Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4242/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4242/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đồng Hỷ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 267,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 10,50 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 256,79 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 178,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 143,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,74 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,58 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 77,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 76,24 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 1,55 ha.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4242/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đồng Hỷ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 267,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 10,50 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 256,79 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 178,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 143,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,74 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,58 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 77,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 76,24 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 1,55 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 2,70 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 267,29 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 240,24 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 198,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,98 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 20 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 27,05 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 21,60 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,38 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,07 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đấ được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Sông Cầu |
TT Trại Cau |
Xã Văn Hán |
Xã Hợp Tiến |
Xã Cây Thị |
Xã Khe Mo |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Tân Lợi |
||||
|
Tổng cộng |
|
267,29 |
1,65 |
70,21 |
18,88 |
0,13 |
0,00 |
0,12 |
17,06 |
3,20 |
2,85 |
119,41 |
15,10 |
4,00 |
7,50 |
7,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,12 |
9,69 |
0,54 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
1,63 |
0,54 |
|
0,15 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,06 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
256,79 |
1,65 |
70,21 |
18,88 |
0,13 |
0,00 |
0,12 |
17,06 |
3,20 |
2,72 |
109,71 |
14,56 |
4,00 |
7,35 |
7,20 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
81,09 |
|
|
12,00 |
|
|
0,12 |
|
2,60 |
0,01 |
40,67 |
14,39 |
4,00 |
0,10 |
7,20 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
6,21 |
0,02 |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,85 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,45 |
|
8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
0,89 |
0,17 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
85,20 |
|
55,74 |
0,14 |
0,13 |
|
|
|
|
2,71 |
19,28 |
|
|
7,20 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
29,22 |
1,63 |
0,08 |
6,74 |
|
|
|
|
|
|
20,71 |
|
|
0,05 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
17,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Sông Cầu |
TT Trại Cau |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Minh Lập |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Long |
Xã Văn Hán |
||||
|
Tổng |
|
178,31 |
1,65 |
14,43 |
0,05 |
17,06 |
97,67 |
14,31 |
4,00 |
7,20 |
3,20 |
18,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
143,99 |
1,63 |
13,09 |
0,05 |
15,04 |
74,64 |
13,10 |
3,59 |
6,57 |
1,10 |
15,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
66,12 |
0,07 |
2,75 |
|
|
38,31 |
4,58 |
2,98 |
5,97 |
0,70 |
10,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,51 |
0,06 |
0,54 |
0,05 |
3,50 |
12,21 |
3,61 |
0,070 |
|
0,400 |
2,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,38 |
1,05 |
1,55 |
|
11,54 |
9,77 |
4,27 |
0,41 |
0,39 |
|
1,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,74 |
0,45 |
8,23 |
|
|
7,11 |
0,50 |
|
|
|
0,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,24 |
|
0,02 |
|
|
7,24 |
0,14 |
0,13 |
0,21 |
|
0,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,74 |
0,02 |
0,98 |
- |
2,02 |
22,74 |
1,13 |
0,32 |
0,37 |
2,10 |
3,06 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
8,19 |
|
|
|
0,21 |
7,12 |
0,42 |
0,24 |
|
|
0,20 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,18 |
|
0,13 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,09 |
|
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,47 |
|
0,31 |
|
|
0,06 |
|
|
|
2,10 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
16,31 |
0,02 |
0,35 |
|
0,28 |
11,87 |
0,65 |
0,08 |
0,20 |
|
2,86 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,78 |
|
|
|
1,53 |
1,24 |
0,01 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,15 |
|
|
|
|
1,98 |
|
|
0,17 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1,58 |
|
0,36 |
|
|
0,29 |
0,08 |
0,09 |
0,26 |
|
0,50 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Trại Cau |
Xã Văn Hán |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Nam Hòa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
76,24 |
49,07 |
0,14 |
0,09 |
0,12 |
0,13 |
19,45 |
0,79 |
6,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,88 |
21,05 |
0,04 |
|
|
0,08 |
15,24 |
0,60 |
2,87 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,45 |
12,53 |
0,04 |
|
|
|
9,67 |
0,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,45 |
2,59 |
0,09 |
|
|
0,06 |
1,15 |
0,05 |
2,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,18 |
10,71 |
0,01 |
0,09 |
0,06 |
|
2,16 |
0,14 |
1,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,33 |
14,22 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,41 |
0,50 |
|
|
|
|
0,91 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,55 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,80 |
0,53 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,55 |
|
|
|
|
0,07 |
0,80 |
0,53 |
0,15 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT.Trại Cau |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
2,70 |
0,36 |
0,41 |
0,08 |
0,09 |
1,00 |
0,26 |
0,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,70 |
0,36 |
0,41 |
0,08 |
0,09 |
1,00 |
0,26 |
0,50 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,66 |
|
0,23 |
0,08 |
0,09 |
|
0,26 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,12 |
|
0,12 |
|
|
1,00 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,57 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
0,50 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 38 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
240,24 |
198,63 |
103,65 |
|
|
38,98 |
2,63 |
1 |
DA Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
6,23 |
3,09 |
0,07 |
|
|
3,14 |
|
2 |
DA Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
3 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất tại thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
4 |
Giao đất đấu giá khu trạm y tế và khu trụ sở UBND TT Trại Cau cũ |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
5 |
Khu dân cư Đá Thiên 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
4,90 |
4,41 |
2,47 |
|
|
0,44 |
0,05 |
6 |
Khu dân cư Đá Thiên 2 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,50 |
0,45 |
0,25 |
|
|
0,05 |
|
7 |
Khu dân cư số 1, thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
|
8 |
Đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,26 |
9 |
Khu dân cư số 2, thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
10 |
Khu dân cư xóm Ấp Thái |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,50 |
11,69 |
9,74 |
|
|
0,76 |
0,05 |
11 |
Khu dân cư xóm Gò Cao 1 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
6,20 |
5,52 |
4,24 |
|
|
0,66 |
0,02 |
12 |
Đất ở đối ứng dự án đầu tư Xây dựng hạ tầng khu hành chính mới theo hình thức đầu tư PPP - hợp đồng BT |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,43 |
11,21 |
2,39 |
|
|
1,20 |
0,02 |
13 |
Khu dân cư xóm Na Long |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
14,10 |
12,98 |
4,58 |
|
|
1,04 |
0,08 |
14 |
Khu dân cư xóm Làng Mới |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
2,60 |
0,50 |
0,50 |
|
|
2,10 |
|
15 |
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
12,00 |
9,69 |
8,00 |
|
|
2,31 |
|
16 |
Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
8,48 |
6,64 |
4,86 |
|
|
1,80 |
0,04 |
17 |
Giao đất dôi dư, xen kẹt |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
18 |
Giao đất dôi dư, xen kẹt |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
19 |
Giao đất dôi du, xen kẹt |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
20 |
Khu dân cư Đá Thiên 2 |
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
7,20 |
6,57 |
5,97 |
|
|
0,37 |
0,26 |
21 |
Khu dân cư số 1 xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
4,00 |
3,59 |
2,98 |
|
|
0,32 |
0,09 |
22 |
Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án, Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện...) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
27,85 |
18,37 |
6,61 |
|
|
9,48 |
|
23 |
Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
8,2 |
8,2 |
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng trường mầm non Tướng Quân |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,31 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,25 |
0,04 |
25 |
Xây dựng trường mầm non xã Tân Long điểm trường Đồng Mây |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,6 |
0,6 |
0,20 |
|
|
|
|
26 |
Xây dựng trường THCS Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,17 |
0,12 |
|
|
|
0,05 |
|
27 |
Dự án trường mầm non số 2 xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,48 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,41 |
|
28 |
DA khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex). |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,28 |
17 |
14,23 |
|
|
2,16 |
0,12 |
29 |
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
55,6 |
49 |
21,02 |
|
|
6,6 |
|
30 |
Trung tâm dịch vụ sản xuất và giới thiệu sản phẩm thời trang may Phú Hưng |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,14 |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,11 |
|
31 |
Khai thác cát sỏi suối Hòa Khê |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
7,2 |
6,2 |
2,70 |
|
|
|
1 |
32 |
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu (dự án chuyển tiếp) |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
33 |
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,7 |
0,7 |
|
|
|
|
|
34 |
DA mở rộng tuyến đường đoạn từ đường rẽ vào Bộ tư lệnh QK 1 đến ngã ba Hóa Thượng giao với đường QL 1B và các khu dân cư đối ứng của dự án mở rộng tuyến đường theo hình thức PPP |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
18,14 |
13,73 |
9,89 |
|
|
4,41 |
|
35 |
Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
0,26 |
0,06 |
|
|
|
|
36 |
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
6,48 |
5,23 |
2,70 |
|
|
0,75 |
0,5 |
37 |
Nhà văn hóa xóm Tân Lập |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
38 |
Khu vui chơi giải trí xóm Tân Tiến |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 20 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
27,05 |
21,60 |
2,29 |
|
|
5,38 |
0,07 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,11 |
0,10 |
|
|
|
0,001 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
8 |
Mở rộng trường mầm non số 1 Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
|
9 |
Cửa hàng xăng dầu số 73 |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,14 |
0,14 |
0,04 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
2,25 |
1,83 |
0,02 |
|
|
0,40 |
0,02 |
11 |
Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
0,15 |
|
|
|
0,11 |
|
12 |
Nhà văn hóa tổ 6, thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
13 |
Nhà văn hóa xóm Sông Cầu 3 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
14 |
Thu hồi đất cho dự án "381 TBA 220 kv Thái Nguyên (E6.2) - 377 Phú Bình (E6.17)" |
Xã Hóa Thượng, Xã Nam Hòa |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
15 |
Chân cột đường dây tải điện |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
16 |
Chân cột đường dây tải điện |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
17 |
Đình làng xóm Tam Thái |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
17,06 |
15,04 |
|
|
|
2,02 |
|
19 |
Cửa hàng xăng dầu số 70 |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,13 |
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
20 |
Khai thác cát sỏi mỏ cát sỏi Đồng Cẩu |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
2,71 |
|
|
|
|
2,71 |
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên chủ sử dụng đất |
Địa chỉ (Xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
|||||
Tổng diện tích |
Trong đó |
||||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) |
|||||||||
I |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
3,78 |
1,34 |
2,44 |
|
|||
|
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
0,13 |
0,01 |
0,12 |
|
||
1 |
Lâm Văn Vương |
Hòa Bình |
386 |
39 |
LUK |
0,076 |
0,010 |
0,066 |
|
||
2 |
Ninh Văn Bằng |
Hòa Bình |
99 |
46 |
BHK |
0,017 |
0,000 |
0,017 |
|
||
Hòa Bình |
102 |
46 |
BHK |
0,040 |
0,000 |
0,040 |
|
||||
|
Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
2,45 |
0,82 |
1,63 |
|
||
1 |
Lê Hồng Quang |
Hóa Thượng |
492 |
25 |
LUC |
0,005 |
0,000 |
0,005 |
|
||
2 |
Phạm Tuấn Hùng |
Hóa Thượng |
512 |
35 |
ONT+CLN |
0,010 |
0,010 |
0,000 |
|
||
3 |
Hoàng Quang Dũng |
Hóa Thượng |
530 |
9 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
0,000 |
|
||
4 |
Hoàng Quang Dũng |
Hóa Thượng |
500, 533 |
9 |
LUC |
0,052 |
0,000 |
0,052 |
|
||
5 |
Đồng Văn Tuyên |
Hóa Thượng |
1282 |
10 |
ONT+CLN |
0,020 |
0,020 |
0,000 |
|
||
6 |
Dương Thúy Sơn |
Hóa Thượng |
548 |
7 |
LUC |
0,087 |
0,012 |
0,075 |
|
||
7 |
Lý Thị Nguyệt |
Hóa Thượng |
419 |
41 |
BHK |
0,014 |
0,014 |
0,000 |
|
||
8 |
Dương Tiến Bình |
Hóa Thượng |
448 |
31 |
LUC |
0,019 |
0,019 |
0,000 |
|
||
9 |
Nguyễn Văn Oánh |
Hóa Thượng |
38, 51, 64 |
32 |
LUC |
0,092 |
0,000 |
0,092 |
|
||
10 |
Thẩm Thị Nguyệt |
Hóa Thượng |
75 |
31 |
BHK |
0,041 |
0,020 |
0,021 |
|
||
11 |
Chu Thị Bầu |
Hóa Thượng |
48 |
26 |
BHK |
0,011 |
0,011 |
0,000 |
|
||
12 |
Bùi Thị Thường |
Hóa Thượng |
508 |
31 |
BHK |
0,024 |
0,024 |
0,000 |
|
||
13 |
Nguyễn Thị Lợi |
Hóa Thượng |
52,68 |
23 |
LUK |
0,107 |
0,020 |
0,087 |
|
||
14 |
Phạm Thị Hằng |
Hóa Thượng |
55 |
22 |
BHK |
0,076 |
0,010 |
0,066 |
|
||
15 |
Ma Văn Bản |
Hóa Thượng |
79, 80 |
23 |
LUK |
0,075 |
0,000 |
0,075 |
|
||
16 |
Nguyễn Thị Nội |
Hóa Thượng |
37 |
24 |
LUK |
0,058 |
0,014 |
0,044 |
|
||
17 |
Phan Văn Thắng |
Hóa Thượng |
764 |
7 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
0,000 |
|
||
18 |
Tống Thị Hồng Phúc |
Hóa Thượng |
212 |
41 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
0,000 |
|
||
19 |
Nguyễn Thị Út |
Hóa Thượng |
105, 476 |
23,25 |
LUK |
0,004 |
0,000 |
0,004 |
|
||
20 |
Hoàng Anh Sơn |
Hóa Thượng |
529 |
31 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
0,000 |
|
||
21 |
Nguyễn Thị Nhớ |
Hóa Thượng |
346 |
2 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
0,000 |
|
||
22 |
Trần Văn Đào |
Hóa Thượng |
65 |
42 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
0,000 |
|
||
23 |
Nông Duy Hiển |
Hóa Thượng |
876 |
7 |
LUC |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
|
||
24 |
Bùi Xuân Trung |
Hóa Thượng |
581 |
7 |
BHK |
0,027 |
0,027 |
0,000 |
|
||
25 |
Bùi Xuân Trung |
Hóa Thượng |
582 |
7 |
BHK |
0,034 |
0,034 |
0,000 |
|
||
26 |
Nguyễn Đình Thống |
Hóa Thượng |
696 |
7 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
0,000 |
|
||
27 |
Nguyễn Thị Hiền |
Hóa Thượng |
552 |
40 |
BHK |
0,021 |
0,021 |
0,000 |
|
||
28 |
Nguyễn Thị Thơm |
Hóa Thượng |
40 |
10 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
0,000 |
|
||
29 |
Phạm Thanh Hương |
Hóa Thượng |
1209 |
7 |
CLN |
0,004 |
0,004 |
0,000 |
|
||
30 |
Nguyễn Thu Hường |
Hóa Thượng |
663 |
29 |
BHK |
0,020 |
0,007 |
0,013 |
|
||
31 |
Nguyễn Xuân Nam |
Hóa Thượng |
529 |
29 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
0,000 |
|
||
32 |
Nguyễn Hồng Thái |
Hóa Thượng |
69 |
42 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
0,000 |
|
||
33 |
Đỗ Thị Hồng |
Hóa Thượng |
886 |
7 |
ONT+CLN |
0,007 |
0,007 |
0,000 |
|
||
34 |
Nguyễn Quang Đại |
Hóa Thượng |
557 |
29 |
ONT+CLN |
0,030 |
0,030 |
0,000 |
|
||
35 |
Nguyễn Văn Hiền |
Hóa Thượng |
887 |
2 |
LUC |
0,076 |
0,014 |
0,062 |
|
||
36 |
Bùi Xuân Trung |
Hóa Thượng |
1213 |
7 |
ONT+CLN |
0,060 |
0,060 |
0,000 |
|
||
37 |
Nguyễn Thị Thủy |
Hóa Thượng |
687, 688 |
2 |
LUK |
0,036 |
0,010 |
0,026 |
|
||
38 |
Sái Thị Thịnh |
Hóa Thượng |
48 |
6 |
LUK |
0,037 |
0,007 |
0,030 |
|
||
39 |
Nguyễn Thị Tuyết Hồng |
Hóa Thượng |
364 |
41 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
0,000 |
|
||
40 |
Dương Thị Ngọ |
Hóa Thượng |
854 |
2 |
LUC |
0,088 |
0,012 |
0,076 |
|
||
41 |
Nguyễn Văn Nội |
Hóa Thượng |
648 |
9 |
CLN |
0,160 |
0,160 |
|
|
||
42 |
Hà Thị Hồng |
Hóa Thượng |
5 |
40 |
BHK |
0,005 |
0,005 |
0,000 |
|
||
43 |
Lê Thị Hồng Thư |
Hóa Thượng |
406, 407 |
40 |
LUC |
0,041 |
0,010 |
0,031 |
|
||
44 |
Lê Thị Út Hoài |
Hóa Thượng |
259, 258 |
40 |
LUC |
0,038 |
0,010 |
0,028 |
|
||
45 |
Nguyễn Minh Hoàn |
Hóa Thượng |
149 |
11 |
LUC |
0,050 |
0,030 |
0,020 |
|
||
46 |
Nguyễn Thị Hợi |
Hóa Thượng |
3 |
11 |
LUC |
0,100 |
0,040 |
0,060 |
|
||
47 |
Lê Thị Thành |
Hóa Thượng |
362 |
32 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
48 |
Lê Văn Bình |
Hóa Thượng |
479, 478 |
5 |
NTS |
0,725 |
|
0,725 |
|
||
49 |
Lê Văn Bình |
Hóa Thượng |
480 |
5 |
LUK |
0,028 |
0,000 |
0,028 |
|
||
|
Xã Hóa Trung |
|
|
|
0,00 |
0,79 |
0,25 |
0,54 |
|
||
1 |
Đỗ Duy Phi |
Hóa Trung |
57 |
46 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
||
2 |
Trương Đức Sinh |
Hóa Trung |
249 |
46 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
3 |
Nông Văn Nam |
Hóa Trung |
130 |
21 |
LUK |
0,039 |
|
0,039 |
|
||
Hóa Trung |
131 |
21 |
LUK |
0,027 |
|
0,027 |
|
||||
Hóa Trung |
132 |
21 |
LUK |
0,062 |
|
0,062 |
|
||||
Hóa Trung |
244 |
22 |
LUK |
0,010 |
|
0,010 |
|
||||
4 |
Lý Văn Tú |
Hóa Trung |
27 |
23 |
LUK |
0,050 |
|
0,050 |
|
||
Hóa Trung |
29 |
23 |
LUK |
0,029 |
|
0,029 |
|
||||
5 |
Lê Văn Hòa |
Hóa Trung |
19 |
26 |
LUK |
0,023 |
|
0,023 |
|
||
6 |
Hà Văn Bàng |
Hóa Trung |
189 |
34 |
LUK |
0,056 |
|
0,056 |
|
||
7 |
Hà Ngọc Đức |
Hóa Trung |
174 |
43 |
LUK |
0,037 |
|
0,037 |
|
||
Hóa Trung |
190 |
34 |
LUK |
0,023 |
|
0,023 |
|
||||
Hóa Trung |
191 |
34 |
LUC |
0,054 |
|
0,054 |
|
||||
Hóa Trung |
192 |
34 |
LUC |
0,065 |
|
0,065 |
|
||||
8 |
Triệu Văn Phương |
Hóa Trung |
144 |
33 |
LUK |
0,024 |
|
0,024 |
|
||
9 |
Trần Thị Loan |
Hóa Trung |
523 |
40 |
BHK |
0,070 |
0,067 |
0,003 |
|
||
10 |
Tôn Đức Luật |
Hóa Trung |
436 |
46 |
BHK |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
|
||
11 |
Lục Duy Hường |
Hóa Trung |
6 |
58 |
LUC |
0,038 |
0,007 |
0,031 |
|
||
Hóa Trung |
195 |
58 |
LUK |
|
|||||||
12 |
Nguyễn Văn Phú |
Hóa Trung |
27 |
42 |
LNK |
0,030 |
0,119 |
|
|
||
Hóa Trung |
35 |
41 |
LNC |
0,089 |
|
||||||
13 |
Trần Thị Thúy |
Hóa Trung |
11 |
56 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
||
|
Xã Khe Mo |
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
|
|
||
1 |
Nguyễn Thị Phương |
Khe Mo |
147 |
77 |
ONT+CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
||
2 |
Ông Phạm Văn Chính và bà Trần Thi Hiền |
Khe Mo |
48 |
77 |
ONT+CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
||
3 |
Lê Thị Thu Phan Đức Hanh |
Khe Mo |
165 |
77 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
||
4 |
Hà Thị Thơm |
Khe Mo |
94 |
40 |
ONT+CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
||
5 |
Nguyễn Kim Sơn |
Khe Mo |
544 |
2 |
RSX |
0,060 |
0,060 |
|
|
||
6 |
ông Nguyễn Đình Long |
Khe Mo |
192+316 |
92 |
ONT+CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
||
|
Xã Nam Hòa |
|
|
|
|
0,25 |
0,10 |
0,15 |
0,00 |
||
1 |
Đỗ Văn Hải |
Nam Hòa |
714 |
24 |
LUK |
0,051 |
|
0,051 |
|
||
2 |
Hoàng Văn Dũng |
Nam Hòa |
969 |
15 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
3 |
Lê Thế Hà |
Nam Hòa |
277 |
12 |
RSX |
0,030 |
0,030 |
|
|
||
4 |
Lê Thị Hương |
Nam Hòa |
1952 |
12 |
RSX |
0,016 |
0,016 |
|
|
||
5 |
Huỳnh Trọng Đại |
Nam Hòa |
670 |
12 |
LUK |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
|
||
6 |
Huỳnh Tấn Công |
Nam Hòa |
664 |
12 |
LUK |
0,097 |
0,014 |
0,083 |
|
||
7 |
Lưu Xuân Diện |
Nam Hòa |
1433 |
19 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
8 |
Lê văn Lâm |
Nam Hòa |
3949 |
15 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
|
Thị trấn Trại Cau |
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
||
1 |
Hoàng Thị Minh Hiệp |
TT Trại Cau |
218 |
27 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
||
2 |
Đinh Thị Nga |
TT Trại Cau |
198 |
28 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
3 |
Hoàng Văn Toàn |
TT Trại Cau |
560 |
17 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|