ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 420/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÁNH
LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh
mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà
nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm
Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm
2024, Tờ trình số
19/TTr- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 46/BC-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
58/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm
theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:
1.
Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Chịu
trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024.
3.
Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu
trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm.
4. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5.
Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các
quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Đơn vị tư vấn chịu
trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều
1 Quyết định này.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh đăng tải công khai
Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tánh Linh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
Lạc Tánh
|
Gia An
|
La Ngâu
|
Măng Tố
|
Nghị Đức
|
Suối Kiết
|
Gia Huynh
|
Bắc Ruộng
|
Đồng Kho
|
Đức Bình
|
Đức Phú
|
Huy Khiêm
|
Đức Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
119.902,43
|
3.881,89
|
10.584,02
|
9.498,45
|
7.177,95
|
7.458,05
|
22.157,07
|
15.704,36
|
9.355,29
|
3.946,40
|
7.827,13
|
4.039,45
|
5.599,06
|
12.673,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
111.751,63
|
3.129,43
|
8.549,00
|
8.310,78
|
6.846,48
|
7.127,88
|
21.455,04
|
14.728,66
|
9.130,55
|
3.567,62
|
7.485,53
|
3.818,24
|
5.198,75
|
12.403,67
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11.621,88
|
1.384,66
|
2.333,65
|
121,75
|
991,27
|
1.240,73
|
-
|
5,24
|
1.469,64
|
871,13
|
651,23
|
732,04
|
1.341,98
|
478,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.994,10
|
1.353,41
|
1.978,18
|
62,39
|
990,01
|
1.188,08
|
-
|
-
|
1.427,80
|
852,36
|
651,23
|
732,04
|
1.280,29
|
478,31
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.297,30
|
121,53
|
157,90
|
165,52
|
1,00
|
45,11
|
8,83
|
439,81
|
24,92
|
229,84
|
58,22
|
41,13
|
3,49
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32.456,45
|
1.622,74
|
5.997,49
|
519,71
|
1.741,74
|
985,71
|
7.158,18
|
9.273,89
|
419,90
|
543,29
|
719,95
|
1.543,23
|
650,21
|
1.280,41
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.354,33
|
-
|
-
|
2.325,41
|
2.010,05
|
2.351,90
|
988,42
|
-
|
5.210,04
|
-
|
-
|
-
|
727,01
|
741,50
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.645,71
|
-
|
-
|
281,90
|
-
|
-
|
107,97
|
1.113,82
|
-
|
-
|
6.053,43
|
-
|
-
|
7.088,59
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
37.155,10
|
-
|
-
|
4.896,31
|
2.101,93
|
2.493,39
|
13.089,41
|
3.880,77
|
2.001,83
|
1.908,18
|
-
|
1.497,30
|
2.474,95
|
2.811,03
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
37.155,10
|
-
|
-
|
4.896,31
|
2.101,93
|
2.493,39
|
13.089,41
|
3.880,77
|
2.001,83
|
1.908,18
|
-
|
1.497,30
|
2.474,95
|
2.811,03
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
95,96
|
0,50
|
47,96
|
0,18
|
0,49
|
11,04
|
3,29
|
3,53
|
4,22
|
14,72
|
2,70
|
4,54
|
1,11
|
1,68
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
124,90
|
-
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
98,94
|
11,60
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.040,79
|
725,49
|
2.008,93
|
1.184,19
|
331,47
|
329,33
|
681,40
|
969,00
|
224,74
|
359,41
|
340,98
|
220,37
|
399,87
|
265,61
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
110,07
|
3,35
|
102,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
854,61
|
209,23
|
33,32
|
0,23
|
0,19
|
0,15
|
172,74
|
308,76
|
0,12
|
1,11
|
0,15
|
0,23
|
128,22
|
0,16
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
79,62
|
-
|
8,86
|
-
|
-
|
10,47
|
-
|
60,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
80,08
|
2,85
|
-
|
12,77
|
0,47
|
0,20
|
3,37
|
1,84
|
-
|
55,57
|
0,73
|
1,86
|
0,10
|
0,32
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
64,82
|
2,95
|
29,20
|
2,09
|
0,44
|
0,29
|
5,89
|
14,65
|
2,22
|
0,49
|
3,01
|
3,26
|
0,31
|
0,02
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
249,72
|
7,22
|
55,70
|
-
|
-
|
5,00
|
108,48
|
22,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,49
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.557,96
|
237,75
|
467,34
|
1.016,01
|
129,81
|
172,23
|
259,53
|
325,86
|
139,85
|
172,89
|
253,68
|
115,96
|
127,53
|
139,52
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.090,28
|
124,87
|
151,07
|
48,30
|
80,71
|
96,86
|
148,43
|
134,55
|
60,68
|
50,89
|
32,07
|
55,79
|
47,64
|
58,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.606,39
|
76,75
|
260,68
|
372,89
|
30,82
|
56,52
|
94,02
|
155,06
|
61,33
|
99,12
|
212,97
|
42,17
|
71,95
|
72,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,03
|
2,01
|
0,30
|
0,03
|
-
|
0,07
|
0,29
|
0,16
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,27
|
2,63
|
0,02
|
0,09
|
0,29
|
0,19
|
0,38
|
0,52
|
1,01
|
0,28
|
0,27
|
0,20
|
0,34
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT
|
DGD
|
79,61
|
13,56
|
6,77
|
1,85
|
6,03
|
5,35
|
7,17
|
12,99
|
7,56
|
3,26
|
3,22
|
4,26
|
4,56
|
3,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục TT
|
DTT
|
14,69
|
2,79
|
1,05
|
-
|
-
|
1,30
|
1,18
|
3,99
|
0,10
|
1,38
|
-
|
1,53
|
1,17
|
0,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
592,02
|
2,49
|
-
|
588,58
|
0,03
|
-
|
0,15
|
0,21
|
-
|
0,19
|
0,06
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
Đất công trình bưu chính, VT
|
DBV
|
0,79
|
0,36
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,10
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ QG
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
36,28
|
-
|
29,35
|
-
|
0,31
|
0,63
|
-
|
5,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,53
|
1,97
|
3,75
|
0,15
|
2,16
|
0,66
|
1,53
|
2,08
|
0,69
|
6,69
|
0,30
|
1,46
|
0,69
|
0,40
|
-
|
Đất làm NT, NTL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,40
|
9,73
|
13,87
|
4,10
|
9,02
|
10,26
|
5,84
|
9,26
|
6,76
|
10,64
|
4,42
|
9,60
|
0,90
|
5,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở KHCN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở dịch vụ XH
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,92
|
0,59
|
0,44
|
-
|
0,39
|
0,39
|
0,44
|
0,98
|
0,83
|
0,40
|
0,30
|
0,91
|
0,25
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,43
|
0,61
|
0,48
|
0,62
|
0,55
|
0,44
|
0,38
|
1,36
|
0,47
|
0,66
|
0,50
|
0,33
|
0,46
|
0,57
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
684,58
|
-
|
94,74
|
11,02
|
81,41
|
69,04
|
39,54
|
92,94
|
45,73
|
42,80
|
50,58
|
51,82
|
60,07
|
44,89
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
126,64
|
126,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,52
|
5,42
|
0,44
|
1,20
|
0,75
|
0,53
|
0,80
|
0,51
|
1,04
|
1,24
|
0,76
|
0,88
|
0,83
|
1,12
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,78
|
0,05
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2,02
|
1,23
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,26
|
0,24
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,12
|
-
|
0,10
|
-
|
1,02
|
0,02
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.117,19
|
103,78
|
234,17
|
140,15
|
115,29
|
64,22
|
83,49
|
128,41
|
34,80
|
69,93
|
30,96
|
27,88
|
60,25
|
23,86
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.083,07
|
23,76
|
981,50
|
-
|
2,29
|
6,76
|
4,26
|
9,99
|
0,17
|
14,72
|
-
|
18,15
|
20,99
|
0,48
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,90
|
0,03
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
0,09
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
110,01
|
26,97
|
26,09
|
3,48
|
-
|
0,84
|
20,63
|
6,70
|
-
|
19,37
|
0,62
|
0,84
|
0,44
|
4,03
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
Lạc Tánh
|
Gia An
|
La Ngâu
|
Măng Tố
|
Nghị Đức
|
Suối Kiết
|
Gia Huynh
|
Bắc Ruộng
|
Đồng Kho
|
Đức Bình
|
Đức Phú
|
Huy Khiêm
|
Đức Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
414,43
|
15,31
|
95,44
|
|
7,12
|
1,70
|
123,53
|
98,47
|
32,00
|
0,11
|
22,85
|
6,70
|
|
11,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,39
|
9,96
|
30,73
|
|
1,40
|
1,40
|
|
5,00
|
2,00
|
|
|
3,70
|
|
7,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
56,39
|
9,96
|
30,73
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
2,00
|
|
|
3,70
|
|
7,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
132,60
|
3,10
|
0,38
|
|
4,52
|
0,30
|
122,40
|
0,90
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
220,44
|
2,25
|
64,33
|
|
1,20
|
|
1,13
|
92,57
|
30,00
|
0,11
|
22,85
|
2,00
|
|
4,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,40
|
0,04
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
Lạc Tánh
|
Gia An
|
La Ngâu
|
Măng Tố
|
Nghị Đức
|
Suối Kiết
|
Gia Huynh
|
Bắc Ruộng
|
Đồng Kho
|
Đức Bình
|
Đức Phú
|
Huy Khiêm
|
Đức Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
521,24
|
42,52
|
91,39
|
13,31
|
4,33
|
12,78
|
180,95
|
68,20
|
18,21
|
4,06
|
2,39
|
16,71
|
7,16
|
59,23
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
50,32
|
9,01
|
18,51
|
|
0,74
|
6,20
|
|
|
2,66
|
0,16
|
0,20
|
8,82
|
0,10
|
3,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,03
|
9,01
|
18,51
|
|
0,74
|
3,07
|
|
|
2,66
|
0,16
|
0,20
|
8,82
|
0,10
|
3,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,79
|
0,95
|
1,71
|
0,20
|
0,67
|
4,64
|
0,08
|
0,20
|
0,71
|
0,54
|
0,40
|
0,49
|
1,20
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
392,17
|
32,56
|
71,17
|
13,11
|
2,92
|
1,94
|
113,91
|
68,00
|
14,84
|
3,36
|
1,79
|
7,40
|
5,86
|
55,31
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,96
|
|
|
|
|
|
66,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
66,96
|
|
|
|
|
|
66,96
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất NN, phi NN
|
|
544,00
|
|
|
|
75,00
|
50,00
|
369,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
544,00
|
|
|
|
75,00
|
50,00
|
369,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có RSX là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,81
|
1,32
|
|
|
0,41
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
Lạc Tánh
|
Gia An
|
La Ngâu
|
Măng Tố
|
Nghị Đức
|
Suối Kiết
|
Gia Huynh
|
Bắc Ruộng
|
Đồng Kho
|
Đức Bình
|
Đức Phú
|
Huy Khiêm
|
Đức Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,39
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,35
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,35
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,70
|
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
48,20
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,20
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT
|
DGD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|