ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 417/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 22
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 13 /TTr-SYT ngày 16 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh, như sau:
1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính tại Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực
dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế (Chi tiết, tại Phụ lục I
đính kèm).
2. Phê duyệt 01 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, tại Phụ lục II đính kèm).
3. Bãi bỏ 12 thủ tục
hành chính theo Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2024; Quyết định số
295/QĐ-BYT ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế (Chi tiết tại phụ lục III đính kèm).
4. Bãi bỏ 02 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số
3103/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 và Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế, cụ thể:
a) Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
b) Thủ tục Kê khai
lại giá thuốc sản xuất trong nước.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Y tế có trách
nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp nội dung thủ tục
hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn
và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ
bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay
sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b) .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1
Thư viện tỉnh, số 1
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
800.000đ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số
88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày
11/12/2023;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 417/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 22
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 13 /TTr-SYT ngày 16 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh, như sau:
1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính tại Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực
dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế (Chi tiết, tại Phụ lục I
đính kèm).
2. Phê duyệt 01 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, tại Phụ lục II đính kèm).
3. Bãi bỏ 12 thủ tục
hành chính theo Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2024; Quyết định số
295/QĐ-BYT ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế (Chi tiết tại phụ lục III đính kèm).
4. Bãi bỏ 02 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số
3103/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 và Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế, cụ thể:
a) Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
b) Thủ tục Kê khai
lại giá thuốc sản xuất trong nước.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Y tế có trách
nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp nội dung thủ tục
hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn
và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ
bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay
sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b) .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1
Thư viện tỉnh, số 1
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
800.000đ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số
88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày
11/12/2023;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
1. Thủ tục: Kê khai
lại giá thuốc sản xuất trong nước
1.1. Thời hạn giải
quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết

1.3. Diễn giải quy
trình
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống Bưu chính
công ích.
- Công chức của Sở Y
tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện kiểm tra thành
phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ
sơ cho tổ chức/cá nhân và chuyền về Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế trong thời
gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
- Phòng Nghiệp vụ
Dược - Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ từ Công chức của Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục
vụ hành chính.
- Phòng Nghiệp vụ
Dược xem xét, kiểm tra, thẩm định và giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ mức
giá kê khai lại không hợp lý, phòng Nghiệp vụ dược trình lãnh đạo ký văn bản
thông báo cho cơ sở kê khai giá xem xét lại mức giá kê khai lại và nêu rõ lý do
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp các
thuốc kê khai lại chưa phát hiện mức giá kê khai lại không hợp lý trong thời
hạn 02 ngày làm việc Phòng Nghiệp vụ Dược soạn thảo báo cáo Cục Quản lý Y Dược
cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn
lại) và trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt.
- Trong thời hạn 1/2
ngày làm việc Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt và chuyển lại phòng Nghiệp vụ Dược để
chuyển Văn thư Sở đóng dấu.
Văn thư Sở đóng dấu
vào văn bản và Cục Quản lý Dược/Cục Quản lý Y Dược cổ truyền. Đồng thời, phòng
Nghiệp vụ Dược chuyển phiếu kiểm soát hồ sơ cho công chức của Sở Y tế trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển về Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc.
- Cục Quản lý Y Dược
cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn
lại) tổng hợp báo cáo của Sở Y tế về giá thuốc kê khai lại và công bố trên Cổng
thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền),
Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) trong thời hạn 3,5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Y tế.
c) Nhận hồ sơ/kết quả
và trả cho tổ chức, cá nhân
Công chức của Sở Y tế
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ/kết quả từ phòng
Nghiệp vụ Dược và bàn giao cho Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích.
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I.
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH (Theo Quyết định số 295/QĐ-BYT ngày
06/02/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
|
1
|
1.001641
.000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Quyết
định số 2811/QĐ- UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thông tư số 32/2023/TT-BYT
ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG (Theo
Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07/02/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 26/2023/TT-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ
Trưởng Bộ Y tế)
|
1.
|
1.002231 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh (Quyết
định số 2811/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế)
|
Thông tư số
26/2023/TT-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quản lý thuốc
methadone
|
2.
|
1.002216
.000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà (Quyết định số
2811/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế)
|
Thông tư số
26/2023/TT-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quản lý thuốc
methadone
|
II. LĨNH VỰC KHÁM
CHỮA BỆNH (Theo Quyết định số 295/QĐ-BYT ngày 06/02/2024 của Bộ Y
tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày
31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh)
|
3.
|
2.001184 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam đủ
tiêu chuẩn qui định tại phụ lục I (Quyết định 1415/QĐ-UBND ngày 10/5/2018)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
4.
|
1.002795 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam đủ
tiêu chuẩn qui định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh qui định tại Phụ lục II
(Quyết định 1415/QĐ-UBND ngày 10/5/2018)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
5.
|
2.001170 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Kiểm tra
sức khỏe định kỳ với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (Quyết
định 1415/QĐ-UBND ngày 10/5/2018)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
6.
|
1.001687 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy
khám sức khoẻ cho người lái xe (Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 24/9/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
7.
|
1.001675 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Khám sức khỏe
định kỳ của người lái xe ô tô (Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
8.
|
1.001058 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy
khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên (Quyết định số 2811/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
9.
|
1.001004
.000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy
khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi (Quyết định số 2811/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
10.
|
1.000986 .000.00.0 0.H23
|
Thủ tục Cấp giấy
khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng
lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. (Quyết định số
2811/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
11.
|
|
Thủ tục Khám sức
khỏe định kỳ (Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của các Bệnh
viện đa khoa tuyến huyện)
|
Thông tư số
32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|