Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2014 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 4125/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4125/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2015 cho các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2015 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 theo quy định, cụ thể như sau:
a. 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
b. Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
c. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2015 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2015 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
1 |
2 |
3 |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) |
4.822.000 |
3.819.500 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
902.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
339.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
563.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
3.800.000 |
3.699.500 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất |
3.200.000 |
3.099.500 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
450.000 |
449.400 |
- Thuế giá trị gia tăng |
325.050 |
325.050 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
115.000 |
115.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
8.900 |
8.900 |
- Thuế môn bài |
350 |
350 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
600 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
240.200 |
240.200 |
- Thuế giá trị gia tăng |
84.035 |
84.035 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
112.100 |
112.100 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
43.000 |
43.000 |
- Thuế môn bài |
325 |
325 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
640 |
640 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
100.000 |
99.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
43.800 |
43.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
55.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
300 |
300 |
- Thuế tài nguyên |
250 |
250 |
- Thuế môn bài |
150 |
150 |
- Các khoản thu khác |
500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.653.900 |
1.653.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.257.060 |
1.257.060 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
113.410 |
113.410 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
192.460 |
192.460 |
- Thuế tài nguyên |
55.890 |
55.890 |
- Thuế môn bài |
19.000 |
19.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
16.080 |
16.080 |
5. Lệ phí trước bạ |
136.400 |
136.400 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.500 |
11.500 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
130.000 |
130.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
115.000 |
115.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
73.000 |
45.000 |
- Phí, lệ phí Trung ương |
28.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
45.000 |
45.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản |
25.000 |
25.000 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại |
20.000 |
20.000 |
10. Tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
85.000 |
85.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
6.000 |
6.000 |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
52.000 |
15.600 |
14. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã |
45.000 |
45.000 |
15. Thu khác |
102.000 |
67.000 |
Bao gồm: + Thu phạt vi phạm ATGT |
50.000 |
15.000 |
+ Thu khác còn lại |
52.000 |
52.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
90.000 |
90.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN |
30.000 |
30.000 |
1. Thu học phí |
30.000 |
30.000 |
B. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH |
200.000 |
200.000 |
1. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
200.000 |
200.000 |
C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.836.995 |
3.836.995 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
1.525.164 |
1.525.164 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
1.025.195 |
1.025.195 |
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
7.856.495 |
I. Các khoản thu cân đối NSĐP |
|
3.819.500 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
1.156.085 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
2.543.415 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
|
90.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
|
30.000 |
II. Thu tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước |
|
200.000 |
III. Ngân sách Trung ương bổ sung |
|
3.836.995 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
|
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
1.525.164 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
|
1.025.195 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4125/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2015 cho các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2015 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 theo quy định, cụ thể như sau:
a. 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
b. Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
c. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2015 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2015 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
1 |
2 |
3 |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) |
4.822.000 |
3.819.500 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
902.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
339.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
563.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
3.800.000 |
3.699.500 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất |
3.200.000 |
3.099.500 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
450.000 |
449.400 |
- Thuế giá trị gia tăng |
325.050 |
325.050 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
115.000 |
115.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
8.900 |
8.900 |
- Thuế môn bài |
350 |
350 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
600 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
240.200 |
240.200 |
- Thuế giá trị gia tăng |
84.035 |
84.035 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
112.100 |
112.100 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
43.000 |
43.000 |
- Thuế môn bài |
325 |
325 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
640 |
640 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
100.000 |
99.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
43.800 |
43.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
55.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
300 |
300 |
- Thuế tài nguyên |
250 |
250 |
- Thuế môn bài |
150 |
150 |
- Các khoản thu khác |
500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.653.900 |
1.653.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.257.060 |
1.257.060 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
113.410 |
113.410 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
192.460 |
192.460 |
- Thuế tài nguyên |
55.890 |
55.890 |
- Thuế môn bài |
19.000 |
19.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
16.080 |
16.080 |
5. Lệ phí trước bạ |
136.400 |
136.400 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.500 |
11.500 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
130.000 |
130.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
115.000 |
115.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
73.000 |
45.000 |
- Phí, lệ phí Trung ương |
28.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
45.000 |
45.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản |
25.000 |
25.000 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại |
20.000 |
20.000 |
10. Tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
85.000 |
85.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
6.000 |
6.000 |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
52.000 |
15.600 |
14. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã |
45.000 |
45.000 |
15. Thu khác |
102.000 |
67.000 |
Bao gồm: + Thu phạt vi phạm ATGT |
50.000 |
15.000 |
+ Thu khác còn lại |
52.000 |
52.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
90.000 |
90.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN |
30.000 |
30.000 |
1. Thu học phí |
30.000 |
30.000 |
B. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH |
200.000 |
200.000 |
1. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
200.000 |
200.000 |
C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.836.995 |
3.836.995 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
1.525.164 |
1.525.164 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
1.025.195 |
1.025.195 |
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
7.856.495 |
I. Các khoản thu cân đối NSĐP |
|
3.819.500 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
1.156.085 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
2.543.415 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
|
90.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
|
30.000 |
II. Thu tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước |
|
200.000 |
III. Ngân sách Trung ương bổ sung |
|
3.836.995 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
|
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
1.525.164 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
|
1.025.195 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2015 |
||
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
||
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) |
7.856.495 |
4.521.009 |
3.335.486 |
A. CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
7.536.495 |
4.211.009 |
3.325.486 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
901.500 |
643.900 |
257.600 |
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước |
269.100 |
161.500 |
107.600 |
Bao gồm: |
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng tồn ngân KBNN |
104.047 |
104.047 |
|
- Chi đầu tư còn lại |
165.053 |
57.453 |
107.600 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
450.000 |
150.000 |
Bao gồm: |
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng và phí tạm ứng tồn ngân KBNN |
250.000 |
250.000 |
|
- Chi lập Quỹ Phát triển đất theo Nghị định số 69/2009/NĐ-CP |
35.000 |
35.000 |
|
- Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn |
30.000 |
|
30.000 |
- Chi đầu tư còn lại |
285.000 |
165.000 |
120.000 |
3. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
30.000 |
30.000 |
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (2) |
2.400 |
2.400 |
|
II. Chi thường xuyên (3) |
5.105.215 |
2.285.143 |
2.820.072 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
17.565 |
12.550 |
5.015 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
486.866 |
327.703 |
159.163 |
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (4) |
35.188 |
6.797 |
28.391 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục |
2.284.573 |
453.977 |
1.830.596 |
5. Chi sự nghiệp đào tạo |
104.510 |
96.140 |
8.370 |
6. Chi sự nghiệp y tế |
622.715 |
622.715 |
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
30.986 |
27.946 |
3.040 |
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
71.921 |
51.623 |
20.298 |
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
28.536 |
13.710 |
14.826 |
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
35.013 |
26.426 |
8.587 |
11. Chi đảm bảo xã hội |
205.068 |
154.624 |
50.444 |
12. Chi quản lý hành chính |
1.006.255 |
358.301 |
647.954 |
13. Chi an ninh |
25.333 |
12.660 |
12.673 |
14. Chi quốc phòng |
50.881 |
33.605 |
17.276 |
15. Chi khác ngân sách |
99.805 |
86.366 |
13.439 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
IV. Dự phòng |
148.380 |
81.660 |
66.720 |
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
44.760 |
44.760 |
|
VI. Chi theo mục tiêu |
1.335.280 |
1.154.186 |
181.094 |
1. Chương trình mục tiêu Quốc gia |
280.248 |
280.248 |
|
2. Bổ sung mục tiêu |
1.055.032 |
873.938 |
181.094 |
B. CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
90.000 |
90.000 |
|
C. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
1. Học phí |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
D. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VAY, TẠM ỨNG |
200.000 |
200.000 |
|
1. Ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
200.000 |
200.000 |
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định 2.400 triệu đồng.
(3) Dự toán chi thường xuyên năm 2015 được tính theo mức tiền lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 là 141.246 triệu đồng.
(4) Trong đó, cấp vốn điều lệ cho Quỹ Bảo vệ môi trường 2.000 triệu đồng.
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.525.164 |
845.300 |
679.864 |
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
280.248 |
166.600 |
113.648 |
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
21.995 |
|
21.995 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
194.663 |
141.300 |
53.363 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (*) |
13.810 |
12.800 |
1.010 |
4 |
Chương trình y tế |
7.837 |
2.500 |
5.337 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
6.331 |
|
6.331 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.800 |
3.000 |
800 |
7 |
Chương trình văn hóa |
4.875 |
3.000 |
1.875 |
8 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
14.620 |
|
14.620 |
9 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
690 |
|
690 |
10 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
250 |
|
250 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
6.400 |
|
6.400 |
12 |
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS |
4.777 |
4.000 |
777 |
13 |
Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
200 |
|
200 |
B |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.244.916 |
678.700 |
566.216 |
I |
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
678.700 |
678.700 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (*) |
83.000 |
83.000 |
|
2 |
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC) (*) |
150.000 |
150.000 |
|
3 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
114.300 |
114.300 |
|
4 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
6.000 |
6.000 |
|
5 |
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
23.000 |
23.000 |
|
7 |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
38.500 |
38.500 |
|
8 |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài) |
7.000 |
7.000 |
|
9 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
11.000 |
11.000 |
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển |
110.000 |
110.000 |
|
11 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
5.000 |
5.000 |
|
13 |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
9.000 |
9.000 |
|
14 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
10.900 |
10.900 |
|
15 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
13.000 |
13.000 |
|
16 |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
23.000 |
23.000 |
|
17 |
Các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
15.000 |
15.000 |
|
18 |
Các dự án cấp bách khác của địa phương |
30.000 |
30.000 |
|
19 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
20.000 |
20.000 |
|
II |
Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách |
566.216 |
|
566.216 |
1 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
250 |
|
250 |
2 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
344 |
|
344 |
3 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
991 |
|
991 |
4 |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
210 |
|
210 |
5 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
100 |
|
100 |
6 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
374 |
|
374 |
7 |
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
6.000 |
|
6.000 |
8 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.500 |
|
1.500 |
9 |
Chương trình bố trí dân cư |
1.000 |
|
1.000 |
10 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú (**) |
4.435 |
|
4.435 |
11 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú (**) |
5.582 |
|
5.582 |
12 |
Hỗ trợ học sinh PTHT ở vùng có điều kiện KT-XH ĐBKK (**) |
8.202 |
|
8.202 |
13 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở (**) |
17.930 |
|
17.930 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân tự vệ (**) |
13.970 |
|
13.970 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã (**) |
2.180 |
|
2.180 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư (**) |
3.726 |
|
3.726 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
650 |
|
650 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
540 |
|
540 |
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
110 |
18 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
15.000 |
|
15.000 |
19 |
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non (**) |
92.095 |
|
92.095 |
20 |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi (**) |
9.580 |
|
9.580 |
21 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
50.300 |
|
50.300 |
22 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
1.066 |
|
1.066 |
23 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP |
62.850 |
|
62.850 |
24 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị (**) |
10.000 |
|
10.000 |
25 |
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên (**) |
97.200 |
|
97.200 |
26 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa |
38.453 |
|
38.453 |
27 |
Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí (**) |
17.228 |
|
17.228 |
28 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (**) |
105.000 |
|
105.000 |
Ghi chú:
(*): Vốn nước ngoài kế hoạch 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao.
(**): Đã đưa vào cân đối chi giao dự toán đầu năm.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2015 |
Chia ra |
||||||||||||||||
Chi trợ giá |
Chi SN kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi sự nghiệp GD & ĐT |
Chi SN KHCN |
Chi SN VHTT |
Chi SN PTTH |
Chi SN TDTT |
Chi SN Y tế |
Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ |
Chi SN ĐBXH |
Chi hành chính |
Chi An ninh |
Chi Quốc phòng |
Chi khác |
|||||
Cộng |
Chi SN GD |
Chi đào tạo |
|||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
2.285.143 |
12.550 |
327.703 |
6.797 |
550.117 |
453.977 |
96.140 |
27.946 |
51.623 |
13.710 |
26.426 |
614.903 |
7.812 |
154.624 |
358.301 |
12.660 |
33.605 |
86.366 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
81.604 |
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.804 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
11.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.644 |
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
27.775 |
|
2.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.948 |
|
|
|
4 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.924 |
|
|
|
5 |
Công an tỉnh |
10.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
|
10.200 |
|
|
6 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
29.905 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
26.305 |
|
7 |
Bộ đội Biên phòng |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
116.085 |
1.000 |
56.797 |
|
6.108 |
|
6.108 |
|
|
|
|
|
|
|
52.180 |
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.355 |
|
2.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.157 |
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
10.703 |
|
4.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.942 |
|
|
|
11 |
Sở Công Thương |
21.673 |
|
4.708 |
|
|
|
|
241 |
|
|
|
|
|
|
16.724 |
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23.966 |
|
|
|
|
|
|
18.767 |
|
|
|
|
|
|
5.199 |
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
12.557 |
|
|
|
|
|
|
4.521 |
|
|
|
|
|
|
8.036 |
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
7.550 |
|
702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.848 |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
6.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.965 |
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
439.485 |
|
|
|
430.882 |
425.574 |
5.308 |
|
|
|
|
|
|
|
8.603 |
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
491.748 |
|
|
|
784 |
|
784 |
|
|
|
|
473.332 |
6.962 |
|
10.670 |
|
|
|
18 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
51.135 |
|
|
|
9.606 |
|
9.606 |
|
|
|
|
|
|
35.320 |
6.209 |
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
90.605 |
3.200 |
3.112 |
|
11.438 |
|
11.438 |
|
40.833 |
|
24.426 |
|
850 |
|
6.746 |
|
|
|
|
Trong đó: trang bị 01 xe ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17.788 |
|
4.833 |
3.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.003 |
|
|
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.033 |
|
|
|
|
|
|
2.800 |
2.190 |
|
|
|
|
|
3.043 |
|
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
21.899 |
|
1.047 |
|
2.800 |
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
18.052 |
|
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
3.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.161 |
|
|
|
24 |
Thanh tra tỉnh |
6.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.310 |
|
|
|
25 |
Ban Dân tộc tỉnh |
4.079 |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.529 |
|
|
|
26 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
21.250 |
|
12.566 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.084 |
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.359 |
|
|
|
234 |
|
234 |
|
|
|
|
|
|
|
4.125 |
|
|
|
28 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
9.460 |
|
1.673 |
|
247 |
|
247 |
|
|
|
|
|
|
|
7.540 |
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.928 |
|
|
|
195 |
|
195 |
|
|
|
|
|
|
|
3.733 |
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.220 |
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Binh Định |
13.132 |
|
|
|
13.132 |
|
13.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.157 |
|
|
|
9.157 |
|
9.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng nghề |
9.122 |
|
|
|
9.122 |
|
9.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Chính trị |
4.759 |
|
|
|
4.759 |
|
4.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban Quản lý Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất |
3.850 |
|
3.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
13.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Văn phòng điều phối biến đổi khí hậu |
245 |
|
|
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
3.073 |
|
3.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Quản lý công trình trọng điểm |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban An toàn giao thông |
332 |
|
332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.044 |
|
|
|
42 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.931 |
|
|
|
|
|
|
838 |
|
|
|
|
|
|
1.093 |
|
|
|
43 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh (Sở Ngoại vụ) |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
44 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.109 |
|
|
|
45 |
Hội Nhà báo |
714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714 |
|
|
|
46 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979 |
|
|
|
47 |
Hội Luật gia |
317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
|
|
|
48 |
Hội Người mù |
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
|
|
|
49 |
Hội Đông y |
417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
|
|
|
50 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
|
51 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395 |
|
|
|
52 |
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
|
53 |
Hội Khuyến học |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544 |
|
|
|
54 |
Hội Cựu tù chính trị |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305 |
|
|
|
55 |
Hội Người cao tuổi |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305 |
|
|
|
56 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
57 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
58 |
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
59 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
267 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
60 |
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi |
57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
105.066 |
|
105.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 |
111.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.464 |
|
|
|
|
64 |
Chi bộ máy Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
279 |
|
|
|
|
|
|
279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Chi trích các Quỹ: |
28.000 |
|
20.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ Bảo trì đường bộ |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động TB&XH |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm địa phương |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
66 |
Chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông Tỉnh và Huyện |
14.668 |
|
14.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: trang bị 01 xe ô tô chuyên dụng cho Thanh tra giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1) |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Chi khác ngân sách |
86.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.366 |
|
- Mua dịch vụ xe buýt |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
- Hỗ trợ viện kiểm sát |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- Chi Tổ phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
- Chi trích các Quỹ của địa phương thành lập theo quy định |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
- Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; chi lễ hội năm chẵn; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; chi thực hiện Nghị định số 29/2013/NĐ- CP; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở. |
55.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.556 |
69 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
151.378 |
|
45.200 |
|
48.653 |
28.403 |
20.250 |
500 |
8.000 |
300 |
2.000 |
17.000 |
|
1.500 |
22.265 |
2.460 |
3.500 |
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
45.200 |
|
45.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Công tác tìm kiếm cứu nạn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
28.403 |
|
|
|
28.403 |
28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo |
20.250 |
|
|
|
20.250 |
|
20.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dạy nghề |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
- Chi Hành chính |
22.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.265 |
|
|
|
|
- Chi An ninh |
2.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.460 |
|
|
|
- Chi Quốc phòng |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
TIẾT KIỆM 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2015 |
58.459 |
|
10.614 |
415 |
12.834 |
11.237 |
1.597 |
1.978 |
3.775 |
680 |
1.027 |
10.766 |
320 |
1.116 |
13.903 |
400 |
631 |
|
Ghi chú:
(1): Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư phân bổ nguồn kinh phí.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015 HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN phát sinh |
Bao gồm: |
|||||||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ |
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
Tiền sử dụng đất |
Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2) |
Trong đó |
Thu khác huyện, thị xã, thành phố |
Trong đó |
Thu khác xã, phường, thị trấn |
Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
Phí BVMT khai thác khoáng sản |
Phí, lệ phí còn lại |
Thu từ xử phạt vi phạm hành chính (3) |
Các khoản thu khác còn lại |
|||||||||||||||
|
Tổng số |
1.316.550 |
796.400 |
17.342 |
704.318 |
44.210 |
4.460 |
12.540 |
13.530 |
136.400 |
11.500 |
40.300 |
6.000 |
85.000 |
120.000 |
24.800 |
5.900 |
18.900 |
35.950 |
24.850 |
11.100 |
45.000 |
5.200 |
10.000 |
1 |
Quy Nhơn |
606.230 |
400.000 |
7.200 |
364.100 |
20.000 |
2.600 |
1.700 |
4.400 |
90.500 |
8.100 |
19.300 |
6.000 |
60.000 |
|
8.400 |
2.600 |
5.800 |
4.100 |
2.100 |
2.000 |
1.800 |
5.200 |
2.830 |
2 |
An Nhơn |
138.600 |
79.000 |
2.020 |
67.450 |
5.200 |
480 |
850 |
3.000 |
10.000 |
1.200 |
4.100 |
|
7.000 |
20.000 |
3.600 |
700 |
2.900 |
2.700 |
1.700 |
1.000 |
9.000 |
|
2.000 |
3 |
Tuy Phước |
123.560 |
53.000 |
1.200 |
48.440 |
2.000 |
140 |
720 |
500 |
7.200 |
600 |
2.900 |
|
4.500 |
30.000 |
1.800 |
300 |
1.500 |
13.800 |
13.000 |
800 |
9.000 |
|
760 |
4 |
Tây Sơn |
86.080 |
45.500 |
1.300 |
38.450 |
1.500 |
450 |
2.000 |
1.800 |
4.000 |
100 |
3.600 |
|
700 |
20.000 |
2.400 |
450 |
1.950 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
6.500 |
|
780 |
5 |
Phù Cát |
70.150 |
36.000 |
920 |
29.700 |
3.000 |
100 |
280 |
2.000 |
3.200 |
300 |
3.100 |
|
2.000 |
13.000 |
2.000 |
600 |
1.400 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
6.200 |
|
1.350 |
6 |
Phù Mỹ |
70.630 |
34.000 |
1.200 |
30.220 |
1.600 |
80 |
400 |
500 |
4.800 |
430 |
2.300 |
|
7.500 |
13.000 |
1.800 |
200 |
1.600 |
1.300 |
800 |
500 |
4.500 |
|
1.000 |
7 |
Hoài Ân |
25.480 |
16.400 |
512 |
13.808 |
1.300 |
20 |
530 |
230 |
1.400 |
|
300 |
|
600 |
2.000 |
900 |
200 |
700 |
1.200 |
600 |
600 |
2.500 |
|
180 |
8 |
Hoài Nhơn |
161.350 |
110.000 |
2.400 |
95.350 |
9.000 |
550 |
2.000 |
700 |
13.500 |
770 |
3.950 |
|
1.200 |
20.000 |
3.000 |
800 |
2.200 |
3.500 |
2.200 |
1.300 |
4.500 |
|
930 |
9 |
Vân Canh |
10.410 |
7.000 |
110 |
6.200 |
110 |
20 |
460 |
100 |
200 |
|
340 |
|
1.160 |
400 |
200 |
50 |
150 |
900 |
600 |
300 |
200 |
|
10 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
12.980 |
8.600 |
300 |
4.400 |
200 |
|
3.500 |
200 |
200 |
|
280 |
|
140 |
800 |
300 |
|
300 |
2.000 |
300 |
1.700 |
600 |
|
60 |
11 |
An Lão |
11.080 |
6.900 |
180 |
6.200 |
300 |
20 |
100 |
100 |
1.400 |
|
130 |
|
200 |
800 |
400 |
|
400 |
950 |
250 |
700 |
200 |
|
100 |
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn). (3): Số thu phạt này ngân sách tỉnh hưởng 100%
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
NĂM 2015 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
Bao gồm: |
Thu phí BVMT cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
|||||
|
Tổng số |
876.600 |
857.500 |
1.658 |
552.742 |
69.200 |
188.000 |
43.350 |
2.550 |
19.100 |
1 |
Quy Nhơn |
772.788 |
769.878 |
1.426 |
514.742 |
60.000 |
188.000 |
3.210 |
2.500 |
2.910 |
2 |
An Nhơn |
24.427 |
22.897 |
77 |
15.000 |
5.000 |
0 |
2.770 |
50 |
1.530 |
3 |
Tuy Phước |
14.492 |
13.612 |
42 |
10.000 |
2.000 |
0 |
1.570 |
|
880 |
4 |
Tây Sơn |
2.827 |
2.487 |
17 |
900 |
|
0 |
1.570 |
|
340 |
5 |
Phù Cát |
18.129 |
13.019 |
29 |
7.000 |
200 |
0 |
5.790 |
|
5.110 |
6 |
Phù Mỹ |
35.016 |
27.966 |
16 |
1.600 |
500 |
0 |
25.850 |
|
7.050 |
7 |
Hoài Ân |
710 |
490 |
|
|
|
|
490 |
|
220 |
8 |
Hoài Nhơn |
8.211 |
7.151 |
51 |
3.500 |
1.500 |
0 |
2.100 |
|
1.060 |
Ghi chú:
Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Bao gồm |
|||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng chi |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi sự nghiệp giáo dục |
Chi sự nghiệp đào tạo |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
||||||||
|
Tổng số |
3.335.486 |
257.600 |
107.600 |
150.000 |
2.820.072 |
1.830.596 |
8.370 |
3.040 |
66.720 |
181.094 |
10.000 |
1 |
Quy Nhơn |
611.056 |
58.354 |
28.354 |
30.000 |
498.804 |
244.268 |
890 |
800 |
12.220 |
38.848 |
2.830 |
2 |
An Nhơn |
347.906 |
28.634 |
8.634 |
20.000 |
280.375 |
180.754 |
760 |
280 |
6.960 |
29.937 |
2.000 |
3 |
Tuy Phước |
314.450 |
38.438 |
8.438 |
30.000 |
259.706 |
186.151 |
760 |
240 |
6.290 |
9.256 |
760 |
4 |
Tây Sơn |
265.614 |
27.260 |
7.260 |
20.000 |
218.994 |
151.756 |
690 |
240 |
5.310 |
13.270 |
780 |
5 |
Phù Cát |
377.429 |
21.578 |
8.578 |
13.000 |
331.996 |
253.315 |
800 |
240 |
7.550 |
14.955 |
1.350 |
6 |
Phù Mỹ |
340.225 |
21.129 |
8.129 |
13.000 |
292.928 |
217.697 |
770 |
240 |
6.810 |
18.358 |
1.000 |
7 |
Hoài Ân |
206.294 |
9.036 |
7.036 |
2.000 |
183.147 |
116.163 |
990 |
240 |
4.130 |
9.801 |
180 |
8 |
Hoài Nhơn |
400.140 |
28.802 |
8.802 |
20.000 |
346.195 |
245.411 |
840 |
280 |
8.000 |
16.213 |
930 |
9 |
Vân Canh |
141.329 |
7.772 |
7.372 |
400 |
120.274 |
68.057 |
600 |
160 |
2.830 |
10.443 |
10 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
168.514 |
8.284 |
7.484 |
800 |
147.429 |
87.445 |
640 |
160 |
3.370 |
9.371 |
60 |
11 |
An Lão |
162.529 |
8.313 |
7.513 |
800 |
140.224 |
79.579 |
630 |
160 |
3.250 |
10.642 |
100 |
Ghi chú:
Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng. Bao gồm:
+ 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định là 82.787 triệu đồng.
+ 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm xã, phường, thị trấn) dự toán năm 2015 so dự toán năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định là 22.906 triệu đồng.
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
2.193.150 |
1.248.959 |
1.238.959 |
10.000 |
3.335.486 |
2.086.527 |
1.034.672 |
1.051.855 |
1 |
Quy Nhơn |
1.379.018 |
459.487 |
456.657 |
2.830 |
611.056 |
151.569 |
5.919 |
145.650 |
2 |
An Nhơn |
163.027 |
160.797 |
158.797 |
2.000 |
347.906 |
187.109 |
73.134 |
113.975 |
3 |
Tuy Phước |
138.052 |
124.912 |
124.152 |
760 |
314.450 |
189.538 |
105.728 |
83.810 |
4 |
Tây Sơn |
88.907 |
86.957 |
86.177 |
780 |
265.614 |
178.657 |
99.905 |
78.752 |
5 |
Phù Cát |
88.279 |
86.379 |
85.029 |
1.350 |
377.429 |
291.050 |
155.449 |
135.601 |
6 |
Phù Mỹ |
105.646 |
104.766 |
103.766 |
1.000 |
340.225 |
235.459 |
126.336 |
109.123 |
7 |
Hoài Ân |
26.190 |
25.570 |
25.390 |
180 |
206.294 |
180.724 |
108.266 |
72.458 |
8 |
Hoài Nhơn |
169.561 |
166.811 |
165.881 |
930 |
400.140 |
233.329 |
100.483 |
132.846 |
9 |
Vân Canh |
10.410 |
9.790 |
9.780 |
10 |
141.329 |
131.539 |
75.794 |
55.745 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
12.980 |
12.680 |
12.620 |
60 |
168.514 |
155.834 |
94.952 |
60.882 |
11 |
An Lão |
11.080 |
10.810 |
10.710 |
100 |
162.529 |
151.719 |
88.706 |
63.013 |
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Huyện, thị xã, thành phố |
Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
||||||||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ -UBND về thực hiện NQ 39/NQ- TW |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa |
Lễ hội VH miền núi |
Bổ sung kinh phí chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 45 |
Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo TT 49/2012 /TT- BTC |
Giám sát đầu tư cộng đồng |
Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ cho HĐND và khối Đảng |
Chi dân quân tự vệ |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
Chi phụ cấp Ban BVCS SK CB trung cao ở huyện, thị xã, thành phố |
Cấp lai tiền sử dụng đất của các khu đất do thành phố Quy Nhơn quản lý |
Chi hỗ trợ kiến thiết thị chính cho thành phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV |
Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm |
Hỗ trợ chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
Hỗ trợ cộng tác viên công tác xã hội |
Hỗ trợ chi đặc thù, các khoản chi đột xuất khác |
Tổng cộng |
|||
Sửa chữa các phòng học |
Chuyển đổi loại hình trường và chuyển xếp lương giáo viên mầm non, mẫu giáo |
|||||||||||||||||||||
1 |
Quy Nhơn |
|
4.000 |
|
324 |
60 |
2.992 |
|
105 |
1.400 |
2.575 |
114 |
33 |
30.000 |
25.000 |
45.614 |
4.510 |
26.678 |
|
245 |
2.000 |
145.650 |
2 |
An Nhơn |
|
|
|
216 |
|
2.127 |
|
75 |
1.400 |
1.831 |
90 |
23 |
|
15.000 |
63.899 |
2.450 |
17.689 |
5.000 |
175 |
4.000 |
113.975 |
3 |
Tuy Phước |
|
|
|
202 |
30 |
1.974 |
|
65 |
1.400 |
1.835 |
72 |
26 |
|
|
63.693 |
2.080 |
8.781 |
|
152 |
3.500 |
83.810 |
4 |
Tây Sơn |
202 |
|
8 |
182 |
180 |
1.562 |
25 |
75 |
1.400 |
1.348 |
80 |
33 |
|
|
52.750 |
1.800 |
10.932 |
3.000 |
175 |
5.000 |
78.752 |
5 |
Phù Cát |
9 |
|
3 |
274 |
120 |
2.330 |
|
90 |
1.400 |
1.887 |
102 |
30 |
|
|
103.506 |
2.820 |
14.320 |
|
210 |
8.500 |
135.601 |
6 |
Phù Mỹ |
|
|
|
362 |
80 |
3.245 |
|
95 |
1.400 |
1.822 |
106 |
26 |
|
|
77.736 |
2.470 |
10.559 |
|
222 |
11.000 |
109.123 |
7 |
Hoài Ân |
200 |
|
16 |
204 |
240 |
1.668 |
55 |
75 |
1.400 |
937 |
80 |
20 |
|
|
54.385 |
1.240 |
7.032 |
400 |
175 |
4.331 |
72.458 |
8 |
Hoài Nhơn |
|
|
|
317 |
30 |
2.986 |
|
85 |
1.400 |
2.373 |
98 |
26 |
|
5.000 |
95.039 |
2.690 |
18.904 |
1.700 |
198 |
2.000 |
132.846 |
9 |
Vân Canh |
996 |
250 |
65 |
131 |
210 |
950 |
110 |
35 |
1.317 |
778 |
38 |
38 |
|
|
42.922 |
610 |
1.770 |
1.483 |
82 |
3.960 |
55.745 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
731 |
220 |
65 |
159 |
270 |
1.139 |
125 |
45 |
1.200 |
762 |
46 |
34 |
|
|
48.872 |
620 |
2.019 |
480 |
105 |
3.990 |
60.882 |
11 |
An Lão |
958 |
380 |
65 |
159 |
270 |
1.153 |
210 |
50 |
1.200 |
806 |
50 |
26 |
|
|
48.812 |
710 |
2.849 |
|
117 |
5.198 |
63.013 |
|
Tổng số |
3.096 |
4.850 |
222 |
2.530 |
1.490 |
22.126 |
525 |
795 |
14.917 |
16.954 |
876 |
315 |
30.000 |
45.000 |
697.228 |
22.000 |
121.533 |
12.063 |
1.856 |
53.479 |
1.051.855 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 |
Quy Nhơn |
25 |
25 |
100 |
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Phường Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Phường Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Phường Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Phường Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |