Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 42/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Trần Sỹ Thanh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2024/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2920/TTr-STC ngày 20 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá nêu trên (kèm hồ sơ thiết kế bản vẽ chi tiết, dự toán, quyết toán,…) làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan để xây dựng bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, trình UBND Thành phố ban hành theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên công trình |
Giá 01 m² nhà |
I |
Nhà chung cư |
|
1 |
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm |
9.363.000 |
2 |
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm |
10.945.000 |
3 |
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm |
12.348.000 |
4 |
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm |
13.802.000 |
5 |
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm |
15.244.000 |
6 |
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm |
16.675.000 |
7 |
5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm |
12.093.000 |
8 |
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm |
12.934.000 |
9 |
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm |
13.800.000 |
10 |
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm |
14.814.000 |
11 |
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm |
15.897.000 |
12 |
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm |
17.030.000 |
13 |
7 < số tầng ≤ 10, không có tầng hầm |
12.440.000 |
14 |
7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng hầm |
13.018.000 |
15 |
7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng hầm |
13.661.000 |
16 |
7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng hầm |
14.459.000 |
17 |
7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng hầm |
15.323.000 |
18 |
7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng hầm |
16.265.000 |
19 |
10 < số tầng ≤ 15, không có tầng hầm |
13.023.000 |
20 |
10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm |
13.395.000 |
21 |
10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm |
13.838.000 |
22 |
10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm |
14.412.000 |
23 |
10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm |
15.073.000 |
24 |
10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm |
15.808.000 |
25 |
15 < số tầng ≤ 20, không có tầng hầm |
14.549.000 |
26 |
15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng hầm |
14.760.000 |
27 |
15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng hầm |
15.039.000 |
28 |
15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng hầm |
15.436.000 |
29 |
15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng hầm |
15.915.000 |
30 |
15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng hầm |
16.468.000 |
31 |
20 < số tầng ≤ 24, không có tầng hầm |
16.168.000 |
32 |
20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng hầm |
16.292.000 |
33 |
20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng hầm |
16.479.000 |
34 |
20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng hầm |
16.774.000 |
35 |
20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng hầm |
17.149.000 |
36 |
20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng hầm |
17.596.000 |
37 |
24 < số tầng ≤ 30, không có tầng hầm |
16.977.000 |
38 |
24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng hầm |
17.048.000 |
39 |
24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng hầm |
17.177.000 |
40 |
24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng hầm |
17.398.000 |
41 |
24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng hầm |
17.688.000 |
42 |
24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng hầm |
18.044.000 |
43 |
30 < số tầng ≤ 35, không có tầng hầm |
18.545.000 |
44 |
30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng hầm |
18.594.000 |
45 |
30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng hầm |
18.697.000 |
46 |
30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng hầm |
18.883.000 |
47 |
30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng hầm |
19.138.000 |
48 |
30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng hầm |
19.453.000 |
49 |
35 < số tầng ≤ 40, không có tầng hầm |
19.921.000 |
50 |
35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng hầm |
19.950.000 |
51 |
35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng hầm |
20.029.000 |
52 |
35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng hầm |
20.190.000 |
53 |
35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng hầm |
20.413.000 |
54 |
35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng hầm |
20.696.000 |
55 |
40 < số tầng ≤ 45, không có tầng hầm |
21.293.000 |
56 |
40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng hầm |
21.315.000 |
57 |
40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng hầm |
21.385.000 |
58 |
40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng hầm |
21.531.000 |
59 |
40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng hầm |
21.738.000 |
60 |
40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng hầm |
22.002.000 |
61 |
45 < số tầng ≤ 50, không có tầng hầm |
22.666.000 |
62 |
45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng hầm |
22.677.000 |
63 |
45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng hầm |
22.736.000 |
64 |
45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng hầm |
22.865.000 |
65 |
45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng hầm |
23.055.000 |
66 |
45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng hầm |
23.300.000 |
II |
Nhà ở riêng lẻ |
|
1 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn |
1.851.000 |
2 |
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
4.878.000 |
3 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
7.473.000 |
4 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm |
9.226.000 |
5 |
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
9.379.000 |
6 |
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm |
10.095.000 |
7 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
|
|
- Diện tích xây dựng dưới 50m² |
8.146.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m² |
7.586.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m² |
6.971.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m² |
6.811.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m² |
6.614.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 180m² trở lên |
6.317.000 |
8 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm |
|
|
- Diện tích xây dựng dưới 50m² |
8.996.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m² |
8.222.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m² |
8.038.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m² |
7.908.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m² |
7.746.000 |
|
- Diện tích xây dựng từ 180m² trở lên |
7.502.000 |
Ghi chú:
- Đối với nhà chung cư: Giá 01m² nhà (sàn căn hộ) làm cơ sở tính lệ phí trước bạ nêu trên đã áp dụng Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà (là 0,736).
- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 70% giá xây dựng nhà ở mới.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn; mái BTCT đổ tại chỗ.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của của nhà kiểu biệt thự cao từ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.