Thôn Khuổi Luồn

 

3

Xã Liên Hiệp

 

 

Thôn Nà Ôm

 

 

Thôn Tân Thành 2

 

4

Xã Đông Thành

 

 

Thôn Khuổi Hốc

 

 

Thôn Khuổi Trì

 

5

Xã Kim Ngọc

 

 

Thôn Quý Quân

 

 

Thôn Quý Quốc

 

6

Xã Vô Điếm

 

 

Thôn Thíp

 

 

Thôn Lâm

 

7

Xã Bằng Hành

 

 

Thôn Đoàn Kết

 

 

Thôn Thượng

 

VI

Huyện Quang Bình

 

1

Xã Bằng Lang

 

 

Thôn Tiến Yên

 

 

Thôn Khuổi Thè

 

2

Xã Tân Bắc

 

 

Thôn Nặm Khẳm

 

3

Xã Tân Trịnh

 

 

Thôn Mác Hạ

 

 

Thôn Mác Thượng

 

4

Xã Vĩ Thượng

 

 

Thôn Hạ Sơn

 

5

Xã Xuân Giang

 

-

Thôn Bản Tát

 

6

Xã Yên Hà

 

 

Thôn Yên Sơn

 

 

Thôn Trung Thành

 

 

Thôn Khuổi Cuốm

 

7

Thị trấn Yên Bình

 

 

Thôn Hạ Sơn

 

 

Thôn Thượng Sơn

 

VII

Huyện Hoàng Su Phì

 

1

Thị trấn Vinh Quang

 

 

Thôn PLũng

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 12 thôn

 

I

Huyện Hải Hà

 

1

Xã Quảng Sơn

 

 

Bn Mảy Nháu

 

II

Huyện Bình Liêu

 

1

Xã Đồng Tâm

 

 

Phiêng Sáp

 

 

Sam Quang

 

2

Xã Lục Hồn

 

 

Thôn Ngàn Mèo Trên

 

 

Thôn Ngàn Mèo Dưới

 

 

Thôn Khe O

 

 

Thôn Cao Thắng

 

3

Xã Vô Ngại

 

 

Khủi Luông

 

 

Nà Nhái

 

4

Xã Húc Động

 

 

Thôn Khe vằn

 

5

TT Bình Liêu

 

 

Khu Khe Lạc

 

 

Khu Khe Và

 

 

[...]