Quyết định 422/QĐ-STP năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 422/QĐ-STP
Ngày ban hành 06/10/2020
Ngày có hiệu lực 06/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Huỳnh Văn Hạnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 422/QĐ-STP

Thành phố Hồ Minh, ngày 06 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Văn phòng Sở.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Văn phòng Sở, các phòng chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Lưu:
VT, LT (H).

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN CÔNG BỐ

SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp phù hợp Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đối với hoạt động của Sở

(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-STP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Sở Tư pháp)

 

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 10 năm 2020
GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-STP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Sở Tư pháp)

STT

LĨNH VỰC

HỘ TỊCH

1.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

3.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QUỐC TỊCH

4.

Nhập quốc tịch Việt Nam

5.

Thôi quốc tịch Việt Nam

6.

Trở lại quốc tịch Việt Nam

7.

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

8.

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

QUẢN TÀI VIÊN

9.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

10.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

12.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên

13.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

14.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

15.

Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên

16.

Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên

17.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

18.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

19.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

20.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

21.

Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc

22.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

23.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại

24.

Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

25.

Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại

26.

Thay đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

27.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

29.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

30.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

31.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam

CÔNG CHỨNG

32.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

33.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

34.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

35.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

36.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

37.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

38.

Từ chối hướng dẫn tập sự

39.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

40.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

41.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

42.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

43.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng

44.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập

45.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng được chuyển nhượng

46.

Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự

47.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

48.

Bổ nhiệm Công chứng viên

49.

Hợp nhất Văn phòng Công chứng

50.

Sáp nhập Văn phòng Công chứng

51.

Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

52.

Miễn nhiệm Công chứng viên

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

53.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

54.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

55.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

56.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

57.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

58.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

59.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

60.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

61.

Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp

62.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp

63.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

64.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

65.

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

66.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

67.

Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

LUẬT SƯ

68.

Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

69.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

70.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

71.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

72.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

73.

Hợp nhất công ty luật

74.

Sáp nhập công ty luật

75.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

76.

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

77.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

78.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

79.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

80.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

81.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

82.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

83.

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

84.

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

85.

Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố

86.

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố

TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

87.

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

88.

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

89.

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

90.

Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

TƯ VẤN PHÁP LUẬT

91.

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

92.

Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

93.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

94.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

95.

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

LÝ LỊCH TƯ PHÁP

96.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

97.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

98.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam)

BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

99.

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)