Quyết định 4296/2011/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4296/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4296/2011/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật số 34/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất; Thông tư số 71/2010/TT-BXD ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 3 về việc “Thông qua danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện, với những nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án: 20 dự án (hai mươi dự án).
2. Tổng diện tích đất (theo quy hoạch được phê duyệt) là: 276,1 ha.
(Có phụ lục danh mục các dự án kèm theo).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành và đơn vị, địa phương liên quan; căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước, danh mục dự án được phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này và quy mô, đặc thù của từng dự án; đề xuất đơn vị được giao làm Bên mời thầu của từng dự án, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định trước ngày 30/01/2012. Trong quá trình triển khai thực hiện, phát sinh những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung, tổng hợp và báo cáo kịp thời về UBND tỉnh.
2. Các đơn vị được giao làm Bên mời thầu chủ động phối hợp với các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan để chuẩn bị các điều kiện cần thiết như: Lập quy hoạch, phê duyệt và thực hiện phương án GPMB, xác định giá trị quyền sử dụng đất, dự toán đầu tư hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo kịp thời để tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CẦN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 4296/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha) |
Tính chất dự án |
Đơn vị đề xuất dự án |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Các dự án chuyển từ năm 2011 sang thực hiện trong năm 2012 |
57.4 |
|
|
|
1 |
Khu nhà ở khu B, C phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
6.1 |
Khu nhà ở |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
2 |
Khu dân cư khu phố 12 phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn |
Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn |
3.5 |
nt |
nt |
3 |
Khu dịch vụ thương mại Bắc cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn. |
Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn |
3.0 |
nt |
nt |
4 |
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân |
nt |
35.0 |
nt |
UBND huyện Thọ Xuân |
5 |
Khu dân cư Đồng Chộp xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn |
2.5 |
nt |
UBND huyện Đông Sơn |
6 |
Khu dân cư Đồng Nến, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia |
Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia |
7.3 |
nt |
UBND huyện Tĩnh Gia |
II |
Các dự án đề xuất mới |
218.7 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư thị trấn Quảng Xương |
TT Quảng Xương, H. Quảng Xương |
20.0 |
nt |
UBND huyện Quảng Xương |
2 |
Khu dân cư xã Định Long, huyện Yên Định |
Xã Định Long, huyện Yên Định |
4.0 |
nt |
UBND huyện Yên Định |
3 |
Khu dân cư xã Định Liên, huyện Yên Định |
Xã Định Liên, huyện Yên Định |
5.0 |
nt |
nt |
4 |
Khu đô thị thị trấn Quán Lào |
Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định |
10.0 |
nt |
nt |
5 |
Khu đô thị Tân Thọ, xã Đông Tân, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tân, huyện Đông Sơn |
16.0 |
nt |
UBND huyện Đông Sơn |
6 |
Khu dân cư xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
5.0 |
nt |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
7 |
Khu dân cư Đồng Chợ, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia |
Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia |
4.0 |
nt |
UBND huyện Tĩnh Gia |
8 |
Khu dân cư Rọc Hãn, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia |
Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia |
2.7 |
nt |
nt |
9 |
Khu dân cư xã Hà Dương, huyện Hà Trung |
Xã Hà Dương, huyện Hà Trung |
5.0 |
nt |
UBND huyện Hà Trung |
10 |
Khu dân cư khu Nhà hát nhân dân, phường Ba Đình, TP Thanh Hóa |
Phường Ba Đình, TP Thanh Hóa |
2.7 |
nt |
UBND TP Thanh Hóa |
11 |
Khu đô thị xanh - khu Nam trung tâm TP Thanh Hóa |
Các P. Đông Sơn, Lam Sơn, Đông Vệ, TP Thanh Hóa |
11.0 |
nt |
nt |
12 |
Khu dân cư xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH được duyệt kèm theo Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của UBND thành phố Thanh Hóa |
Xã Quảng Hưng, TP Thanh Hóa |
2.6 |
nt |
nt |
13 |
Khu thương mại, dịch vụ tại lô B-TM 1 thuộc quy hoạch chi tiết 1/2000 khu phía Nam đại lộ Lê Lợi, khu đô thị mới Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
Xã Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
2.7 |
Khu thương mại dịch vụ |
Trung tâm PTQĐ tỉnh |
14 |
Khu đô thị sinh thái Núi Long, thành phố Thanh Hóa |
Các P. Đông Vệ, Tân Sơn, TP Thanh Hóa và xã Đông Hưng, H. Đông Sơn |
128.0 |
Khu đô thị mới |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |