Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 19/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2016/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, THỜI GIAN
SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày
17/5/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục tài sản |
Thời gian sử dụng (Năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
A |
Tài sản có nguyên giá từ 5 đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 1 năm |
||
1 |
Phương tiện vận tải |
||
- Xe mô tô, xe gắn máy |
10 |
10 |
|
- Ghe các loại |
10 |
10 |
|
- Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
||
- Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy làm mát, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh các loại. |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác; thiết bị mạng, truyền thông. |
5 |
20 |
|
-Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý; lưu trữ dữ liệu. |
5 |
20 |
|
- Máy điều hòa không khí, máy bơm nước. |
5 |
20 |
|
- Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật. |
8 |
12,5 |
|
- Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
|
3 |
Máy móc thiết bị |
||
- Máy phát điện các loại |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị điện và điện tử |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
10 |
|
4 |
Các công cụ hỗ trợ công tác bảo vệ cơ quan, tổ chức, đơn vị |
||
- Các loại roi cao su, roi điện, gậy điện, găng tay điện; súng bắn hơi cay, gây mê, đạn nhựa, cao su; bình xịt hơi cay, gây mê. |
8 |
12,5 |
|
|
- Các loại công cụ hỗ trợ bảo vệ cơ quan, tổ chức, đơn vị khác |
8 |
12,5 |
B |
Tài sản có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên |
||
- |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ,...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm. |
5 |
20 |