Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 4096/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Đức Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4096/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 3496/TTr-SXD ngày 24/11/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1476/STP-KSTTHC ngày 22/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính; đưa 100% các TTHC vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh và cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Mục X, Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1;
- Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành: Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh;
- Mục X Phần I, Mục X Phần II, Phụ lục I; Mục II Phần I, Mục II Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I- LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
|
1 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư) |
X |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư) |
X |
3 |
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
X |
4 |
Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
X |
II- LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
X |
2 |
Cấp chứng chỉ môi giới BĐS |
X |
III- LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
X |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
X |
3 |
Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức |
X |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
X |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
X |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
X |
7 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
X |
IV- LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
|
1 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng |
X |
2 |
Thẩm định, cấp giấy phép quy hoạch |
X |
3 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch |
X |
4 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch |
X |
5 |
Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh đồ án quy hoạch |
X |
6 |
Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
X |
7 |
Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến |
X |
V- LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
X |
2. Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I- LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
|
1 |
Thỏa thuận/ Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp |
X |
2 |
Thẩm định, cấp giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
3 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng |
X |
4 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng |
X |
5 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
X |
6 |
Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp |
X |
7 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp |
X |
II- LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
2 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán/dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
X |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
4 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
X |