ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2500/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 03 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định
số 1960/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định
số 1961/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 176/TTr-SNNPTNT
ngày 08 tháng 11 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1739
/TTr-STP ngày 26 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Ninh Thuận.
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ
tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này theo
đúng thời gian quy định.
Đối với thủ tục
hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày phát
hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc
thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư
pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý)
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH
THUẬN
1. Thủ tục thẩm
định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức
khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý)
a) Quy trình thực
hiện:
- Chủ rừng là tổ
chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có nhu cầu cải tạo rừng
gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định, trình ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thông báo tổ chức khác, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn biết để hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận hồ
sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức
khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thời gian thực hiện là 20
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài
không quá 15 ngày làm việc;
b) Cách thức thực
hiện: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc qua bưu điện;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 05 bộ (01 bộ chính
và 04 bộ sao):
- Đơn đề nghị cải
tạo rừng (theo mẫu).
- Biên bản kiểm
tra hiện trường (theo mẫu);
d) Thời gian giải quyết: 20 - 35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
- Các tổ chức
không phải là tổng công ty lâm nghiệp và các chủ rừng không thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
- Cá nhân, hộ gia
đình, cộng đồng dân cư thôn;
e) Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm
nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Lâm nghiệp;
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: quyết định phê duyệt cải tạo rừng;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: mẫu Phụ lục 02 tại Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT;
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản
xuất.
PHỤ
LỤC 02
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.............................. , ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi:....................................
Tên chủ hộ/cá
nhân/cộng đồng dân cư thôn:......................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Căn cứ Thông tư
số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên
nghèo kiệt, đề nghị cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau:
Vị trí: thuộc
lô............................... khoảnh..................... , tiểu khu........................
Hiện trạng rừng......................... ,
diện tích................ ha; diện tích cải tạo:..................... ha
Trữ lượng:.............................................................. m3;
bình quân........................... m3/ha;
Mục tiêu cải tạo rừng:......................................................................................................
Phương án cải
tạo:
- Cải tạo theo
băng...........................................................................................................
- Cải tạo theo
đám............................................................................................................
- Cải tạo toàn
diện:...........................................................................................................
- Trồng lại
rừng: Loài cây trồng........................................................ ,
thời gian trồng..........
Thời gian thực
hiện: từ ngày........ tháng..... năm......... đến ngày..... tháng.. năm..................
Tôi cam kết
thực hiện đúng quy định của Nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu
vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện cơ quan Kiểm lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người làm đơn
(chữ ký)
|
PHỤ
LỤC 03
MẪU
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
, ngày tháng năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
1. Tên hồ sơ
cải tạo rừng:
2. Địa điểm:
3. Thành phần
kiểm tra:
- Đại diện chủ rừng quản lý khu rừng đề nghị cải tạo...........................................................
- Đại diện UBND xã nơi khu rừng được cải tạo...................................................................
- Đại diện cơ quan Kiểm lâm sở tại:..................................................................................
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế lập hồ sơ:.........................................................................
4. Kết quả kiểm
tra:
- Về vị trí lô
rừng..............................................................................................................
- Về điều kiện
rừng cải tạo ( 5 điều kiện theo Thông tư quy định...........................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Kết luận và
kiến nghị:.......................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Biên bản được
lập thành 05 bản và thông qua vào hồi...................... giờ........... ngày.............
................... tháng năm
Đại
diện cơ quan Kiểm lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại
diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Chủ rừng
|
2. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
a) Quy trình thực
hiện:
- Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ
chức, cá nhân nước ngoài là chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác chịu trách nhiệm tổ chức
lập phương án trồng rừng thay thế,
gửi 05 bộ hồ sơ (bao gồm: 01 bộ chính, 04 bộ sao) nộp tại Chi cục
Lâm nghiệp:
+ Chi cục Lâm
nghiệp thẩm tra hồ sơ và tham mưu để Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
+ Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ
chức, cá nhân nước ngoài là chủ dự án nhận kết quả tại Chi
cục Lâm nghiệp.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định;
trường hợp phải xác minh thực địa,
thì thời gian thẩm định phương án không được kéo dài quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thông báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét phê duyệt phương án; trường hợp không đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương
án, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết lý do.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trình, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phải phê duyệt phương
án; trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải thông báo cho Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rõ lý do để trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết;
b) Cách thức thực
hiện: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Lâm nghiệp hoặc qua bưu điện;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 05 bộ (01 bộ chính
và 04 bộ sao):
- Văn bản đề nghị phê duyệt phương án (theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT).
- Phương án lập (theo mẫu tại
Phụ lục 02 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT);
d) Thời gian giải
quyết: 20 - 35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài;
e) Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Lâm nghiệp.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổ chức khoa học có liên quan;
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: quyết định phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: mẫu Phụ lục 01 và 02 tại Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT;
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính: Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 5
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
PHỤ LỤC 01
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
, ngày tháng năm
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH KHÁC
Dự
án:............................................................................................................................
Kính gửi:.........................................................................................................................
Tên tổ chức:....................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Căn cứ Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị......................................................................... ........ phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
Tổng diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng:...................................................................
Loại rừng chuyển
mục đích sử dụng:.................................................................................
Đối tượng rừng
chuyển đổi...............................................................................................
Diện tích đất
trồng rừng thay thế:......................................................................................
Vị
trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh.......... tiểu khu................. , xã.... huyện..... tỉnh......
Thuộc đối tượng
đất rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):..................................................
Phương án trồng
rừng thay thế:........................................................................................
- Loài cây trồng...............................................................................................................
- Phương thức trồng
(hỗn giao, thuần loài):........................................................................
- Mức đầu tư bình
quân 1ha (triệu đồng):............................................................................
- Thời gian trồng:..............................................................................................................
Tổng mức đầu tư
trồng rừng thay thế:...............................................................................
............................... (tên
tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định của Nhà nước về trồng rừng thay thế,
nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
PHỤ LỤC 02
ĐỀ PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Đặt vấn đề
II. Căn cứ xây dựng
III. Khái quát về diện tích rừng, đất rừng chuyển mục đích
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu
rừng: Diện tích........................................ ha, thuộc khoảnh.................. ,
lô......
Các mặt tiếp giáp.............................................................................................................
Địa chỉ khu rừng:
Thuộc xã........................................... huyện........................ tỉnh...........
3. Địa hình: Loại
đất...................................................... độ dốc........................................
4.
Khí hậu:.......................................................................................................................
5. Tài nguyên rừng
(nếu có): Loại rừng...............................................................................
IV. Mục tiêu,
nội dung phương án
V. Xây dựng
phương án
1. Phương án 1:
Chủ đầu tư tự thực hiện
- Tổng diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển
mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng
chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng.............................................................................................................
+ Trữ lượng rừng.................................................. m3,
tre, nứa.................................... cây
- Diện tích đất
trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng:
thuộc khoảnh................................... , tiểu khu.......... xã.... huyện..... tỉnh.........
+ Thuộc đối tượng
đất rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):...............................................
- Kế hoạch trồng
rừng thay thế
+ Loài cây trồng:..............................................................................................................
+ Mật độ.........................................................................................................................
+ Phương thức
trồng (hỗn giao, thuần loài):.......................................................................
+ Chăm sóc, bảo vệ
rừng trồng:........................................................................................
+ Thời gian và
tiến độ trồng:..............................................................................................
+ Xây dựng đường
băng cản lửa:......................................................................................
+ Mức đầu tư bình
quân 1 ha (triệu đồng):..........................................................................
+ Tổng vốn đầu tư
trồng rừng thay thế.
2. Phương án 2: Nộp
tiền về quỹ bảo vệ và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng
phương án
- Dự toán kinh phí
thực hiện phương án
KẾT LUẬN VÀ
KIẾN NGHỊ