Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 39/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/10/2024
Ngày có hiệu lực 07/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Văn Dũng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2024/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân có nhà thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Cơ quan thuế.

3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

TT

Ký hiệu cấp nhà

Số tầng

Đơn giá (đồng /m2)

1

BKC A1

Trệt

1.858.000

2

BKC A2

Trệt

2.414.000

3

BKC A3

Trệt

3.449.000

4

KC C1

Trệt

4.439.000

5

KC C2

Trệt

5.107.000

6

KC C3

Trệt

5.407.000

7

KC B1

2 tầng

5.552.000

8

KC B2

2 tầng

5.997.000

9

KC B3

2 tầng

6.030.000

10

KC A1

3 tầng

5.885.000

11

KC A2

3 tầng

6.364.000

12

KC A3

4-5 tầng

6.564.000

13

KC A4

4-5 tầng

7.054.000

14

ĐB

>5 tầng hoặc biệt thự

7.677.000

Điều 4. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

1. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

TT

Thời gian đã sử dụng

Nhà cấp II

Nhà cấp III

Nhà cấp IV

(%)

(%)

(%)

ĐB (nhà trên 7 tầng)

ĐB (nhà từ 5 -7 tầng hoặc biệt thự)

KC B1,

KC B2,

KC B3,

KC A1,

KC A2,

KC A3,

KC A4

BKC A1

BKC A2

BKC A3

KC C1

KC C2

KC C3

1.

Dưới 5 năm

95

90

85

80

2.

Từ 5 năm đến 10 năm

90

85

75

60

3.

Trên 10 năm đến 15 năm

85

80

70

45

4.

Trên 15 năm đến 20 năm

80

75

55

30

5.

Trên 20 năm đến 30 năm

70

60

40

 

6.

Trên 30 năm đến 40 năm

60

45

35

 

7.

Trên 40 năm đến 50 năm

50

35

30

 

8.

Trên 50 năm đến 70 năm

40

30

 

 

9.

Trên 70 năm đến 85 năm

35

 

 

 

10

Trên 85 năm

30

 

 

 

2. Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ;

3. Trường hợp không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tỷ lệ (%) chất lượng còn lại được xác định trên hiện trạng nhà chịu lệ phí trước bạ;

4. Trường hợp nhà đã hết giá trị khấu hao, nhưng còn sử dụng được hoặc tỷ lệ chất lượng còn lại thấp hơn tỷ lệ thu phí trước bạ thấp nhất thì tính theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thấp nhất.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

[...]