UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 42/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 10
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Thực hiện các văn bản hướng
dẫn thi hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 209/TTr-SNN&PTNT ngày
17 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà nam)
Stt
|
Thủ tục hành chính
|
Sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu
|
Mới ban hành
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn thuộc tỉnh quản lý)
|
Mới ban hành
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
Mới ban hành
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
1. Kiểm
tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
Trình tự thực hiện
|
1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm
tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện về Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam.
2. Thực hiện:
a. Ngay khi nhận được hồ sơ
đăng ký kiểm tra Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam xem xét và hướng dẫn cơ
sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản
Hà Nam xác nhận vào giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo
cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất
lượng và gửi lại tổ chức cá nhân 02 bản giấy đăng ký đã có xác nhận của Chi cục
Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam.
c. Sau khi có kết quả kiểm
tra (không quá 01 ngày làm việc) cơ quan kiểm tra có văn bản thông báo đạt chất
lượng (tại phụ lục 13) đối với
lô hàng có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu và gửi cho tổ chức, cá nhân đăng ký.
d. Trường hợp kết quả kiểm
tra không đảm bảo chất lượng, Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam có văn bản
Thông báo không đạt chất lượng (tại phụ lục 13) cho tổ chức, cá
nhân đăng ký và xử lý vi phạm theo quy định.
3. Trả kết quả
Trực tiếp tại Chi cục Chăn
nuôi - Thủy sản Hà Nam hoặc qua đường bưu điện.
|
Cách thức thực hiện
|
+ Trực tiếp
+ Bưu điện
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần:
a. Giấy đề nghị kiểm tra chất
lượng (03 bản) theo mẫu tại Phụ lục
12 Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b. Bản chính hoặc bản sao chụp
(có đóng dấu của cơ sở nhập khẩu) các giấy tờ: Hợp đồng mua bán, bản kê chi
tiết hàng hóa (Packinglist), hóa đơn mua bán (Invoice).
2. Số lượng: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời gian không quá
01 ngày làm việc, Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam xác nhận vào Giấy đăng
ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra,
thống nhất thời gian địa điểm kiểm tra chất lượng.
- Thời gian kiểm tra cụ thể
theo đăng ký của tổ chức cá nhân. Sau khi kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc)
Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam
b. Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam: kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
d. Cơ quan phối hợp: Chi cục
Thú y Hà Nam.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
+ Tổ chức
+ Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành
chính
|
Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng
(03 bản) theo mẫu tại Phụ lục số
12 Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phí, lệ phí
|
Chưa có văn bản quy định
(đang xây dựng).
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Giấy thông báo đạt chất lượng
hoặc giấy thông báo không đạt chất lượng. (Theo mẫu tại Phụ lục số 13 Ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn).
- Thời hạn của Giấy thông báo
chất lượng: Không.
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa năm 2007.
|
PHỤ
LỤC 12: MẪU GIẤY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM
TRA CHẤT LƯỢNG
Kính
gửi: Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản Hà Nam
Tên doanh nghiệp:
………………………………………………………………
Tên người đại diện:………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………..……………
Số
ĐT:……………………………Fax:………………………………...……….
Đề nghị kiểm tra chất lượng:
1. Tên giống thủy sản (kèm theo
tên khoa học):..…….………………..………..
2. Số lượng:…………………….. Khối lượng:………….......………..…………
3. Tuổi:..........................................Độ
thuần chủng...............................................
4. Tỷ lệ đực
cái................Độ thành thục ............................(đối với giống bố
mẹ)
5. Tên cơ sở sản xuất hàng
hoá:…………………………………………………
6. Nước sản xuất:…………………………………….….………….……………
7. Nơi xuất
hàng:……..………………………………………………………….
8. Nơi nhận
hàng:………………………………………………………………..
9. Thời gian đăng ký thực hiện
kiểm tra:………………..………………..……...
10. Địa điểm đăng ký thực hiện
kiểm tra:…….…………..……………..……...
11. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giấy
đề nghị kiểm tra này gồm:
a)……………………………………………………..…………………………..
b)…………………………………………………………………………………
12. Thông tin liên hệ:……………..……………Số
ĐT..………………………...
Ghi chú: Sau
khi được Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra,
Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan, tạm thời được phép đưa hàng hóa về
nơi đăng ký để kiểm tra chất lượng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch) theo quy định.
Kết thúc việc kiểm tra chất lượng, cơ sở phải nộp Thông báo kết quả kiểm tra
cho cơ quan Hải quan để hoàn tất thủ tục./.
..............,
ngày…tháng…năm…
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Hà Nam, ngày…tháng…năm…
CHI CỤC CHĂN NUÔI-THỦY SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 13: MẪU GIẤY THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
SỞ NÔNG NGHIỆP&PTNT
HÀ NAM
CHI CỤC CHĂN NUÔI-
THỦY SẢN
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:……………./TB-CNTS
|
Hà Nam, ngày…
tháng… năm………
|
THÔNG
BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Bên bán hàng:
Địa chỉ, Điện thoại, Fax:
|
Tên cơ sở sản xuất:
|
Nơi xuất hàng:
|
Bên mua hàng
Địa chỉ
Điện thoại, Fax:
|
Nơi nhận hàng
|
Tên hàng hoá:
Mã số lô hàng:
|
Số lượng:
Khối lượng:
|
Mô tả hàng hoá
|
Căn cứ Hồ sơ đăng ký, kết quả
kiểm tra và kết quả xét nghiệm ........
(Cơ quan kiểm tra xác nhận)
Lô hàng Đạt/ Không đạt chất lượng(**)
......................................................................................................................................
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Cơ sở đăng ký kiểm tra;
- Cơ quan quản lý địa phương;
- ……….;
- Lưu: VT, NTTS.
|
Hà Nam, ngày…tháng…năm…
CHI CỤC CHĂN NUÔI-THỦY SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý).
Trình tự thực hiện
|
1. Chủ rừng là tổ chức
khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có nhu cầu cải tạo rừng gửi
05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
2. Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thông báo cho tổ chức
khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn biết để hoàn thiện hồ sơ;
3. Sau khi nhận hồ sơ
hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân thành
lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có
lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức khác, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15
ngày làm việc.
|
Cách thực hiện
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Qua đường bưu điện.
|
Hồ sơ
|
1. Đơn đề nghị cải tạo
rừng (Theo mẫu tại Phụ lục 01,
02 của Thông tư
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).
2. Hồ sơ thiết kế cải
tạo rừng.
3. Biên bản kiểm tra
hiện trường (Theo mẫu tại Phụ lục
03 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/20132013 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT).
4. Số lượng bộ hồ sơ:
05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao).
|
Thời gian thực hiện
|
Trong thời hạn 20-35 ngày làm
việc.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Chi cục Kiểm lâm tỉnh, một số phòng, ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức khác, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lệ phí
|
Không.
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục 01, 02 và 03 ban hành kèm theo Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Quyết định phê duyệt cải tạo
rừng.
- Thời hạn có hiệu lực:
không.
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn
cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
|
PHỤ
LỤC 01: MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA TỔ CHỨC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……………,
ngày......tháng ...... năm .....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nam.
Tên chủ hộ/cá nhân/cộng đồng
dân cư thôn: .............................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................
Căn cứ Thông tư
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo
kiệt, đề nghị cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau.
Vị trí: thuộc lô…....khoảnh…...,
tiểu khu.......
Hiện trạng rừng........, diện
tích….ha; diện tích cải tạo:….....ha
Trữ lượng:.........m3; bình
quân........m3/ha; Mục tiêu cải tạo rừng:
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo
băng……………....................………………………
- Cải tạo theo
đám………………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:…………………………………………………..
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng.......,
diện tích rừng trồng: ..... , thời gian trồng ........
Thời gian thực hiện: từ ngày…..tháng……năm
….đến ngày .…tháng ….năm ……
............. (tên tổ chức) cam
kết thực hiện đúng quy định của Nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu
vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật./.
Đại diện cơ quan kiểm
lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Cơ quan làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ
LỤC 02: MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ THÔN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày......tháng ...... năm .....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nam.
Tên chủ hộ/cá nhân/cộng đồng
dân cư thôn: .............................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................
Căn cứ Thông tư
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo
kiệt, đề nghị cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau.
Vị trí: thuộc lô…....khoảnh…...,
tiểu khu.......
Hiện trạng rừng........, diện
tích….ha; diện tích cải tạo:….....ha
Trữ lượng:.........m3; bình
quân........m3/ha; Mục tiêu cải tạo rừng:
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo
băng……………....................………………………
- Cải tạo theo
đám………………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:…………………………………………………..
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng.......,
thời gian trồng ..........................
Thời gian thực hiện: từ ngày…..tháng……năm ….đến
ngày .…tháng ….năm ……
Tôi cam kết thực hiện đúng quy định của Nhà nước về
cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước Pháp luật./.
Đại diện cơ quan kiểm
lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ
LỤC 03: MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
……..ngày.....
tháng..... năm.....
BIÊN
BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
1. Tên hồ sơ cải tạo rừng:
2. Địa điểm:
3. Thành phần kiểm tra:
- Đại diện Chủ rừng quản lý khu
rừng đề nghị cải tạo:
- Đại diện UBND xã nơi khu rừng
được cải tạo:
- Đại diện cơ quan kiểm lâm sở
tại:
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết
kế lập hồ sơ:
4. Kết quả kiểm tra:
- Về vị trí lô rừng.....................................
- Về điều kiện rừng cải tạo ( 5
điều kiện theo Thông tư quy định)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Kết luận và kiến nghị:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Biên bản được lập thành 05 bản và thông qua vào hồi
....giờ ….ngày …tháng…năm……
Đại diện cơ quan kiểm
lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
3. Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác.
Trình tự thực hiện
|
- Các cơ quan, tổ chức, hộ
gia đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài là chủ
dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chịu trách nhiệm tổ
chức lập phương án trồng rừng thay thế, gửi 05 bộ hồ sơ (bao gồm: 01 bộ
chính, 04 bộ sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Nam quyết định;
- Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phải thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định. Trường hợp phải xác minh
thực địa, thì thời gian thẩm định phương án không được kéo dài quá 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
theo quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét phê duyệt phương án. Trường hợp
không đề nghị UBND tỉnh Hà Nam xem xét phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phải trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết lý do.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trình, UBND tỉnh Hà Nam phải phê duyệt phương án; trường
hợp không phê duyệt, UBND tỉnh Hà Nam phải thông báo cho Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn rõ lý do để trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Hoặc qua bưu điện.
|
Hồ sơ
|
Tên thành phần hồ sơ
|
1. Văn bản đề nghị phê
duyệt phương án theo mẫu tại Phụ lục
01 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013.
|
2. Phương án lập theo
mẫu tại Phụ lục 02 của Thông
tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013.
|
3. Bản đồ thiết kế và
các tài liệu liên quan.
|
Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01
bộ chính và 04 bộ sao).
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 20-35 ngày làm
việc.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và tổ chức khoa học có liên quan.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Lệ phí
|
Không
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Kết quả: Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác.
- Thời hạn hiệu lực của kết
quả: Theo Quyết định.
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
PHỤ
LỤC 01: ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………..
ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐỀ
NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH KHÁC
Dự
án: …………………………
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tên tổ chức:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Căn cứ Thông tư
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị……… phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế như sau: Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất trồng rừng thay
thế:
Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc
khoảnh..., tiểu khu.... xã....huyện....tỉnh...
Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng
hộ, đặc dụng, sản xuất):
Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây trồng
……………………………………………………………………..
- Phương thức trồng (hỗn giao,
thuần loài): ………………………………………
- Mức đầu tư bình quân 1 ha
(triệu đồng): …………………………………………
- Thời gian trồng:
……………………………………………………………………
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay
thế: ……………………………………………..
……………….. (tên tổ chức) cam đoan
thực hiện đúng quy định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện của tổ chức
(ký, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 02: PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ DIỆN TÍCH RỪNG, ĐẤT RỪNG CHUYỂN
ĐỔI MỤC ĐÍCH
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu rừng: Diện tích
………….. ha, Thuộc khoảnh, ……….. lô ………..
Các mặt tiếp giáp
………………………………………………………………..;
Địa chỉ khu rừng: Thuộc xã
………….. huyện ……….. tỉnh …………………...;
3. Địa hình: Loại đất
……………………………… độ dốc .……………………..;
4. Khí hậu:
………………………………………………………………………….;
5. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại
rừng ……………………………………………;
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG
ÁN V. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
1. Phương án 1: Chủ đầu tư tự
thực hiện
- Tổng diện tích rừng chuyển mục
đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử
dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng
…………………………………………………………………..
+ Trữ lượng rừng …………………… m3,
tre, nứa …………………………… cây
- Diện tích đất trồng rừng thay
thế:
+ Vị trí trồng: thuộc khoảnh...,
tiểu khu.... xã huyện....tỉnh...
+ Thuộc đối tượng đất rừng
(Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất): ……………..
- Kế hoạch trồng rừng thay thế
+ Loài cây trồng ……………………………………………………………
+ Mật độ
…………………………………………………………………………..
+ Phương thức trồng (hỗn giao,
thuần loài): ………………………………………
+ Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ trồng:
………………………………………………………
+ Xây dựng đường băng cản lửa
…………………………………………………
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha
(triệu đồng): …………………………………………
+ Tổng vốn đầu tư trồng rừng
thay thế.
2. Phương án 2: Nộp tiền về quỹ
bảo vệ và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng phương án
- Dự toán kinh phí thực hiện
phương án
KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................