Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Số hiệu | 417/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hoàng Công Thủy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 98/STP-VBQPPL ngày 26/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 04 danh mục sau:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 34 văn bản (trong đó: 03 Nghị quyết; 30 Quyết định; 01 Chỉ thị);
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 09 văn bản (trong đó: 04 Nghị quyết; 05 Quyết định);
3. Danh mục văn bản QPPL còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 334 văn bản (trong đó: 121 Nghị quyết; 209 Quyết định; 04 Chỉ thị);
4. Danh mục văn bản QPPL cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 42 văn bản (trong đó: 10 Nghị quyết; 31 Quyết định; 01 Chỉ thị).
Điều 2.
1. Kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 được đăng tải trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ.
2. Danh mục văn bản quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định này được đăng tải trên Công báo tỉnh Phú Thọ.
3. Các sở, ban, ngành tiến hành đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 do đơn vị mình tham mưu giúp UBND tỉnh rà soát, công bố trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Đề xuất việc bổ sung các văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới theo quy định.
4. Sở Tư pháp đề xuất phát hành Tập hệ thống hóa văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 còn hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND huyện, thành, thị và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 17 văn bản: 03 Nghị quyết; 14 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
165/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết (%) lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân và lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Thực hiện theo Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
213/2010/NQ-HĐNĐ ngày 12/7/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
11/11/2018 |
3 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Hỗ trợ kinh phí chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn |
Thực hiện theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
01/08/2018 |
4 |
Quyết định |
2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Về việc quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐNĐ ngày 20/7/2018 |
30/7/2018 |
5 |
Quyết định |
2729/2010/QĐ-UBND; ngày 01/09/2010 |
Về việc quy định tỷ lệ phân bổ chi hoạt động, bồi dưỡng, mua sắm trang thiết bị đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
01/08/2018 |
6 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND đã bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND. Do đó không còn Quỹ An ninh quốc phòng |
01/01/2018 |
7 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
01/01/2019 |
8 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
14/4/2018 |
9 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
10 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 của quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND đã bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND. Do đó không còn Quỹ An ninh quốc phòng |
01/01/2018 |
11 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý tại Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
12 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
13 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
29/01/2018 |
14 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
01/01/2019 |
15 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018 |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
29/12/2018 |
16 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2429/2010/QĐ-UBNB ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018; |
22/10/2018 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
17 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 hết hiệu lực, được thay bằng Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
08/01/2017 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
|||||
18 |
Quyết định |
1455/2003/QĐ-UB ngày 20/5/2003 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại thành phố Việt Trì |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
01/07/2009 |
19 |
Quyết định |
3381/2004/QĐ-CT ngày 04/11/2004 |
Quy định một số điểm tạm thời cho phép sử dụng một phần vỉa hè đường của thành phố Việt Trì |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
01/07/2009 |
20 |
Quyết định |
1494/2005/QĐ-UB ngày 08/6/2005 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải đường bộ, đường sông tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005-2020 |
Thực hiện theo Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
20/10/2011 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||
21 |
Quyết định |
614/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh, môi trường trong xây dựng công trình tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo quy định Nghị định số 46/2015/NĐ-CP và Thông tư số 26/2016/TT-BXD |
01/07/2015 |
22 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Luật Xây dựng 2014 |
01/01/2015 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
23 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
01/01/2019 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
24 |
Quyết định |
3883/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
03/05/2017 |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Gồm 02 văn bản: 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
25 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Ban hành quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nội dung văn bản không phù hợp với Nghị định số 72/2015/NĐ-CP |
22/10/2015 |
26 |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2011 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
27 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Quy định tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
18/12/2016 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
28 |
Quyết định |
2348/2002/QĐ-UB |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 7, Điều 8 của Quyết định số 773/QĐ-UB ngày 7/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ để thực hiện Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện về nhà ở |
Hết đối tượng hỗ trợ |
01/01/2018 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (Gồm 05 văn bản: 05 Quyết định) |
|||||
29 |
Quyết định |
1110/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục bảo vệ thực vật |
Thực hiện theo TTLT số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 |
11/05/2015 |
30 |
Quyết định |
1861/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh |
27/7/2017 |
31 |
Quyết định |
3632/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 |
Về việc hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành, thị |
Thực hiện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 |
20/6/2014 |
32 |
Quyết định |
2958/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 |
Việc ban hành quy chế đánh giá/phân loại cán bộ công chức hàng năm |
Thực hiện theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 |
01/08/2015 |
33 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về thực hiện chế độ một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
21/6/2018 |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
34 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
03/10/2019 |
Tổng số: 34 văn bản (Gầm: 03 Nghị quyết; 30 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
DANH MỤC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 98/STP-VBQPPL ngày 26/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 04 danh mục sau:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 34 văn bản (trong đó: 03 Nghị quyết; 30 Quyết định; 01 Chỉ thị);
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 09 văn bản (trong đó: 04 Nghị quyết; 05 Quyết định);
3. Danh mục văn bản QPPL còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 334 văn bản (trong đó: 121 Nghị quyết; 209 Quyết định; 04 Chỉ thị);
4. Danh mục văn bản QPPL cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm 42 văn bản (trong đó: 10 Nghị quyết; 31 Quyết định; 01 Chỉ thị).
Điều 2.
1. Kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 được đăng tải trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ.
2. Danh mục văn bản quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định này được đăng tải trên Công báo tỉnh Phú Thọ.
3. Các sở, ban, ngành tiến hành đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 do đơn vị mình tham mưu giúp UBND tỉnh rà soát, công bố trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Đề xuất việc bổ sung các văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới theo quy định.
4. Sở Tư pháp đề xuất phát hành Tập hệ thống hóa văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 còn hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND huyện, thành, thị và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 17 văn bản: 03 Nghị quyết; 14 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
165/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết (%) lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân và lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Thực hiện theo Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
213/2010/NQ-HĐNĐ ngày 12/7/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
11/11/2018 |
3 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Hỗ trợ kinh phí chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn |
Thực hiện theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
01/08/2018 |
4 |
Quyết định |
2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Về việc quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐNĐ ngày 20/7/2018 |
30/7/2018 |
5 |
Quyết định |
2729/2010/QĐ-UBND; ngày 01/09/2010 |
Về việc quy định tỷ lệ phân bổ chi hoạt động, bồi dưỡng, mua sắm trang thiết bị đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
01/08/2018 |
6 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND đã bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND. Do đó không còn Quỹ An ninh quốc phòng |
01/01/2018 |
7 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
01/01/2019 |
8 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
14/4/2018 |
9 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
10 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 của quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND đã bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND. Do đó không còn Quỹ An ninh quốc phòng |
01/01/2018 |
11 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý tại Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
12 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
13 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
29/01/2018 |
14 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
01/01/2019 |
15 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018 |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
29/12/2018 |
16 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2429/2010/QĐ-UBNB ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018; |
22/10/2018 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
17 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 hết hiệu lực, được thay bằng Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
08/01/2017 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
|||||
18 |
Quyết định |
1455/2003/QĐ-UB ngày 20/5/2003 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại thành phố Việt Trì |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
01/07/2009 |
19 |
Quyết định |
3381/2004/QĐ-CT ngày 04/11/2004 |
Quy định một số điểm tạm thời cho phép sử dụng một phần vỉa hè đường của thành phố Việt Trì |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
01/07/2009 |
20 |
Quyết định |
1494/2005/QĐ-UB ngày 08/6/2005 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải đường bộ, đường sông tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005-2020 |
Thực hiện theo Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
20/10/2011 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||
21 |
Quyết định |
614/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh, môi trường trong xây dựng công trình tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo quy định Nghị định số 46/2015/NĐ-CP và Thông tư số 26/2016/TT-BXD |
01/07/2015 |
22 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Luật Xây dựng 2014 |
01/01/2015 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
23 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
01/01/2019 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
24 |
Quyết định |
3883/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
03/05/2017 |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Gồm 02 văn bản: 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
25 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Ban hành quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nội dung văn bản không phù hợp với Nghị định số 72/2015/NĐ-CP |
22/10/2015 |
26 |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2011 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
27 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Quy định tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
18/12/2016 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
28 |
Quyết định |
2348/2002/QĐ-UB |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 7, Điều 8 của Quyết định số 773/QĐ-UB ngày 7/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ để thực hiện Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện về nhà ở |
Hết đối tượng hỗ trợ |
01/01/2018 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (Gồm 05 văn bản: 05 Quyết định) |
|||||
29 |
Quyết định |
1110/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục bảo vệ thực vật |
Thực hiện theo TTLT số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 |
11/05/2015 |
30 |
Quyết định |
1861/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh |
27/7/2017 |
31 |
Quyết định |
3632/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 |
Về việc hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành, thị |
Thực hiện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 |
20/6/2014 |
32 |
Quyết định |
2958/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 |
Việc ban hành quy chế đánh giá/phân loại cán bộ công chức hàng năm |
Thực hiện theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 |
01/08/2015 |
33 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về thực hiện chế độ một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
21/6/2018 |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
34 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
03/10/2019 |
Tổng số: 34 văn bản (Gầm: 03 Nghị quyết; 30 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 04 văn bản: 04 Nghị quyết) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 quy định mức tiền ăn đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho các thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ |
Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
2 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Khoản 1 Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
24/12/2017 |
3 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Điểm I, II Khoản A Điều 1 Điểm I, II Khoản B Điều 1 Điểm I, II Khoản C Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
4 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Tiết 2, điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
23/12/2018 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
5 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điều 4 |
Thực hiện theo Điều 2 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
13/7/2017 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
6 |
Quyết định |
1024/2006/QĐ-UBND ngày 11/4/2006 Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
Mục IV quy định áp dụng cho từng loại đô thị là Thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
30/4/2017 |
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
|||||
7 |
Quyết định |
3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
Khoản 6, Khoản 3, điểm a Khoản 10 Mục II Phần thứ 2. |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
11/06/2018 |
8 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 về việc sửa đổi khoản 10 Mục II phần thứ hai của Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
11/06/2018 |
9 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 về việc điều chỉnh mức thưởng Giải Báo chí tỉnh Phú Thọ |
Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
11/06/2018 |
Tổng số: 09 văn bản ( Gồm: 04 Nghị quyết; 05 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Gồm 24 văn bản: 15 Nghị quyết; 09 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
97/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
Về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
10/06/2007 |
|
2 |
Nghị quyết |
142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
02/08/2008 |
|
3 |
Nghị quyết |
168/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
26/12/2008 |
|
4 |
Nghị quyết |
180/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
04/08/2009 |
|
5 |
Nghị quyết |
28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
27/12/2012 |
|
6 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/12/2013 |
|
7 |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng thành phố Việt Trì trở thành Thành phố lễ hội về với cội nguồn dân tộc Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
22/12/2011 |
|
8 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2020 |
25/12/2014 |
|
9 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Phú Thọ theo Luật Đầu tư công |
20/7/2015 |
|
10 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
24/12/2015 |
|
11 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
24/12/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
24/12/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định chi tiết một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
01/01/2019 |
|
15 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2019 |
01/01/2019 |
|
16 |
Quyết định |
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/08/2008 |
|
17 |
Quyết định |
129/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ |
25/01/2009 |
|
18 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 |
08/01/2012 |
|
19 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/01/2012 |
|
20 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Trường Đại học Hùng Vương giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
23/11/2012 |
|
21 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quyết định phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên. |
05/03/2013 |
|
22 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục hành chính đối với một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
20/11/2014 |
|
23 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
09/07/2016 |
|
24 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Về việc ban hành quy định chính sách miễn, giảm tiền thuê đất đô thị đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/10/2016 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (Gồm 80 văn bản: 40 Nghị quyết; 40 Quyết định) |
|||||
25 |
Nghị quyết |
68/2004/NQ-HĐND-KXV ngày 13/01/2004 |
Về quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp |
13/01/2004 |
|
26 |
Nghị quyết |
214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/07/2010 |
|
27 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức tiền ăn đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho các thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ |
05/08/2012 |
|
28 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
05/08/2012 |
|
29 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
24/12/2012 |
|
30 |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
24/12/2012 |
|
31 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh |
24/12/2012 |
|
32 |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác cải cách thủ tục hành chính nhà nước và kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ |
25/07/2013 |
|
33 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về việc kết quả giám sát việc thu, quản lý, sử dụng một số loại quỹ xã hội, nhân đạo, từ thiện và một số khoản huy động của các tổ chức, nhân dân đóng góp hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/07/2013 |
|
34 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2011 |
23/12/2013 |
|
35 |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2012 |
23/12/2013 |
|
36 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2014 |
|
37 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện và hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
26/07/2014 |
|
38 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND 15/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
25/12/2014 |
|
39 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước |
20/7/2015 |
|
40 |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
24/12/2015 |
|
41 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/12/2016 |
|
42 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2016-2021 |
18/12/2016 |
|
43 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
18/12/2016 |
|
44 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
18/12/2016 |
|
45 |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá tài sản quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
|
46 |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức trích trên tổng số tiền đã thực nộp ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh; thanh tra các Sở, các huyện, thành, thị của tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
|
47 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
01/08/2017 |
|
48 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
|
49 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
|
50 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định một số mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
|
51 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định các mức chi cụ thể về công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
01/08/2017 |
|
52 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2017 |
|
53 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
54 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2018 |
|
55 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 35/2002/NQ-HĐND-KXV ngày 03 tháng 7 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lập quỹ Quốc phòng - An ninh và Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung đối tượng, mức đóng góp quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
56 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
57 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
58 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định tỷ lệ phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/08/2018 |
|
59 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
01/08/2018 |
|
60 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định các mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
|
61 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Phú Thọ |
01/01/2019 |
|
62 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2019 |
|
63 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
|
64 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2019 |
|
65 |
Quyết định |
1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
14/05/2003 |
|
66 |
Quyết định |
1936/2003/QĐ-UBND ngày 01/7/2003 |
Quy định chế độ sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động |
11/07/2003 |
|
67 |
Quyết định |
3170/2003/QĐ-UBND ngày 24/9/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng sử dụng điện thoại di động |
09/10/2003 |
|
68 |
Quyết định |
2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/8/2010 |
|
69 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
Về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
04/06/2012 |
|
70 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/08/2013 |
|
71 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/11/2014 |
|
72 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 và Điều 5 của Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tầu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/5/2015 |
|
73 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/5/2015 |
|
74 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và trường Cao đẳng y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước |
20/7/2015 |
|
75 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
01/08/2015 |
|
76 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
01/08/2015 |
|
77 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Ban hành quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
28/01/2016 |
|
78 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
12/02/2016 |
|
79 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/6/2016 |
|
80 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
Sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/07/2016 |
|
81 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
Về việc duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Đoan Hùng |
29/7/2016 |
|
82 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất để trồng lúa, chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
29/10/2016 |
|
83 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
84 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Về việc quy định giá một số loại dịch vụ tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
25/01/2017 |
|
85 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
|
86 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
|
87 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
|
88 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/02/2017 |
|
89 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
Ban hành cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu Công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
01/05/2017 |
|
90 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc Quy định giá sản phẩm công ích dịch vụ môi trường đô thị trên địa bàn thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
01/05/2017 |
|
91 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc Quy định đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt cho Công ty Cổ phần xử lý chất thải Phú Thọ |
01/05/2017 |
|
92 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Phú Thọ |
03/11/2017 |
|
93 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/12/2017 |
|
94 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
95 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
96 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2018 |
|
97 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác lập, giao dự toán và quyết toán chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ |
14/4/2018 |
|
98 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
|
99 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
20/11/2018 |
|
100 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2019 |
01/01/2019 |
|
101 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ) |
01/01/2019 |
|
102 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2019 |
|
103 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2019 |
|
104 |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ |
10/01/2019 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 27 văn bản: 11 Nghị quyết; 16 Quyết định) |
|||||
105 |
Nghị quyết |
171/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Phú Thọ đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
26/12/2008 |
|
106 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 25/07/2012 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Thọ |
05/08/2012 |
|
107 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Về Bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/12/2014 |
|
108 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Danh mục các dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18/12/2016 |
|
109 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ |
18/12/2016 |
|
110 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, đất rừng phòng hộ dưới 20ha thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; danh mục các dự án chuyển tiếp đã được HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua tiếp tục triển khai thực hiện |
25/7/2017 |
|
111 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Thông qua quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 |
01/01/2018 |
|
112 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất đã trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; Danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
01/01/2018 |
|
113 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ |
01/08/2018 |
|
114 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Thông qua Danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
01/08/2018 |
|
115 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
24/12/2018 |
|
116 |
Quyết định |
3074/2004/QĐ-UBND ngày 6/10/2004 |
Về quy định quản lý bảo vệ môi trường Khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
21/10/2004 |
|
117 |
Quyết định |
3486/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp về hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác công trình khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh |
05/01/2008 |
|
118 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 2/03/2013 |
Về việc quy định hạn mức giao đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
12/03/2013 |
|
119 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 |
Quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/3/2012 |
|
120 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
05/03/2014 |
|
121 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/9/2014 |
|
122 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/9/2014 |
|
123 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
Bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/12/2014 |
|
124 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
24/9/2015 |
|
125 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
26/11/2015 |
|
126 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê hạ tầng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà và cụm công nghiệp Bạch Hạc |
28/01/2016 |
|
127 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Điều chỉnh bổ sung bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
08/01/2017 |
|
128 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; sửa đổi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh |
14/7/2017 |
|
129 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 |
25/02/2018 |
|
130 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
16/7/2018 |
|
131 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2019 |
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Gồm 02 văn bản: 01 Nghị quyết; 01 Quyết định) |
|||||
132 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
28/08/2011 |
|
133 |
Quyết định |
2046/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh trong lĩnh vực giao thông vận tải |
29/7/2006 |
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 16 văn bản: 03 Nghị quyết; 13 Quyết định) |
|||||
134 |
Nghị quyết |
65/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về việc qui hoạch tổng thể, phát triển hệ thống đô thị điểm dân cư nông thôn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
27/05/2006 |
|
135 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 |
26/07/2014 |
|
136 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Về thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng năm 2030 |
01/01/2018 |
|
137 |
Quyết định |
2112/2003/QĐ-CT ngày 16/7/2003 |
Về việc duyệt ban hành thiết kế nhà lớp học áp dụng trên địa bàn tỉnh |
26/7/2003 |
|
138 |
Quyết định |
1024/2006/QĐ-UBND ngày 11/4/2006 |
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
21/4/2006 |
|
139 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
06/12/2013 |
|
140 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/01/2015 |
|
141 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
Về việc phân cấp cho Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
29/5/2015 |
|
142 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
27/9/2015 |
|
143 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định về hỗ trợ, khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/06/2017 |
|
144 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
01/11/2017 |
|
145 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
Về việc phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý đầu tư xây dựng cho UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
06/11/2017 |
|
146 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
10/01/2018 |
|
147 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
14/02/2018 |
|
148 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến 2020, định hướng đến 2030 |
01/06/2018 |
|
149 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
Bổ sung Điều 1 Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến 2020, định hướng đến 2030 |
01/08/2018 |
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Gồm 17 văn bản: 08 Nghị quyết; 09 Quyết định) |
|||||
150 |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
31/5/2007 |
|
151 |
Nghị quyết |
154/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
13/10/2008 |
|
152 |
Nghị quyết |
197/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2009 |
|
153 |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 |
12/12/2011 |
|
154 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
16/7/2014 |
|
155 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí khu, cụm công nghiệp tại Nghị quyết số 154/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 |
16/7/2014 |
|
156 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 154/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
15/12/2014 |
|
157 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015 |
Về quy hoạch phát triển điện lực Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035 (hợp phần 1: quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 KV) |
24/12/2015 |
|
158 |
Quyết định |
2484/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2020 |
11/10/2007 |
|
159 |
Quyết định |
4801/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
11/01/2010 |
|
160 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
08/01/2012 |
|
161 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
05/09/2014 |
|
162 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
14/5/2016 |
|
163 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 |
Ban hành quy định xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ. |
05/06/2016 |
|
164 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
18/11/2016 |
|
165 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
21/4/2017 |
|
166 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (Gồm 25 văn bản: 10 Nghị quyết; 14 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
167 |
Nghị quyết |
111/2007/NQ-HĐND ngày 16/07/2006 |
Về quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
16/7/2006 |
|
168 |
Nghị quyết |
126/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020 |
12/12/2007 |
|
169 |
Nghị quyết |
196/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về quy hoạch phát triển nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2009 |
|
170 |
Nghị quyết |
230/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về quy hoạch phòng chống lũ của các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
14/12/2010 |
|
171 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
18/8/2011 |
|
172 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về việc phê duyệt mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh |
28/8/2011 |
|
173 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
26/7/2014 |
|
174 |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Thọ |
25/12/2014 |
|
175 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về quy hoạch phát triển nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
01/01/2016 |
|
176 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 |
Về cơ chế hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
29/7/2016 |
|
177 |
Quyết định |
2500/2001/QĐ-UBND ngày 06/08/2001 |
Ban hành quy định một số điểm trong việc thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh |
16/08/2001 |
|
178 |
Quyết định |
2213/2006/QĐ-UBND ngày 4/8/2006 |
Ban hành quy định xử lý thực bì bằng phương pháp đốt |
14/8/2006 |
|
179 |
Quyết định |
1441/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
28/6/2007 |
|
180 |
Quyết định |
439/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020 |
05/03/2008 |
|
181 |
Quyết định |
4646/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 |
Về việc duyệt quy hoạch phát triển nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
04/01/2010 |
|
182 |
Quyết định |
4423/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Về việc duyệt quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
07/01/2011 |
|
183 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc ban hành mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh |
10/09/2011 |
|
184 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
10/09/2011 |
|
185 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Về việc duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch trạm bơm tiêu Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy) và trạm bơm tiêu Dậu Dương (huyện Tam Nông) |
10/06/2013 |
|
186 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
Về việc ban hành cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng sụt lún đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
06/10/2013 |
|
187 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
Về việc duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
23/8/2014 |
|
188 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành về mức khuyến nông cơ sở, mức phân cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với người làm công tác khuyến nông |
02/01/2016 |
|
189 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành một số quy định trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/6/2016 |
|
190 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định mức thưởng các xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
12/12/2016 |
|
191 |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UBND ngày 30/5/2002 |
Về một số biện pháp ngăn chặn tình trạng săn bắn, buôn bán, vận chuyển và sử dụng động vật hoang dã trái phép |
30/5/2002 |
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||
192 |
Quyết định |
1279/2001/QĐ-UB ngày 11/5/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ |
26/5/2001 |
|
193 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
02/05/2017 |
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Gồm 09 văn bản: 09 Quyết định) |
|||||
194 |
Quyết định |
277/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Phú Thọ |
19/2/2009 |
|
195 |
Quyết định |
3651/2010/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Hùng Vương về Khoa học và công nghệ |
21/11/2010 |
|
196 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng, sản phẩm hàng hóa |
09/09/2011 |
|
197 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
Phê duyệt chiến lược phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
08/03/2012 |
|
198 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hoá công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2013 |
|
199 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Về việc ban hành quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ. |
07/09/2015 |
|
200 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Về việc Ban hành quy định một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ |
28/01/2016 |
|
201 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú Thọ |
11/09/2016 |
|
202 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh |
12/10/2018 |
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Gồm 13 văn bản: 02 Nghị quyết; 10 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
203 |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
17/5/2006 |
|
204 |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
17/5/2006 |
|
205 |
Quyết định |
144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ |
25/1/2008 |
|
206 |
Quyết định |
4607/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
02/01/2010 |
|
207 |
Quyết định |
4587/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý nội dung thông tin của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
02/01/2010 |
|
208 |
Quyết định |
3013/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Về việc Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Phú Thọ |
04/10/2010 |
|
209 |
Quyết định |
3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
02/12/2010 |
|
210 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 10 Mục II phần thứ hai của Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 3793/2010/QĐ-UBND, ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
05/06/2012 |
|
211 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Về việc điều chỉnh mức thưởng Giải Báo chí tỉnh Phú Thọ. |
23/5/2014 |
|
212 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý hoạt động của đại lý, điểm truy cập Internet công cộng và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
26/10/2014 |
|
213 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định quản lý mạng cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh |
04/12/2016 |
|
214 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Đề án và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Đề án Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
10/06/2018 |
|
215 |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin - truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/06/2008 |
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Gồm 07 văn bản: 04 Nghị quyết; 03 Quyết định) |
|||||
216 |
Nghị quyết |
146/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về việc đổi, đặt tên đường và ngân hàng tên để sử dụng vào việc đổi, đặt tên đường của thành phố Việt Trì |
22/7/2008 |
|
217 |
Nghị quyết |
179/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển văn hóa tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
20/4/2009 |
|
218 |
Nghị quyết |
30/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Nghị quyết về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2030 |
17/12/2012 |
|
219 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Nghị quyết về việc đặt tên đường, phố, ngân hàng tên để sử dụng vào việc đặt tên đường, phố của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
13/12/2013 |
|
220 |
Quyết định |
143/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Quyết định về việc ban hành một số quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và mừng thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/1/2008 |
|
221 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND 15/5/2017 |
Về việc phân cấp quản lý và cấp giấy phép kinh doanh Karaoke cho UBND thành phố Việt Trì và UBND Thị xã Phú Thọ |
01/06/2017 |
|
222 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 1/6/2018 |
Ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/06/2018 |
|
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (Gồm 03 văn bản: 03 Nghị quyết) |
|||||
223 |
Nghị quyết |
153/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Phú Thọ đến 2015 và định hướng đến năm 2020 |
13/10/2008 |
|
224 |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 |
17/12/2012 |
|
225 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về việc thông qua Đề án thực hiện chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 |
20/7/2015 |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (gồm 06 văn bản: 04 Nghị quyết; 02 Quyết định) |
|||||
226 |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
12/12/2011 |
|
227 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND Ngày 19/7/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
29/7/2016 |
|
228 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/12/2016 |
|
229 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2018-2019 |
01/08/2018 |
|
230 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
08/01/2012 |
|
231 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Quy định một số điểm về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
30/10/2016 |
|
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
232 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Ban hành quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở điều trị cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
21/5/2016 |
|
XV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (Gồm 67 văn bản: 17 Nghị quyết; 50 Quyết định) |
|||||
233 |
Nghị quyết |
114/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về việc quy hoạch tổng thể các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
26/7/20017 |
|
234 |
Nghị quyết |
128/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về việc phân loại hành chính tỉnh Phú Thọ |
22/12/2007 |
|
235 |
Nghị quyết |
134/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn |
28/3/2008 |
|
236 |
Nghị quyết |
172/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2008 |
|
237 |
Nghị quyết |
186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở, trong sạch vững mạnh |
24/7/2009 |
|
238 |
Nghị quyết |
201/2009/NQ-HĐND ngày 26/12/2009 |
Về việc thành lập các phường Minh Phương, Minh Nông, Vân Phú |
26/12/2009 |
|
239 |
Nghị quyết |
220/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc công nhận xã La Phù, huyện Thanh Thủy đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
12/07/2010 |
|
240 |
Nghị quyết |
221/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc đề nghị thành lập thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
12/07/2010 |
|
241 |
Nghị quyết |
42/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc thông qua đề án công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại 1 trực thuộc tỉnh |
12/12/2011 |
|
242 |
Nghị quyết |
45/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về phê chuẩn việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn |
12/12/2011 |
|
243 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc thành lập phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ |
25/7/2012 |
|
244 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng ban công tác Mặt trận và Chi hội trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư |
15/7/2013 |
|
245 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ vào năm 2016 |
13/12/2013 |
|
246 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu vực dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động các chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở khu đặc biệt khó khăn, khu thuộc xã đặc biệt khó khăn và an toàn khu |
25/12/2014 |
|
247 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Chi hội trưởng Hội người cao tuổi ở khu dân cư |
25/12/2014 |
|
248 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác |
01/08/2018 |
|
249 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do HĐND bầu |
01/01/2019 |
|
250 |
Quyết định |
1522/2005/QĐ-UB ngày 9/6/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
19/6/2005 |
|
251 |
Quyết định |
3111/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ |
17/11/2006 |
|
252 |
Quyết định |
1025/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Về việc thành lập Ban Dân tộc |
24/4/2008 |
|
253 |
Quyết định |
4088/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc ban hành Đề án đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
11/01/2009 |
|
254 |
Quyết định |
2381/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Phú Thọ |
30/8/2009 |
|
255 |
Quyết định |
2639/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, ngành đào tạo, chế độ và quy chế quản lý đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ đến năm 2020 |
20/9/2009 |
|
256 |
Quyết định |
2959/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc ban hành quy định chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ |
09/10/2009 |
|
257 |
Quyết định |
3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành quy định về giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các chế tài xử lý |
28/11/2009 |
|
258 |
Quyết định |
2824/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ |
21/11/2009 |
|
259 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Về ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn. |
27/10/2013 |
|
260 |
Quyết định |
155/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ |
26/1/2014 |
|
261 |
Quyết định |
2149/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Phú Thọ |
17/9/2015 |
|
262 |
Quyết định |
2202/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
21/9/2015 |
|
263 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND Ngày 23/12/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
02/01/2016 |
|
264 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ |
02/01/2016 |
|
265 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
07/01/2016 |
|
266 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ |
17/3/2016 |
|
267 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương Hùng Vương |
18/4/2016 |
|
268 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
02/05/2016 |
|
269 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ |
02/05/2016 |
|
270 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ |
13/6/2016 |
|
271 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Thọ |
27/8/2016 |
|
272 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ |
10/01/2017 |
|
273 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Sửa đổi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ |
10/01/2017 |
|
274 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
15/5/2017 |
|
275 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ |
15/5/2017 |
|
276 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ |
06/06/2017 |
|
277 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ |
24/7/2017 |
|
278 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ |
16/9/2017 |
|
279 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
24/01/2018 |
|
280 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
01/06/2018 |
|
281 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29/06/2018 |
|
282 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 2202/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
29/06/2018 |
|
283 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
06/09/2018 |
|
284 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ |
07/09/2018 |
|
285 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
17/9/2018 |
|
286 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
07/10/2018 |
|
287 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ |
07/10/2018 |
|
288 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Phú Thọ |
07/10/2018 |
|
289 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
07/10/2018 |
|
290 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ |
10/10/2018 |
|
291 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trường Đại học Hùng Vương |
12/10/2018 |
|
292 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
|
293 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/11/2018 |
|
294 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
V/v Sửa đổi Quyết định số 2149/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
|
295 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
|
296 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ |
01/11/2018 |
|
297 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Phú Thọ |
01/11/2018 |
|
298 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ |
15/11/2018 |
|
299 |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng của tỉnh Phú Thọ |
10/12/2018 |
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Gồm 20 văn bản: 02 Nghị quyết; 17 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
300 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
18/12/2016 |
|
301 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định một số mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/12/2016 |
|
302 |
Quyết định |
940/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2007 đã hết hiệu lực pháp luật |
18/4/2008 |
|
303 |
Quyết định |
2651/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2008 đã hết hiệu lực pháp luật |
25/9/2008 |
|
304 |
Quyết định |
219/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2008 đã hết hiệu lực pháp luật |
10/02/2009 |
|
305 |
Quyết định |
3437/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2009 đã hết hiệu lực pháp luật |
31/10/2009 |
|
306 |
Quyết định |
984/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến 2020 |
25/4/2010 |
|
307 |
Quyết định |
933/2011/QĐ-UBND ngày 24/03/2011 |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật |
04/04/2011 |
|
308 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật |
14/8/2011 |
|
309 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 |
Về việc Công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2011 đã hết hiệu lực pháp luật |
25/2/2012 |
|
310 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
18/8/2012 |
|
311 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
07/10/2012 |
|
312 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND-UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
16/3/2013 |
|
313 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng và phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
06/08/2016 |
|
314 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/08/2016 |
|
315 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/08/2016 |
|
316 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 về thực hiện hợp đồng công chứng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
05/11/2016 |
|
317 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/01/2017 |
|
318 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/05/2018 |
|
319 |
Chỉ thị |
14/1999/CT-UB ngày 22/4/1999 |
Về việc tăng cường công tác đăng ký, quản lý hộ tịch |
22/04/1999 |
|
XVII. LĨNH VỰC CÔNG AN (Gồm 04 văn bản: 04 Quyết định) |
|||||
320 |
Quyết định |
2200/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
08/07/2011 |
|
321 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
20/11/2014 |
|
322 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
22/9/2016 |
|
323 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND 13/10/2017 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/10/2017 |
|
XVIII. CỤC THỐNG KÊ (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
324 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Ban hành quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/04/2018 |
|
XIX. KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG (Gồm 04 văn bản: 01 Nghị quyết; 03 Quyết định) |
|||||
325 |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về thông qua quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu Di tích lịch sử Đền Hùng tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
24/12/2015 |
|
326 |
Quyết định |
547/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động tại Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
23/3/2007 |
|
327 |
Quyết định |
943/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý, hoạt động xây dựng trong Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
18/4/2008 |
|
328 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 |
Về việc ban hành quy định về tiếp nhận, quản lý, sử dụng các nguồn công đức tu bổ, xây dựng khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
20/1/2014 |
|
XX. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (Gồm 06 văn bản: 05 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
329 |
Quyết định |
1537/2010/QĐ-UBND ngày 01/06/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Phú Thọ |
11/06/2010 |
|
330 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
16/9/2011 |
|
331 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp tiếp công dân, tiếp nhận và xử lý đơn tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
03/08/2015 |
|
332 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021 |
17/10/2016 |
|
333 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND 05/6/2017 |
Ban hành quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
15/6/2017 |
|
334 |
Chỉ thị |
10/2010/CT-UBND ngày 14/7/2010 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác giáo dục quốc phòng - an ninh năm 2010 và những năm tiếp theo |
24/07/2010 |
|
Tổng số 334 văn bản (Gồm: 121 Nghị quyết; 209 Quyết định; 04 Chỉ thị) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ Tình hình |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (gồm 12 văn bản: 06 Nghị quyết; 06 Quyết định) |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
2 |
Nghị quyết |
168/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
3 |
Nghị quyết |
180/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
4 |
Nghị quyết |
28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
5 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách Hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
6 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2020 |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định 210/2013/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
7 |
Quyết định |
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
8 |
Quyết định |
129/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
9 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
10 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quyết định phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên. |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Một số nội dung không phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
11 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục hành chính đối với một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
12 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Về việc ban hành quy định chính sách miễn, giảm tiền thuê đất đô thị đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành, văn bản sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không còn phù hợp với tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (gồm 10 văn bản: 04 Nghị quyết; 06 Quyết định) |
|||||||
13 |
Nghị quyết |
68/2004/NQ-HĐND- KXV ngày 13/01/2004 |
Về quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
Sở Tài chính |
2019 |
14 |
Nghị quyết |
214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thực hiện theo Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 |
Sở Tài chính |
2019 |
15 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản mới thay thế |
TTLT 46/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 16/3/2012 hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 |
Sở Tài chính |
2019 |
16 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Ban hành văn bản mới thay thế |
TT số 02/2017/TT-BYT được thay bằng Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 |
Sở Tài chính |
2019 |
17 |
Quyết định |
1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
TTLT số 02/2002/TTLT-BTC-UBMTTQ hết hiệu lực, được thay thế bằng TTLT số 144/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/9/2014 |
Sở Tài chính |
2019 |
18 |
Quyết định |
2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Ngày 10/8/2018 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 71/2018/TT-BTC |
Sở Tài chính |
2019 |
19 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
Về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư số 124/2011/TT-BTC, Thông tư số 34/2013/TT-BTC hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 301/2016/TT-BTC |
Sở Tài chính |
2019 |
20 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Thực hiện theo Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 |
Sở Tài chính |
2020 |
21 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 và Điều 5 của Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tầu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư số 124/2011/TT-BTC, Thông tư số 34/2013/TT-BTC hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 301/2016/TT-BTC |
Sở Tài chính |
2019 |
22 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Ngày 30/11/2018 Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 39/2018/TT-BYT, có hiệu lực từ 15/01/2019 |
Sở Tài chính |
2019 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (gồm 03 văn bản: 03 Quyết định) |
|||||||
23 |
Quyết định |
3074/2004/QĐ-UBND ngày 6/10/2004 |
Về quy định quản lý bảo vệ môi trường Khu Di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Phạm vi bảo vệ môi trường của Khu Di tích đã thay đổi. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
24 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 158/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
25 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||||
26 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định số 34/2013/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
2019 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||||
27 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành một số quy định trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định 09/2016/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2019 |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||||
28 |
Quyết định |
1279/2001/QĐ-UB ngày 11/5/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Công ty Phát triển hạ tầng hiện nay là Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
2019 |
29 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản sửa đổi bổ sung |
Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, Nghị định số 164/2013/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 82/2018/NĐ-CP |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
2019 |
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||||
30 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hoá công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Nghị định 56/2009/NĐ-CP đã hết hiệu lực được thay thế bằng Luật hỗ trợ Doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2017 và Nghị định 39/2018/NĐ-CP |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2020 |
31 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Về việc ban hành quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quy định về quy trình xác định nhiệm vụ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân đã được thực hiện theo Thông tư số 08/2017/TT-KHCN và Thông tư số 03/2017/TT-KHCN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2019 |
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (gồm 02 văn bản: 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||||
32 |
Quyết định |
144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Luật báo chí 1989, 1999 hết hiệu lực; Sở Bưu chính viễn thông nay là Sở Thông tin truyền thông; Trung tâm công nghệ thông tin nay là Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và truyền thông |
2019 |
33 |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin - truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT đã hết hiệu lực, được thay thế bằng TTLT 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 |
Sở Thông tin và truyền thông |
2019 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||||
34 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Ban hành quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở điều trị cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Ngày 20/12/2018, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 124/2018/TT-BTC, quy định thẩm quyền ban hành văn bản thuộc HĐND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2019 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||||
35 |
Quyết định |
3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành quy định về giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các chế tài xử lý |
Ban hành văn bản bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh theo Pháp lệnh CCBC 2003 không phù hợp |
Sở Nội vụ |
2019 |
36 |
Quyết định |
3111/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Quyết định số 16/2005/QĐ-BVHTT hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 |
Sở Nội vụ |
2019 |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||||
37 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; 05/2012/NĐ-CP đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 102/2017/NĐ-CP. |
Sở Tư pháp |
2019 |
XII. LĨNH VỰC CÔNG AN (gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||||
38 |
Quyết định |
2200/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế-xã hội của địa phương |
Công an tỉnh |
2019 |
39 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung |
Nghị định 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định 11/2016/NĐ-CP |
Công an tỉnh |
2019 |
XIII. KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG (gồm 02 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||||
40 |
Quyết định |
547/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động tại Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thay đổi cơ chế quản lý đối với tiền công đức, tiền đặt lễ tại các đền, chùa thuộc Khu Di tích |
Sở Tài chính |
2019 |
41 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 |
Về việc ban hành quy định về tiếp nhận, quản lý, sử dụng các nguồn công đức tu bổ, xây dựng Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
Ban hành văn bản mới thay thế |
Thay đổi cơ chế quản lý đối với tiền công đức, tiền đặt lễ tại các đền, chùa thuộc Khu Di tích |
Sở Tài chính |
2019 |
XIV. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (Gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||||
42 |
Quyết định |
537/2010/QĐ-UBND ngày 01/06/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử, Công báo tỉnh Phú Thọ |
Ban hành bản sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 104/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực, thực hiện theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP |
Văn phòng UBND tỉnh |
2019 |
Tổng số 42 văn bản (gồm: 10 Nghị quyết; 31 Quyết định; 01 Chỉ thị) |