Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; vô hình trong các cơ quan, đơn vị tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 41/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2015/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1051/TTr-STC ngày 17/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (theo Phụ lục I đính kèm); Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (theo Phụ lục II đính kèm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, tổ chức) có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3, Khoản 1 và 2 Điều 4 Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC, THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
Kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của
UBND thành phố Đà Nẵng
TT |
DANH MỤC |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
I |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
1 |
Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
2 |
Máy vi tính xách tay |
5 |
20 |
3 |
Máy in |
5 |
20 |
4 |
Máy chiếu |
5 |
20 |
5 |
Máy Fax |
5 |
20 |
6 |
Máy huỷ tài liệu |
5 |
20 |
7 |
Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
8 |
Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
9 |
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
10 |
Máy ghi âm |
5 |
20 |
11 |
Máy ảnh |
5 |
20 |
12 |
Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
13 |
Tổng đài điện tử, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
14 |
Tủ lạnh |
5 |
20 |
15 |
Máy giặt |
5 |
20 |
16 |
Máy scan |
5 |
20 |
17 |
Máy quay phim |
5 |
20 |
18 |
Thiết bị văn phòng điện các loại |
5 |
20 |
19 |
Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
20 |
Máy photocopy |
8 |
12,5 |
21 |
Máy điều hoà không khí |
8 |
12,5 |
22 |
Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
23 |
Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
24 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
8 |
12,5 |
25 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
26 |
Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học |
8 |
12,5 |
27 |
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
28 |
Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
II |
Phương tiện vận tải |
|
|
1 |
Xe mô tô, xe gắn máy |
10 |
10 |
2 |
Xuồng máy, ghe các loại |
10 |
10 |
3 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
III |
Máy móc thiết bị |
|
|
1 |
Máy phát điện |
8 |
12,5 |
2 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
Thiết bị điện và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm |
8 |
12,5 |
|
Máy móc, thiết bị y tế |
8 |
12,5 |
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
12,5 |
IV |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thuỷ tinh, gốm, sành, sứ…) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm |
5 |
20 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của
UBND thành phố Đà Nẵng
TT |
DANH MỤC |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
I |
Quyền tác giả |
|
|
1 |
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác |
50 |
2 |
2 |
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác |
50 |
2 |
3 |
Tác phẩm báo chí |
50 |
2 |
4 |
Tác phẩm âm nhạc |
50 |
2 |
5 |
Tác phẩm sân khấu |
50 |
2 |
6 |
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh) |
50 |
2 |
7 |
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng |
50 |
2 |
8 |
Tác phẩm nhiếp ảnh |
50 |
2 |
9 |
Tác phẩm kiến trúc |
50 |
2 |
10 |
Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẻ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học |
50 |
2 |
11 |
Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân gian |
50 |
2 |
12 |
Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu |
50 |
2 |
II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
Sáng chế |
20 |
5 |
|
Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
|
Kiểu dáng công nghiệp |
15 |
6,67 |
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
|
Nhãn hiệu, tên thương mại |
50 |
2 |
III |
Quyền đối với cây trồng |
|
|
|
Giống cây thân gỗ và cây nho |
25 |
4 |
|
Giống cây trồng khác |
20 |
5 |
IV |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
|
Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
IV |
Tài sản cố định vô hình khác |
5 |
20 |