Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1081/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2014
Ngày có hiệu lực 17/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Lê Hùng Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1081/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 4 năm 2014

 

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 966/TTr-STP ngày 07 tháng 4 năm 2014,

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực: thủy sản, thủy lợi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm thủy sản và khiếu nại, tố cáo) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 và Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hùng Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Công bố kèm theo Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên thủ tục hành chính

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

9

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

V. LĨNH VỰC THỦY LỢI

5

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (cống lấy nước, cống xả nước, kênh, đường ống kín dẫn nước, đê, kè, trạm bơm và công trình thủy lợi khác không phân biệt cấp)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

20

Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón

22

Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng

39

Tiếp nhận bản công bố hợp quy (đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh)

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

IV. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN

1

Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

2

Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đối với cơ sở có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa)

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đối với cơ sở có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa)

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

6

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

7

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

VI. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1

Tiếp công dân

2

Xử lý đơn

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

4

Giải quyết khiếu nại lần hai

5

Giải quyết tố cáo

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

13

Chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

14

Thay đổi, bổ sung, gia hạn chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

15

Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn

16

Chỉ định tổ chức chứng nhận giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

17

Chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

18

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

19

Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

8

Cấp giấy chứng nhận thủy sản khai thác

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản (số 37, đường Hùng Vương, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều).

Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản (số 37, đường Hùng Vương, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều).

+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

+ Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản) (theo mẫu quy định);

[...]