Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

Số hiệu 865/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2019
Ngày có hiệu lực 11/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 865 /QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 26/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kỳ 2014 - 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 27/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:

1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;

2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;

3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;

4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.

Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử và Công báo tỉnh Thanh Hóa theo quy định của pháp luật.

2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong phạm vi trách nhiệm khẩn trương tham mưu soạn thảo trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

Mẫu số 03.

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1

Quyết định

979/2010/QĐ- UBND; 29/3/2009

Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND

01/8/2018

2

Quyết định

2261/2010/QĐ- UBND; 28/6/2010

Ban hành Quy chế tạm thời về việc: “Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”

Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND

18/01/2016

3

Quyết định

1040/2011/QĐ- UBND; 04/4/2011

Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND

18/01/2016

4

Quyết định

466/2012/QĐ- UBND; 17/02/2012

Về việc sửa đổi Quy chế Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh

Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND

18/01/2016

5

Quyết định

1349/2012/QĐ- UBND; 10/5/2012

Về việc quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng QĐ số 3968/2015/QĐ- UBND

19/10/2015

6

Quyết định

2182/2012/QĐ- UBND;13/7/2012

Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015

HHL do văn bản quy định

31/12/2015

7

Quyết định

2264/2012/QĐ- UBND; 20/7/2012

Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND

23/7/2017

8

Quyết định

2703/2012/QĐ- UBND; 22/8/2012

Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng 3952/2017/QĐ- UBND

01/11/2017

9

Quyết định

731/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013

Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND

01/8/2018

10

Nghị quyết

30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017

HHL do văn bản quy định

31/12/2017

11

Quyết định

77/2010/QĐ-UBND; 11/01/2010

Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND

01/01/2017

12

Quyết định

3534/2011/QĐ- UBND; 26/10/2011

Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND

02/5/2018

13

Quyết định

4765/2013/QĐ- UBND; 31/12/2013

V/v sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND

02/5/2018

14

Quyết định

4569/2013/QĐ- UBND; 23/12/2013

Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 4129/2014/QĐ- UBND

05/12/2014

15

Quyết định

4455/2010/QĐ- UBND; 13/12/2010

Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

16

Quyết định

2866/2010/QĐ- UBND; 16/8/2010

Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện

Bị thay thế bằng Quyết định số 2895/2015/QĐ- UBND

15/8/2015

17

Quyết định

4549/2010/QĐ- UBND; 17/12/2010

Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

18

Quyết định

4554/2010/QĐ- UBND; 20/10/2010

Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

19

Quyết định

1740/2011/QĐ- UBND; 02/10/2011

Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm

Bị thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ- UBND

02/4/2018

20

Quyết định

2413/2011/QĐ- UBND; 25/9/2011

Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

21

Quyết định

2414/2011/QĐ- UBND; 25/7/2011

Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

22

Quyết định

924/2014/QĐ- UBND; 05/4/2012

Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp

Bị thay thế bằng Quyết định số 2132/2014/QĐ- UBND

18/7/2014

23

Quyết định

1212/2012/QĐ- UBND; 02/5/2012

Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao

Bị thay thế bằng Quyết định số 3787/2015/QĐ- UBND

01/01/2016

24

Quyết định

3663/2012/QĐ- UBND; 06/11/2012

Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 830/2015/QĐ-UBND

23/3/2015

25

Quyết định

4095/2013/QĐ- UBND; 21/11/2013

Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 3363/2017/QĐ- UBND

01/10/2017

26

Quyết định

4489/2013/QĐ- UBND; 16/12/2013

Giao dự toán thu Ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

27

Quyết định

4514/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013

Về việc sửa đổi, bổ sung phí đấu giá trong hoạt động đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

28

Quyết định

679/2013/QĐ- UBND; 25/02/2013

Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng

Bị thay thế bằng Quyết định số 4652/2015/QĐ- UBND

21/11/2015

29

Quyết định

1495/2017/QĐ- UBND; 09/5/2017

Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

30

Quyết định

2545/2009/QĐ- UBND; 06/8/2009

V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

31

Quyết định

2581/2012/QĐ- UBND; 14/8/2012

Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND

01/9/2018

32

Quyết định

4508/2012/QĐ- UBND; 28/12/2012

Về việc ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND

01/4/2018

33

Quyết định

1304/2009/QĐ- UBND; 08/5/2009

Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009-2013

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2013

34

Quyết định

269/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

35

Quyết định

270/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

36

Quyết định

271/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

37

Quyết định

1745/2011/QĐ- UBND; 03/6/2011

Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

38

Quyết định

2009/2012/QĐ- UBND; 28/6/2012

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2012-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

39

Quyết định

618/2013/QĐ- UBND; 19/02/2013

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

40

Quyết định

728/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

41

Quyết định

915/2013/QĐ- UBND; 21/3/2013

Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

42

Quyết định

3655/2013/QĐ- UBND; 17/10/2013

Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ- UBND

09/01/2015

43

Quyết định

4296/2013/QĐ- UBND; 04/12/2013

Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 1415/2017/QĐ- UBND

15/5/2017

44

Quyết định

1040/2013/QĐ- UBND; 01/4/2013

Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014

Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ- UBND

20/3/2018

45

Quyết định

3434/2011/QĐ- UBND; 19/10/2011

Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

46

Quyết định

4268/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011

Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị bãi bỏ theo Nghị quyết số 28/2011/NQ- HĐND

23/7/2017

47

Quyết định

2582/2013/QĐ- UBND; 26/7/2013

Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4765/2016/QĐ- UBND

19/12/2016

48

Quyết định

3525/2009/QĐ- UBND; 09/10/2009

Về chế độ, chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn

Bị thay thế bằng Quyết định số 563/2017/QĐ- UBND

10/3/2017

49

Quyết định

4267/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011

Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 41/2016/NQ- HĐND

10/3/2017

50

Quyết định

4670/2010/QĐ- UBND; 27/12/2010

Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

51

Quyết định

364/2012/QĐ- UBND; 04/02/2012

Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2502/2017/QĐ- UBND

01/8/2017

52

Quyết định

1339/2012/QĐ- UBND; 09/5/2012

Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2639/2015/QĐ- UBND

30/7/2015

53

Quyết định

1350/2013/QĐ- UBND; 04/02/2012

Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 699/2017/QĐ- UBND

18/3/2017

54

Quyết định

3 788/2009/QĐ- UBND; 23/10/2009

Về việc Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3162/2014/QĐ- UBND

06/10/2014

55

Quyết định

4366/2009/QĐ- UBND; 09/12/2009

Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn

Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND

06/10/2014

56

Quyết định

2033/2010/QĐ- UBND; 09/6/2010

Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn

Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND

06/10/2014

57

Quyết định

2374/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011

Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 1928/2014/QĐ-UBND

30/6/2014

58

Quyết định

359/2012/QĐ- UBND; 03/02/2012

Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND

07/12/2015

59

Quyết định

599/2013/QĐ- UBND; 12/02/2013

Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 999/2015/QĐ- UBND

05/4/2015

60

Quyết định

1440/2013/QĐ- UBND; 06/5/2013

Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ- UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ- UBND

07/12/2015

61

Quyết định

4515/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013

Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

62

Quyết định

2292/2011/QĐ- UBND; 15/7/2011

Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

63

Quyết định

2792/2010/QĐ- UBND; 12/8/2010

Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 163/2016/QĐ- UBND

24/01/2016

64

Quyết định

3166/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010

Về việc “Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh”

Bị thay thế bằng Quyết định số 204/2015/QĐ- UBND

31/01/2015

65

Quyết định

3170/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010

Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ- UBND

31/01/2015

66

Quyết định

3171/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010

Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ-UBND

31/01/2015

67

Quyết định

266/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Phê duyệt danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

68

Quyết định

2237/2011/QĐ- UBND; 13/7/2011

Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý

Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1592/2015/QĐ- UBND

14/5/2015

69

Quyết định

4534/2013/QĐ- UBND; 19/12/2013

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa năm 2014

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

70

Quyết định

2382/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011

Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

71

Quyết định

4479/2011/QĐ- UBND; 30/12/2011

Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND

13/11/2018

72

Nghị quyết

19/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về việc thông qua Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

73

Nghị quyết

20/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

74

Nghị quyết

22/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về Kế hoạch đầu tư công năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

75

Nghị quyết

30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

V/v thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

76

Nghị quyết

35/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

77

Quyết định

98/2016/QĐ- UBND; 08/01/2016

Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND

01/9/2017

78

Quyết định

1455/2015/QĐ- UBND; 28/4/2015

Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND

01/4/2018

79

Quyết định

2242/2016/QĐ- UBND; 27/6/2016

Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4440/2017/QĐ- UBND

01/12/2017

80

Quyết định

2286/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016

Phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3912/2016/QĐ- UBND

20/10/2016

81

Quyết định

2280/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016

Sửa đổi, bổ sung quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND

01/9/2017

82

Quyết định

3039/2016/QĐ- UBND; 12/8/2016

Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND

01/4/2018

83

Quyết định

3505/2016/QĐ- UBND; 13/9/2016

Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND

10/8/2018

84

Quyết định

4353/2016/QĐ- UBND; 07/11/2016

Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

85

Quyết định

4896/2016/QĐ- UBND; 19/12/2016

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

86

Quyết định

5129/2016/QĐ- UBND; 30/12/2016

Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND

25/5/2018

87

Nghị quyết

159/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

88

Nghị quyết

158/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

V/v thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

89

Nghị quyết

160/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

90

Nghị quyết

147/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

91

Nghị quyết

148/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về kế hoạch đầu tư công năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

92

Nghị quyết

123/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Về tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

93

Nghị quyết

118/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 64/2017/NQ- HĐND

01/8/2017

94

Nghị quyết

116/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

95

Quyết định

4949/2015/QĐ- UBND; 27/11/2015

V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ- UBND

20/3/2018

96

Quyết định

4538/2015/QĐ- UBND; 03/11/2015

Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3952/2015/QĐ- UBND

Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND

08/02/2018

97

Quyết định

3968/2015/QĐ- UBND; 09/10/2015

Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 1455/2016/QĐ- UBND

28/4/2016

98

Quyết định

3952/2015/QĐ- UBND; 08/10/2015

Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND

08/02/2018

99

Quyết định

3196/2015/QĐ- UBND; 21/8/2015

Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND

09/7/2016

100

Quyết định

3085/2015/QĐ- UBND; 17/8/2015

Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại khu công nghiệp Lễ Môn

Bị thay thế bằng Quyết định số 928/2017/QĐ-UBND

10/4/2017

101

Quyết định

2894/2015/QĐ- UBND; 05/8/2015

Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND

09/7/2016

102

Quyết định

1658/2015/QĐ- UBND; 08/5/2015

Đính chính nội dung trong Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND

20/7/2018

103

Quyết định

999/2015/QĐ- UBND; 26/3/2015

Ban hành Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND

20/7/2018

104

Quyết định

936/2015/QĐ- UBND; 19/3/2015

Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố

Bị thay thế bằng Quyết định số 3965/2017/QĐ- UBND

30/10/2017

105

Quyết định

5472/2015/QĐ- UBND; 28/12/2015

Công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

106

Quyết định

5345/2015/QĐ- UBND; 18/12/2015

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

107

Nghị quyết

116/2014/NQ- HĐND; 31/12/2014

Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

108

Nghị quyết

95/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014

Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

109

Nghị quyết

94/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014

Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

110

Nghị quyết

85/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014

Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

111

Quyết định

4736/2014/QĐ- UBND; 27/12/2015

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

112

Quyết định

4660/2014/QĐ- UBND; 24/12/2015

Điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3968/2015/QĐ- UBND

19/10/2015

113

Quyết định

4129/2014/QĐ- UBND; 25/11/2014

Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 221/2016/QĐ- UBND

28/01/2016

114

Quyết định

4098/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014

Ban hành quy trình cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND

15/10/2018

115

Quyết định

4097/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014

Về việc quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND

15/10/2018

116

Quyết định

2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014

Về việc điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp

Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/2015/QĐ- UBND

01/01/2016

117

Quyết định

1967/2014/QĐ- UBND; 25/6/2014

Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 484/2017/QĐ- UBND

01/3/2017

118

Quyết định

1451/2014/QĐ- UBND; 16/5/2014

Về việc kéo dài thời gian thực hiện cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

119

Quyết định

717/2014/QĐ- UBND; 17/3/2014

Ban hành quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2392/2017/QĐ- UBND

20/7/2017

120

Quyết định

178/2014/QĐ- UBND; 14/01/2014

Sửa đổi, bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 558/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND

22/12/2014

121

Quyết định

829/2015/QĐ- UBND; 13/3/2015

Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định 4925/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

122

Nghị quyết

130/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Về phương án bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT).

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 63/2017/NQ- HĐND

23/7/2017

123

Quyết định

2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014

Về việc điều chỉnh giá bán nước sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp

Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/QĐ-UBND ngày 10/12/2015

10/12/2015

124

Quyết định

830/2015/QĐ- UBND; 13/03/2015

Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Bị thay thế bằng 4437/2016/QĐ- UBND ngày 14/11/2016

25/11/2016

 

Mẫu số 04.

[...]