Quyết định 41/2021/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 41/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Thế Phước |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2021/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.
1. Khung giá rừng tự nhiên: Được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái, bao gồm: Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).
2. Khung giá rừng trồng: Được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái và được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:
a) Khung giá rừng trồng đặc dụng: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục II kèm theo).
b) Khung giá rừng trồng phòng hộ: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục III kèm theo).
c) Khung giá rừng trồng sản xuất: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục IV kèm theo).
Điều 3. Điều kiện áp dụng khung giá rừng
1. Đối với rừng tự nhiên: Trong quá trình áp dụng nếu có sự thay đổi về các trạng thái rừng và loại rừng dẫn đến có loại rừng tại các địa phương chưa được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với trạng thái rừng và loại rừng có tính chất tương đương để xác định khung giá rừng.
2. Đối với rừng trồng: Trong quá trình áp dụng nếu có trường hợp các loài cây rừng trồng chưa được quy định tại các Phụ lục: II, III và IV kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với các loài cây cùng nhóm gỗ và có tính chất và sinh trưởng tương đương để xác định khung giá rừng trồng.
Điều 4. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2021/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.
1. Khung giá rừng tự nhiên: Được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái, bao gồm: Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).
2. Khung giá rừng trồng: Được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái và được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:
a) Khung giá rừng trồng đặc dụng: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục II kèm theo).
b) Khung giá rừng trồng phòng hộ: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục III kèm theo).
c) Khung giá rừng trồng sản xuất: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục IV kèm theo).
Điều 3. Điều kiện áp dụng khung giá rừng
1. Đối với rừng tự nhiên: Trong quá trình áp dụng nếu có sự thay đổi về các trạng thái rừng và loại rừng dẫn đến có loại rừng tại các địa phương chưa được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với trạng thái rừng và loại rừng có tính chất tương đương để xác định khung giá rừng.
2. Đối với rừng trồng: Trong quá trình áp dụng nếu có trường hợp các loài cây rừng trồng chưa được quy định tại các Phụ lục: II, III và IV kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với các loài cây cùng nhóm gỗ và có tính chất và sinh trưởng tương đương để xác định khung giá rừng trồng.
Điều 4. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 5. Điều chỉnh khung giá các loại rừng
Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu tháng trở lên.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị, yêu cầu; điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi các yếu tố đầu vào và các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất gắn với giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức; tham mưu thu hồi đất gắn liền với rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.
b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.
d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.
6. Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao rừng, thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định về khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN CHO TỪNG TRẠNG
THÁI RỪNG PHÂN THEO 3 LOẠI RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Trạng thái rừng |
Giá cây đứng |
Giá quyền sử dụng rừng |
Khung giá rừng tự nhiên |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giàu |
160.300 |
527.300 |
504 |
16.662 |
160.804 |
543.962 |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình |
59.800 |
181.100 |
504 |
16.662 |
60.304 |
197.762 |
3 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo |
26.000 |
81.500 |
504 |
16.662 |
26.504 |
98.162 |
4 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh kiệt |
9.200 |
28.700 |
504 |
16.662 |
9.704 |
45.362 |
5 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng |
2.800 |
8.200 |
|
|
2.800 |
8.200 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất |
62.000 |
190.800 |
504 |
16.662 |
62.504 |
207.462 |
7 |
Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất |
49.100 |
142.800 |
504 |
16.662 |
49.604 |
159.462 |
8 |
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
50.500 |
145.000 |
504 |
16.662 |
51.004 |
161.662 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh trung bình |
51.200 |
168.100 |
589 |
16.662 |
51.789 |
184.762 |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo |
26.400 |
81.300 |
589 |
16.662 |
26.989 |
97.962 |
3 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh kiệt |
15.500 |
51.200 |
589 |
16.662 |
16.089 |
67.862 |
4 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng |
700 |
1.700 |
|
|
700 |
1.700 |
5 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giàu |
98.100 |
260.200 |
589 |
16.662 |
98.689 |
276.862 |
6 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình |
50.700 |
143.000 |
589 |
16.662 |
51.289 |
159.662 |
7 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo |
25.500 |
75.600 |
589 |
16.662 |
26.089 |
92.262 |
8 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh kiệt |
10.200 |
30.300 |
589 |
16.662 |
10.789 |
46.962 |
9 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng |
4.600 |
13.200 |
- |
- |
4.600 |
13.200 |
10 |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất |
18.500 |
47.400 |
589 |
16.662 |
19.089 |
64.062 |
11 |
Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất |
22.100 |
60.900 |
589 |
16.662 |
22.689 |
77.562 |
12 |
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
3.600 |
16.700 |
589 |
16.662 |
4.189 |
33.362 |
13 |
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
8.200 |
40.200 |
589 |
16.662 |
8.789 |
56.862 |
14 |
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
44.400 |
127.400 |
589 |
16.662 |
44.989 |
144.062 |
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh trung bình |
30.500 |
92.200 |
329 |
16.493 |
30.829 |
108.693 |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo |
19.000 |
60.800 |
329 |
16.493 |
19.329 |
77.293 |
3 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh kiệt |
8.600 |
23.000 |
329 |
16.493 |
8.929 |
39.493 |
4 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng |
700 |
1.900 |
|
|
700 |
1.900 |
5 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giàu |
88.300 |
246.200 |
329 |
16.493 |
88.629 |
262.693 |
6 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình |
44.700 |
116.600 |
329 |
16.493 |
45.029 |
133.093 |
7 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo |
24.900 |
69.700 |
329 |
16.493 |
25.229 |
86.193 |
8 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh kiệt |
9.600 |
27.300 |
329 |
16.493 |
9.929 |
43.793 |
9 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng |
2.200 |
7.600 |
|
|
2.200 |
7.600 |
10 |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất |
30.000 |
83.900 |
329 |
16.493 |
30.329 |
100.393 |
11 |
Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất |
14.800 |
41.400 |
329 |
16.493 |
15.129 |
57.893 |
12 |
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
8.100 |
37.400 |
329 |
16.493 |
8.429 |
53.893 |
13 |
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
12.300 |
60.200 |
329 |
16.493 |
12.629 |
76.693 |
14 |
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
45.400 |
130.300 |
329 |
16.493 |
45.729 |
146.793 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG THEO CÁC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây |
Tuổi |
Chi
phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến (TNrt) |
Khung giá rừng trồng (Grt) |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Thông |
|
|
|
|
|
34.021 |
236.218 |
|
|
1 |
25.109 |
25.109 |
8.912 |
24.152 |
34.021 |
49.261 |
|
|
2 |
38.926 |
38.926 |
11.801 |
31.396 |
50.727 |
70.322 |
|
|
3 |
49.317 |
49.317 |
14.865 |
38.814 |
64.182 |
88.131 |
|
|
4 |
55.892 |
55.892 |
18.090 |
46.393 |
73.982 |
102.285 |
|
|
5 |
59.441 |
59.441 |
20.991 |
53.649 |
80.432 |
113.090 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
23.671 |
60.682 |
86.495 |
123.506 |
|
|
7 |
22.189 |
22.189 |
26.350 |
67.716 |
48.539 |
89.905 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
29.029 |
74.749 |
52.627 |
98.347 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
31.708 |
81.783 |
57.077 |
107.152 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
34.387 |
88.816 |
61.639 |
116.068 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
37.066 |
95.850 |
66.321 |
125.105 |
|
|
12 |
25.104 |
25.104 |
39.746 |
102.883 |
64.850 |
127.987 |
|
|
13 |
12.156 |
12.156 |
42.251 |
109.742 |
54.407 |
121.898 |
|
|
14 |
13.200 |
13.200 |
44.756 |
116.602 |
57.956 |
129.802 |
|
|
15 |
11.583 |
11.583 |
47.261 |
123.461 |
58.844 |
135.044 |
|
|
16 |
11.982 |
11.982 |
49.766 |
130.321 |
61.748 |
142.303 |
|
|
17 |
13.000 |
13.000 |
52.272 |
137.180 |
65.272 |
150.180 |
|
|
18 |
13.759 |
13.759 |
54.777 |
144.040 |
68.536 |
157.799 |
|
|
19 |
14.607 |
14.607 |
57.282 |
150.899 |
71.889 |
165.506 |
|
|
20 |
15.429 |
15.429 |
59.787 |
157.759 |
75.216 |
173.188 |
|
|
21 |
11.374 |
11.374 |
62.292 |
164.618 |
73.666 |
175.992 |
|
|
22 |
11.990 |
11.990 |
64.798 |
171.478 |
76.788 |
183.468 |
|
|
23 |
12.275 |
12.275 |
67.303 |
178.337 |
79.578 |
190.612 |
|
|
24 |
12.905 |
12.905 |
69.808 |
185.197 |
82.713 |
198.102 |
|
|
25 |
14.191 |
14.191 |
72.313 |
192.056 |
86.504 |
206.247 |
|
|
26 |
14.185 |
14.185 |
74.819 |
198.916 |
89.004 |
213.101 |
|
|
27 |
14.980 |
14.980 |
77.324 |
205.775 |
92.304 |
220.755 |
|
|
28 |
15.825 |
15.825 |
79.829 |
212.635 |
95.654 |
228.460 |
|
|
29 |
16.724 |
16.724 |
82.334 |
219.494 |
99.058 |
236.218 |
2 |
Quế |
|
|
|
|
|
43.977 |
390.857 |
|
|
1 |
25.109 |
25.109 |
18.868 |
42.048 |
43.977 |
67.157 |
|
|
2 |
38.926 |
38.926 |
20.746 |
45.775 |
59.672 |
84.701 |
|
|
3 |
49.317 |
49.317 |
22.624 |
49.502 |
71.941 |
98.819 |
|
|
4 |
55.892 |
55.892 |
24.502 |
53.229 |
80.394 |
109.121 |
|
|
5 |
59.441 |
59.441 |
279.234 |
309.810 |
338.675 |
369.251 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
280.728 |
313.153 |
343.552 |
375.977 |
|
|
7 |
22.189 |
22.189 |
282.222 |
316.496 |
304.411 |
338.685 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
283.715 |
319.839 |
307.313 |
343.437 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
285.209 |
323.181 |
310.578 |
348.550 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
286.703 |
326.524 |
313.955 |
353.776 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
288.196 |
329.867 |
317.451 |
359.122 |
|
|
12 |
25.104 |
25.104 |
289.690 |
333.210 |
314.794 |
358.314 |
|
|
13 |
12.156 |
12.156 |
291.184 |
336.552 |
303.340 |
348.708 |
|
|
14 |
13.200 |
13.200 |
292.677 |
339.895 |
305.877 |
353.095 |
|
|
15 |
11.583 |
11.583 |
294.171 |
343.238 |
305.754 |
354.821 |
|
|
16 |
11.982 |
11.982 |
295.665 |
346.581 |
307.647 |
358.563 |
|
|
17 |
13.000 |
13.000 |
297.158 |
349.923 |
310.158 |
362.923 |
|
|
18 |
13.759 |
13.759 |
298.652 |
353.266 |
312.411 |
367.025 |
|
|
19 |
14.607 |
14.607 |
300.146 |
356.609 |
314.753 |
371.216 |
|
|
20 |
15.429 |
15.429 |
301.639 |
359.952 |
317.068 |
375.381 |
|
|
21 |
11.374 |
11.374 |
303.133 |
363.294 |
314.507 |
374.668 |
|
|
22 |
11.990 |
11.990 |
304.627 |
366.637 |
316.617 |
378.627 |
|
|
23 |
12.275 |
12.275 |
306.120 |
369.980 |
318.395 |
382.255 |
|
|
24 |
12.905 |
12.905 |
307.614 |
373.323 |
320.519 |
386.228 |
|
|
25 |
14.191 |
14.191 |
309.108 |
376.666 |
323.299 |
390.857 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ THEO CÁC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây |
Tuổi |
Chi phí đầu tư (CPrt) |
Thu nhập dự kiến (TNrt) |
Khung giá rừng trồng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Thông |
|
|
|
|
|
38.854 |
236.510 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
9.087 |
24.327 |
38.854 |
50.207 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
12.006 |
31.600 |
51.550 |
70.526 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
15.098 |
39.047 |
64.415 |
88.207 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
18.191 |
46.494 |
83.234 |
102.386 |
|
|
5 |
59.441 |
69.174 |
21.283 |
53.940 |
90.457 |
113.381 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
23.962 |
60.974 |
86.786 |
123.798 |
|
|
7 |
22.189 |
23.297 |
26.641 |
68.007 |
49.938 |
90.196 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
29.321 |
75.041 |
52.919 |
98.639 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
32.000 |
82.074 |
57.369 |
107.443 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
34.679 |
89.108 |
61.931 |
116.360 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
37.358 |
96.141 |
66.613 |
125.396 |
|
|
12 |
24.120 |
24.120 |
40.037 |
103.175 |
64.157 |
127.295 |
|
|
13 |
12.156 |
25.924 |
42.543 |
110.034 |
68.467 |
122.190 |
|
|
14 |
13.200 |
13.200 |
45.048 |
116.894 |
58.248 |
130.094 |
|
|
15 |
11.583 |
11.583 |
47.553 |
123.753 |
59.136 |
135.336 |
|
|
16 |
11.982 |
11.982 |
50.058 |
130.613 |
62.040 |
142.595 |
|
|
17 |
13.000 |
13.000 |
52.563 |
137.472 |
65.563 |
150.472 |
|
|
18 |
13.759 |
13.759 |
55.069 |
144.332 |
68.828 |
158.091 |
|
|
19 |
10.249 |
14.607 |
57.574 |
151.191 |
72.181 |
161.440 |
|
|
20 |
10.794 |
15.429 |
60.079 |
158.051 |
75.508 |
168.845 |
|
|
21 |
11.374 |
11.374 |
62.584 |
164.910 |
73.958 |
176.284 |
|
|
22 |
11.990 |
11.990 |
65.089 |
171.770 |
77.079 |
183.760 |
|
|
23 |
12.275 |
12.275 |
67.595 |
178.629 |
79.870 |
190.904 |
|
|
24 |
12.905 |
12.905 |
70.100 |
185.489 |
83.005 |
198.394 |
|
|
25 |
14.191 |
14.191 |
72.605 |
192.348 |
86.796 |
206.539 |
|
|
26 |
14.185 |
14.185 |
75.110 |
199.208 |
89.295 |
213.393 |
|
|
27 |
14.980 |
14.980 |
77.615 |
206.067 |
92.595 |
221.047 |
|
|
28 |
15.825 |
15.825 |
80.121 |
212.927 |
95.946 |
228.752 |
|
|
29 |
16.724 |
16.724 |
82.626 |
219.786 |
99.350 |
236.510 |
2 |
Quế |
|
|
|
|
|
48.810 |
391.148 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
19.043 |
42.223 |
48.810 |
68.103 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
20.950 |
45.979 |
60.494 |
84.905 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
22.857 |
49.735 |
72.174 |
98.895 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
24.764 |
53.491 |
89.807 |
109.383 |
|
|
5 |
59.441 |
69.174 |
279.526 |
310.102 |
348.700 |
369.543 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
281.020 |
313.445 |
343.844 |
376.269 |
|
|
7 |
22.189 |
23.297 |
282.513 |
316.788 |
305.810 |
338.977 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
284.007 |
320.130 |
307.605 |
343.728 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
285.501 |
323.473 |
310.870 |
348.842 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
286.994 |
326.816 |
314.246 |
354.068 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
288.488 |
330.159 |
317.743 |
359.414 |
|
|
12 |
24.120 |
24.120 |
289.982 |
333.501 |
314.102 |
357.621 |
|
|
13 |
12.156 |
25.924 |
291.475 |
336.844 |
317.399 |
349.000 |
|
|
14 |
13.200 |
13.200 |
292.969 |
340.187 |
306.169 |
353.387 |
|
|
15 |
11.583 |
11.583 |
294.463 |
343.530 |
306.046 |
355.113 |
|
|
16 |
11.982 |
11.982 |
295.956 |
346.872 |
307.938 |
358.854 |
|
|
17 |
13.000 |
13.000 |
297.450 |
350.215 |
310.450 |
363.215 |
|
|
18 |
13.759 |
13.759 |
298.944 |
353.558 |
312.703 |
367.317 |
|
|
19 |
10.249 |
14.607 |
300.437 |
356.901 |
315.044 |
367.150 |
|
|
20 |
10.794 |
15.429 |
301.931 |
360.243 |
317.360 |
371.037 |
|
|
21 |
11.374 |
11.374 |
303.425 |
363.586 |
314.799 |
374.960 |
|
|
22 |
11.990 |
11.990 |
304.918 |
366.929 |
316.908 |
378.919 |
|
|
23 |
12.275 |
12.275 |
306.412 |
370.272 |
318.687 |
382.547 |
|
|
24 |
12.905 |
12.905 |
307.906 |
373.614 |
320.811 |
386.519 |
|
|
25 |
14.191 |
14.191 |
309.400 |
376.957 |
323.591 |
391.148 |
3 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
76.181 |
261.326 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
46.414 |
102.453 |
76.181 |
128.333 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
51.178 |
112.604 |
90.722 |
151.530 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
55.943 |
122.755 |
105.260 |
171.915 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
60.294 |
132.492 |
125.337 |
188.384 |
|
|
5 |
59.441 |
69.174 |
64.645 |
142.230 |
133.819 |
201.671 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
68.996 |
151.968 |
131.820 |
214.792 |
|
|
7 |
22.189 |
23.297 |
73.347 |
161.705 |
96.644 |
183.894 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
77.698 |
171.443 |
101.296 |
195.041 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
82.050 |
181.180 |
107.419 |
206.549 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
86.401 |
190.918 |
113.653 |
218.170 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
90.752 |
200.656 |
120.007 |
229.911 |
|
|
12 |
24.120 |
24.120 |
95.103 |
210.393 |
119.223 |
234.513 |
|
|
13 |
12.156 |
25.924 |
99.454 |
220.131 |
125.378 |
232.287 |
|
|
14 |
13.200 |
13.200 |
103.805 |
229.868 |
117.005 |
243.068 |
|
|
15 |
11.583 |
11.583 |
108.156 |
239.606 |
119.739 |
251.189 |
|
|
16 |
11.982 |
11.982 |
112.508 |
249.344 |
124.490 |
261.326 |
4 |
Keo |
|
|
|
|
|
71.147 |
158.583 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
41.380 |
70.194 |
71.147 |
96.074 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
44.677 |
75.555 |
84.221 |
114.481 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
47.973 |
80.916 |
97.290 |
130.076 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
50.856 |
85.864 |
115.899 |
141.756 |
|
|
5 |
59.441 |
69.174 |
53.739 |
90.812 |
122.913 |
150.253 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
56.622 |
95.759 |
119.446 |
158.583 |
|
|
7 |
22.189 |
23.297 |
59.505 |
100.707 |
82.802 |
122.896 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
62.388 |
105.655 |
85.986 |
129.253 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
65.271 |
110.603 |
90.640 |
135.972 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
68.154 |
115.550 |
95.406 |
142.802 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
71.037 |
120.498 |
100.292 |
149.753 |
|
|
12 |
24.120 |
24.120 |
73.920 |
125.446 |
98.040 |
149.566 |
|
|
13 |
12.156 |
25.924 |
76.803 |
130.393 |
102.727 |
142.549 |
5 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
59.002 |
199.516 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
29.235 |
65.031 |
59.002 |
90.911 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
34.064 |
75.327 |
73.608 |
114.253 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
38.894 |
85.623 |
88.211 |
134.783 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
43.723 |
95.920 |
108.766 |
151.812 |
|
|
5 |
59.441 |
69.174 |
48.552 |
106.216 |
117.726 |
165.657 |
|
|
6 |
62.824 |
62.824 |
52.968 |
116.099 |
115.792 |
178.923 |
|
|
7 |
22.189 |
23.297 |
57.385 |
125.982 |
80.682 |
148.171 |
|
|
8 |
23.598 |
23.598 |
61.801 |
135.865 |
85.399 |
159.463 |
|
|
9 |
25.369 |
25.369 |
66.217 |
145.748 |
91.586 |
171.117 |
|
|
10 |
27.252 |
27.252 |
70.633 |
155.631 |
97.885 |
182.883 |
|
|
11 |
29.255 |
29.255 |
75.049 |
165.513 |
104.304 |
194.768 |
|
|
12 |
24.120 |
24.120 |
79.465 |
175.396 |
103.585 |
199.516 |
|
|
13 |
12.156 |
25.924 |
83.881 |
185.279 |
109.805 |
197.435 |
6 |
Pơ mu |
|
|
|
|
|
66.748 |
132.590 |
|
|
1 |
36.052 |
37.627 |
29.121 |
64.776 |
66.748 |
100.828 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
31.125 |
68.750 |
70.669 |
107.676 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
33.130 |
72.724 |
82.447 |
121.884 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
35.134 |
76.698 |
100.177 |
132.590 |
7 |
Giổi |
|
|
|
|
|
51.712 |
123.943 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
21.945 |
48.716 |
51.712 |
74.596 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
25.053 |
55.161 |
64.597 |
94.087 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
28.162 |
61.606 |
77.479 |
110.766 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
31.270 |
68.051 |
96.313 |
123.943 |
8 |
Vối thuốc |
|
|
|
|
|
44.152 |
115.850 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
14.385 |
31.765 |
44.152 |
57.645 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
18.817 |
41.163 |
58.361 |
80.089 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
23.249 |
50.560 |
72.566 |
99.720 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
27.681 |
59.958 |
92.724 |
115.850 |
9 |
Re |
|
|
|
|
|
48.810 |
109.383 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
19.043 |
42.223 |
48.810 |
68.103 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
20.950 |
45.979 |
60.494 |
84.905 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
22.857 |
49.735 |
72.174 |
98.895 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
24.764 |
53.491 |
89.807 |
109.383 |
10 |
Sơn tra |
|
|
|
|
|
51.279 |
106.748 |
|
|
1 |
25.880 |
29.767 |
21.512 |
30.461 |
51.279 |
56.341 |
|
|
2 |
38.926 |
39.544 |
27.426 |
37.260 |
66.970 |
76.186 |
|
|
3 |
49.160 |
49.317 |
33.341 |
44.058 |
82.658 |
93.218 |
|
|
4 |
55.892 |
65.043 |
39.255 |
50.856 |
104.298 |
106.748 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO CÁC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây |
Tuổi |
Chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
Khung giá rừng trồng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Thông |
|
|
|
|
|
66.818 |
349.168 |
|
|
1 |
39.109 |
39.109 |
27.709 |
76.209 |
66.818 |
115.318 |
|
|
2 |
53.815 |
53.815 |
29.565 |
81.145 |
83.380 |
134.960 |
|
|
3 |
64.909 |
64.909 |
31.546 |
86.401 |
96.455 |
151.310 |
|
|
4 |
72.732 |
72.732 |
33.659 |
91.998 |
106.391 |
164.730 |
|
|
5 |
72.408 |
72.408 |
35.913 |
97.956 |
108.321 |
170.364 |
|
|
6 |
69.313 |
69.313 |
38.236 |
104.218 |
107.549 |
173.531 |
|
|
7 |
54.676 |
54.676 |
40.708 |
110.881 |
95.384 |
165.557 |
|
|
8 |
58.148 |
58.148 |
43.340 |
117.969 |
101.488 |
176.117 |
|
|
9 |
62.112 |
62.112 |
46.143 |
125.510 |
108.255 |
187.622 |
|
|
10 |
23.437 |
23.437 |
49.127 |
133.534 |
72.564 |
156.971 |
|
|
11 |
25.198 |
25.198 |
52.303 |
142.070 |
77.501 |
167.268 |
|
|
12 |
27.070 |
27.070 |
55.685 |
151.153 |
82.755 |
178.223 |
|
|
13 |
30.770 |
30.770 |
59.286 |
160.815 |
90.056 |
191.585 |
|
|
14 |
13.200 |
13.200 |
62.973 |
170.950 |
76.173 |
184.150 |
|
|
15 |
11.583 |
11.583 |
66.890 |
181.723 |
78.473 |
193.306 |
|
|
16 |
11.982 |
11.982 |
71.050 |
193.175 |
83.032 |
205.157 |
|
|
17 |
13.000 |
13.000 |
75.469 |
205.349 |
88.469 |
218.349 |
|
|
18 |
13.759 |
13.759 |
80.162 |
218.290 |
93.921 |
232.049 |
|
|
19 |
10.249 |
10.249 |
85.147 |
232.046 |
95.396 |
242.295 |
|
|
20 |
10.794 |
10.794 |
90.442 |
246.669 |
101.236 |
257.463 |
|
|
21 |
11.374 |
11.374 |
96.067 |
262.214 |
107.441 |
273.588 |
|
|
22 |
11.990 |
11.990 |
102.041 |
278.738 |
114.031 |
290.728 |
|
|
23 |
12.275 |
12.275 |
108.386 |
296.303 |
120.661 |
308.578 |
|
|
24 |
12.905 |
12.905 |
115.125 |
314.976 |
128.030 |
327.881 |
|
|
25 |
14.191 |
14.191 |
122.436 |
334.977 |
136.627 |
349.168 |
2 |
Quế |
|
|
|
|
|
256.061 |
621.108 |
|
|
1 |
39.220 |
39.220 |
216.841 |
242.127 |
256.061 |
281.347 |
|
|
2 |
54.085 |
54.085 |
230.790 |
257.682 |
284.875 |
311.767 |
|
|
3 |
65.378 |
65.378 |
245.636 |
274.236 |
311.014 |
339.614 |
|
|
4 |
73.440 |
73.440 |
261.437 |
291.853 |
334.877 |
365.293 |
|
|
5 |
73.716 |
73.716 |
278.255 |
310.602 |
351.971 |
384.318 |
|
|
6 |
71.223 |
71.223 |
296.002 |
330.403 |
367.225 |
401.626 |
|
|
7 |
45.011 |
45.011 |
314.880 |
351.466 |
359.891 |
396.477 |
|
|
8 |
47.358 |
47.358 |
334.963 |
373.871 |
382.321 |
421.229 |
|
|
9 |
56.899 |
56.899 |
356.326 |
397.706 |
413.225 |
454.605 |
|
|
10 |
28.570 |
28.570 |
379.052 |
423.059 |
407.622 |
451.629 |
|
|
11 |
30.656 |
30.656 |
403.228 |
450.029 |
433.884 |
480.685 |
|
|
12 |
32.875 |
32.875 |
428.945 |
478.718 |
461.820 |
511.593 |
|
|
13 |
31.327 |
31.327 |
456.302 |
509.236 |
487.629 |
540.563 |
|
|
14 |
47.358 |
47.358 |
485.404 |
541.699 |
532.762 |
589.057 |
|
|
15 |
45.011 |
45.011 |
516.227 |
576.097 |
561.238 |
621.108 |
3 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
72.374 |
175.865 |
|
|
1 |
30.355 |
39.109 |
33.265 |
75.632 |
72.374 |
105.987 |
|
|
2 |
41.982 |
53.815 |
35.654 |
80.711 |
89.469 |
122.693 |
|
|
3 |
48.250 |
64.909 |
38.212 |
86.130 |
103.121 |
134.380 |
|
|
4 |
72.732 |
72.732 |
40.744 |
91.705 |
113.476 |
164.437 |
|
|
5 |
72.408 |
72.408 |
43.444 |
97.641 |
115.852 |
170.049 |
|
|
6 |
69.313 |
69.313 |
46.322 |
103.960 |
115.635 |
173.273 |
|
|
7 |
54.676 |
54.676 |
49.390 |
110.689 |
104.066 |
165.365 |
|
|
8 |
58.148 |
58.148 |
52.526 |
117.717 |
110.674 |
175.865 |
4 |
Keo |
|
|
|
|
|
75.244 |
147.028 |
|
|
1 |
39.109 |
41.469 |
33.775 |
58.650 |
75.244 |
97.759 |
|
|
2 |
51.503 |
64.607 |
36.197 |
62.651 |
100.804 |
114.154 |
|
|
3 |
58.319 |
69.164 |
38.789 |
66.923 |
107.953 |
125.242 |
|
|
4 |
63.505 |
76.029 |
41.358 |
71.278 |
117.387 |
134.783 |
|
|
5 |
57.386 |
79.392 |
44.096 |
75.917 |
123.488 |
133.303 |
|
|
6 |
54.066 |
72.620 |
47.016 |
80.857 |
119.636 |
134.923 |
|
|
7 |
54.676 |
78.438 |
50.128 |
86.118 |
128.566 |
140.794 |
|
|
8 |
55.442 |
79.808 |
53.311 |
91.586 |
133.119 |
147.028 |
5 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
77.258 |
206.223 |
|
|
1 |
39.109 |
39.109 |
38.149 |
86.977 |
77.258 |
126.086 |
|
|
2 |
53.815 |
53.815 |
40.788 |
92.716 |
94.603 |
146.531 |
|
|
3 |
64.909 |
64.909 |
43.608 |
98.833 |
108.517 |
163.742 |
|
|
4 |
72.732 |
72.732 |
46.622 |
105.353 |
119.354 |
178.085 |
|
|
5 |
72.408 |
72.408 |
49.842 |
112.303 |
122.250 |
184.711 |
|
|
6 |
69.313 |
69.313 |
53.100 |
119.528 |
122.413 |
188.841 |
|
|
7 |
54.676 |
54.676 |
56.571 |
127.217 |
111.247 |
181.893 |
|
|
8 |
58.148 |
58.148 |
60.269 |
135.401 |
118.417 |
193.549 |
|
|
9 |
62.112 |
62.112 |
64.208 |
144.111 |
126.320 |
206.223 |
|
|
10 |
23.437 |
23.437 |
68.405 |
153.382 |
91.842 |
176.819 |
|
|
11 |
25.198 |
25.198 |
72.876 |
163.248 |
98.074 |
188.446 |
|
|
12 |
27.070 |
27.070 |
77.503 |
173.615 |
104.573 |
200.685 |
6 |
Bạch đàn |
|
|
|
|
|
82.022 |
175.540 |
|
|
1 |
39.109 |
44.072 |
37.950 |
86.064 |
82.022 |
125.173 |
|
|
2 |
53.815 |
64.220 |
40.672 |
91.842 |
104.892 |
145.657 |
|
|
3 |
64.909 |
73.118 |
43.587 |
98.006 |
116.705 |
162.915 |
|
|
4 |
69.326 |
80.233 |
46.475 |
104.349 |
126.708 |
173.675 |
|
|
5 |
53.144 |
83.367 |
49.553 |
111.102 |
132.920 |
164.246 |
|
|
6 |
57.383 |
76.847 |
52.699 |
118.157 |
129.546 |
175.540 |
7 |
Trẩu |
|
|
|
|
|
57.241 |
113.982 |
|
|
1 |
39.109 |
39.109 |
18.132 |
31.804 |
57.241 |
70.913 |
|
|
2 |
53.815 |
53.815 |
19.560 |
34.100 |
73.375 |
87.915 |
|
|
3 |
64.909 |
64.909 |
21.096 |
36.559 |
86.005 |
101.468 |
|
|
4 |
72.732 |
72.732 |
22.541 |
38.986 |
95.273 |
111.718 |
|
|
5 |
72.408 |
72.408 |
24.085 |
41.574 |
96.493 |
113.982 |
|
|
6 |
69.313 |
69.313 |
25.734 |
44.333 |
95.047 |
113.646 |
|
|
7 |
54.676 |
54.676 |
27.495 |
47.276 |
82.171 |
101.952 |
|
|
8 |
58.148 |
58.148 |
29.241 |
50.278 |
87.389 |
108.426 |
8 |
Xoan |
|
|
|
|
|
61.781 |
140.960 |
|
|
1 |
39.109 |
39.109 |
22.672 |
51.831 |
61.781 |
90.940 |
|
|
2 |
53.815 |
53.815 |
24.406 |
55.416 |
78.221 |
109.231 |
|
|
3 |
64.909 |
64.909 |
26.268 |
59.248 |
91.177 |
124.157 |
|
|
4 |
72.732 |
72.732 |
28.049 |
63.122 |
100.781 |
135.854 |
|
|
5 |
72.408 |
72.408 |
29.949 |
67.250 |
102.357 |
139.658 |
|
|
6 |
69.313 |
69.313 |
31.978 |
71.647 |
101.291 |
140.960 |
|
|
7 |
54.676 |
54.676 |
34.008 |
76.197 |
88.684 |
130.873 |
9 |
Cao su |
|
|
|
|
|
334.691 |
624.893 |
|
|
7 |
184.364 |
184.364 |
150.327 |
170.647 |
334.691 |
355.011 |
|
|
8 |
213.216 |
213.216 |
159.939 |
181.549 |
373.155 |
394.765 |
|
|
9 |
251.315 |
251.315 |
162.610 |
185.592 |
413.925 |
436.907 |
|
|
10 |
357.676 |
357.676 |
158.045 |
182.487 |
515.721 |
540.163 |
|
|
11 |
442.969 |
442.969 |
155.930 |
181.924 |
598.899 |
624.893 |