Quyết định 429/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 429/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 05/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 như các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT |
Danh mục các chương trình, mục tiêu |
Đơn vị tính |
KH 2013 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
Tỷ lệ trạm y tế ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt |
% |
100 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
|
2.1 |
Phòng chống bệnh phong |
|
|
- |
Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân |
|
0,1 |
- |
Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân |
|
1 |
2.2 |
Phòng chống bệnh lao |
|
|
- |
Phát hiện bệnh nhân các thể |
Bệnh nhân |
2072 |
- |
AFB (+) mới |
Bệnh nhân |
1207 |
2.3 |
Phòng chống sốt rét |
|
|
- |
Dân số được bảo vệ |
Lượt người |
140000 |
- |
Số lượt điều trị |
Lượt |
8000 |
2.4 |
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
|
- |
Tỷ lệ mắc/100.000 dân |
|
74,5 |
- |
Tỷ lệ chết/mắc |
% |
0,14 |
2.5 |
Phòng, chống bệnh ung thư |
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ y tế chuyên khoa ung thư được tham gia đào tạo, tập huấn nâng cao nghiệp vụ |
% |
80 |
2.6 |
Tăng huyết áp |
|
|
- |
Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo về biện pháp dự phòng, phát hiện sớm, điều trị và quản lý tăng huyết áp |
% |
80 |
- |
Số xã được khám sàn lọc và quản lý bệnh nhân tăng huyết áp |
Xã |
23 |
- |
Số đơn vị tư vấn và điều trị tăng huyết áp được thành lập tham gia khám sàng lọc và quản lý tăng huyết áp |
Đơn vị |
11 |
- |
Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp có nguy cơ cao được điều trị đúng theo phác đồ Bộ Y tế quy định |
% |
50 |
2.7 |
Đái tháo đường |
|
|
- |
3 đến 5% phường, xã thụ hưởng sàn lọc |
Số người được sàng lọc |
3500 |
- |
40 đến 50% Phường, xã tập huấn về sàng lọc đái tháo đường, biện pháp dự phòng bệnh đái tháo đường |
Số cán bộ tham gia |
120 |
2.8 |
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
- |
Số xã/phường triển khai mới |
|
|
|
Bệnh động kinh |
Xã/phường |
20 |
- |
Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
|
Bệnh nhân động kinh |
Bệnh nhân |
300 |
|
Số bệnh nhân ổn định |
|
|
|
Bệnh nhân động kinh |
Bệnh nhân |
210 |
2.9 |
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản |
|
|
|
Tỷ lệ bác sỹ, kỹ thuật viên tham gia dự án được đào tạo |
% |
70 |
|
Tỷ lệ đơn thuốc được kê đúng theo giai đoạn bệnh |
% |
50 |
2.10 |
Tiêm chủng mở rộng |
|
|
- |
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ em dưới 1 tuổi |
% |
≥ 95 |
- |
Tỷ lệ viêm vắc xin sởi mũi 2 |
% |
≥ 95 |
- |
Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai |
% |
≥ 90 |
2.11 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
- |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ |
% |
91 |
- |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ |
% |
91 |
- |
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh |
% |
71 |
2.12 |
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
- |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi |
% |
16,6 |
2.13 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
- |
Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý |
Lớp |
3 |
- |
Tỷ lệ các xã, huyện điểm được giám sát theo kế hoạch |
% |
90 |
- |
Tỷ lệ các hình thức truyền thông (gián tiếp, trực tiếp) được thực hiện ít nhất 12 lần |
% |
90 |
- |
Tỷ lệ học sinh, giáo viên được tiếp cận thông tin truyền thông |
% |
70 |
- |
Tỷ lệ trường học tiểu học đến phổ thông trung học được kiểm tra điều kiện vệ sinh trường học |
% |
40 |
2.14 |
Quân dân y kết hợp |
|
|
- |
Tỷ lệ các đơn vị dự bị động viên, đội cơ động sẵn sàng cơ động |
% |
80 |
- |
Thành viên Ban quân dân y được tập huấn chuyên môn |
% |
85 |
- |
Số đợt khám chữa bệnh cho các đối tượng chính sách |
Đợt |
2 |
- |
Huấn luyện Bệnh viện chiến |
Đợt huấn luyện |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,2 |
|
Tỷ số giới tính khi sinh |
% |
0,3 |
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh |
% |
10 |
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh |
% |
25 |
|
Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm |
Người |
88560 |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
- |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
80 |
- |
Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ |
% |
90 |
- |
Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng, nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
85 |
- |
Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
73 |
- |
Tỷ lệ người sản xuất hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
65 |
- |
Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
65 |
- |
Tỷ lệ người tiêu dùng hiểu và thực hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
65 |
- |
Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm |
Phòng thí nghiệm |
1 |
- |
Tỷ lệ ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo |
Ca |
<7 |
- |
Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
85 |
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
- |
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Y tế |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ người nhiễm HIV (quản lý được) tham gia sinh hoạt trong các câu lạc bộ, nhóm đồng đẳng và các loại hình hoạt động phòng, chống HIV/AIDS khác |
% |
80 |
- |
Tỷ lệ người nhiễm HIV trong cộng đồng được phát hiện và báo cáo |
% |
80 |
- |
Số mẫu giám sát HIV |
Mẫu |
5000 |
- |
Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV |
% |
50 |
- |
Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch |
% |
80 |
- |
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục |
% |
90 |
- |
Tỷ lệ người đồng giới nam sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn |
% |
80 |
- |
Số bệnh nhân người lớn điều trị ARV |
Bệnh nhân |
100 |
- |
Số bệnh nhân trẻ em điều trị ARV |
Bệnh nhân |
5 |
- |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
% |
30 |
- |
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV |
% |
40 |
- |
Số người nhiễm HIV được điều trị INH |
% |
40 |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2013 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
12.761 |
2.752 |
10.009 |
|
1.1 |
Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính) |
8.595 |
2.752 |
5.843 |
|
- |
Dự án phòng chống lao |
655 |
|
655 |
|
- |
Dự án phòng chống phong |
410 |
|
410 |
|
- |
Dự án phòng chống sốt rét |
760 |
|
760 |
|
- |
Dự án phòng chống sốt xuất huyết |
895 |
|
895 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh ung thư |
500 |
|
500 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp |
427 |
|
427 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường |
336 |
|
336 |
|
- |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
1.516 |
|
1.516 |
|
- |
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản |
344 |
|
344 |
|
- |
Trung tâm phòng chống sốt rét – Các bệnh nội tiết (mua sắm trang thiết bị) |
2.752 |
2.752 |
|
|
1.2 |
Dự án: tiêm chủng mở rộng |
598 |
|
598 |
|
1.3 |
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
1.988 |
|
1.988 |
|
- |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
435 |
|
435 |
|
- |
Dự án cải thiện dinh dưỡng trẻ em |
1.553 |
|
1.553 |
|
1.4 |
Dự án: quân dân y kết hợp |
180 |
|
180 |
|
1.5 |
Dự án: nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
1.400 |
|
1.400 |
|
- |
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
1.100 |
|
1.100 |
|
- |
Truyền thông về y tế học đường |
200 |
|
200 |
|
- |
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện |
100 |
|
100 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
9.211 |
|
9.211 |
|
2.1 |
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
2.141 |
|
2.141 |
|
2.2 |
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
1.340 |
|
1.340 |
|
2.3 |
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
4.190 |
|
4.190 |
|
2.4 |
Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển |
1.540 |
|
1.540 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.760 |
1.385 |
1.375 |
|
3.1 |
Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
375 |
|
375 |
|
3.2 |
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
400 |
|
400 |
|
3.3 |
Dự án: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.585 |
1.385 |
200 |
|
- |
Trong đó: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế |
1.385 |
1.385 |
|
|
3.4 |
Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
400 |
|
400 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
9.331 |
7.372 |
1.959 |
|
4.1 |
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
882 |
|
882 |
|
4.2 |
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
724 |
|
724 |
|
4.3 |
Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
353 |
|
353 |
|
4.4 |
Dự án tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị) |
7.372 |
7.372 |
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
- |
Truyền thông, tập huấn và cấp nước sạch, vệ sinh hộ gia đình và trạm y tế |
100 |
|
100 |
|
|
Dự án Vệ sinh nông thôn |
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình |
1.000 |
|
1.000 |
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 PHÒNG,
CHỐNG MA TÚY VÀ PHÒNG, CHỐNG TỘI PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2013 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
2.179 |
|
2.179 |
|
1.1 |
Dự án: Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
720 |
|
720 |
|
- |
Thành phố Quy Nhơn |
150 |
|
150 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
90 |
|
90 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
80 |
|
80 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
65 |
|
65 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
65 |
|
65 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
80 |
|
80 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
30 |
|
30 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
70 |
|
70 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
30 |
|
30 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Huyện An Lão |
30 |
|
30 |
|
1.2 |
Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
400 |
|
400 |
|
- |
Sở Y tế |
55 |
|
55 |
|
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
50 |
|
50 |
|
- |
Thành phố Quy Nhơn |
30 |
|
30 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
30 |
|
30 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
30 |
|
30 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
25 |
|
25 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
25 |
|
25 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
30 |
|
30 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
25 |
|
25 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
25 |
|
25 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
25 |
|
25 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
25 |
|
25 |
|
- |
Huyện An Lão |
25 |
|
25 |
|
1.3 |
Dự án: Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
1.059 |
|
1.059 |
|
- |
Ban chỉ đạo và Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh |
350 |
|
350 |
|
- |
Công an tỉnh |
350 |
|
350 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
25 |
|
- |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
50 |
|
50 |
|
- |
Sở Tư pháp |
10 |
|
10 |
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
|
10 |
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
|
10 |
|
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
40 |
|
40 |
|
- |
Cục Hải quan tỉnh |
10 |
|
10 |
|
- |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
55 |
|
55 |
|
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
34 |
|
34 |
|
- |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
20 |
|
20 |
|
- |
Hội Nông dân tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
35 |
|
35 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
530 |
|
530 |
|
|
Dự án: Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
|
Các ngành, đoàn thể |
330 |
|
330 |
|
- |
Ban chỉ đạo công tác phòng ngừa tội phạm trong thanh, thiếu niên |
30 |
|
30 |
|
- |
Ban chỉ đạo và Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh |
67 |
|
67 |
|
- |
Công an tỉnh |
160 |
|
160 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
|
5 |
|
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
|
2 |
|
- |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
6 |
|
6 |
|
- |
Sở Tư pháp |
5 |
|
5 |
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
|
3 |
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
|
2 |
|
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
6 |
|
6 |
|
- |
Cục Hải quan tỉnh |
3 |
|
3 |
|
- |
Liên đoàn Lao động Việt Nam tỉnh |
2 |
|
2 |
|
- |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
8 |
|
8 |
|
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5 |
|
5 |
|
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
5 |
|
5 |
|
- |
Hội Nông dân tỉnh |
5 |
|
5 |
|
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
5 |
|
5 |
|
- |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
11 |
|
11 |
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố |
200 |
|
200 |
|
- |
Thành phố Quy nhơn |
33 |
|
33 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
23 |
|
23 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
22 |
|
22 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
20 |
|
20 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
20 |
|
20 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
20 |
|
20 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
12 |
|
12 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
20 |
|
20 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện An Lão |
10 |
|
10 |
|