Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 4091/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4091/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 7023/STC-QLG&CS ngày 10/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi, cụ thể như sau:
- Danh mục tài sản, dịch vụ trang bị: Thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) (danh mục chi tiết tại Văn bản số 7023/STC-QLG&CS ngày 10/12/2019 của Sở Tài chính kèm theo).
- Tổng giá trị tài sản, dịch vụ khoảng: 2.265.040.000 đồng, (Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm bốn mươi ngàn đồng), đã bao gồm thuế VAT.
- Nguồn vốn: Nguồn kinh phí sự nghiệp 2019 đã giao cho đơn vị.
Điều 2. Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi thực hiện Điều 1 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
UBND
TỈNH ĐỒNG NAI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7023/STC-QLG&CS |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
Kính gửi: UBND tỉnh Đồng Nai.
Sở Tài chính nhận được Công văn số 4033/SNN-KHTC ngày 07/10/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi.
Sở Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.
Sở Tài chính kính trình UBND tỉnh chấp thuận phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi, cụ thể như sau:
- Danh mục tài sản, dịch vụ trang bị: Thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) (chi tiết đính kèm).
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4091/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 7023/STC-QLG&CS ngày 10/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi, cụ thể như sau:
- Danh mục tài sản, dịch vụ trang bị: Thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) (danh mục chi tiết tại Văn bản số 7023/STC-QLG&CS ngày 10/12/2019 của Sở Tài chính kèm theo).
- Tổng giá trị tài sản, dịch vụ khoảng: 2.265.040.000 đồng, (Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm bốn mươi ngàn đồng), đã bao gồm thuế VAT.
- Nguồn vốn: Nguồn kinh phí sự nghiệp 2019 đã giao cho đơn vị.
Điều 2. Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi thực hiện Điều 1 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
UBND
TỈNH ĐỒNG NAI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7023/STC-QLG&CS |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
Kính gửi: UBND tỉnh Đồng Nai.
Sở Tài chính nhận được Công văn số 4033/SNN-KHTC ngày 07/10/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi.
Sở Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.
Sở Tài chính kính trình UBND tỉnh chấp thuận phê duyệt danh mục thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi, cụ thể như sau:
- Danh mục tài sản, dịch vụ trang bị: Thực hiện hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) (chi tiết đính kèm).
- Tổng giá trị tài sản, dịch vụ khoảng: 2.265.040.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm bốn mươi ngàn đồng), đã bao gồm thuế VAT.
- Nguồn vốn: Nguồn kinh phí sự nghiệp 2019 đã giao cho đơn vị.
Sở Tài chính kính trình UBND tỉnh xem xét, chấp thuận./.
|
KT.
GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Công văn số 7023/STC-QLG&CS ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài chính)
Đvt: đồng
Stt |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Hợp tác xã Nông nghiệp - Dịch vụ - Thương mại Bình Lộc - Địa chỉ: Xã Bình Lộc, TP. Long Khánh, T.Đồng Nai - Tiêu chuẩn chứng nhận: VietGAP cho sản phẩm chôm chôm - Quy mô: 46 hộ - Diện tích: 49,45 ha |
165.000.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
26.280.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (6 mẫu Chôm chôm) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
6 |
1 200.000 |
7.200.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
6 |
1 000 000 |
6.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
6 |
180.000 |
1.080.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
64.960.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
1 |
800.000 |
800.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu chuẩn |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống,... (trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
1.460 000 |
1.460.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
25 |
800.000 |
20.000.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
25 |
200.000 |
5.000.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
25 |
400.000 |
10.000.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
25 |
500.000 |
12.500.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
73.760.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
3.160.000 |
3.160.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
900.000 |
900 000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200 000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
900.000 |
900.000 |
Hợp tác xã Nông nghiệp - Thương mại - Dịch vụ Xuân Lập - Địa chỉ: Xã Xuân Lập, TP. Long Khánh, T. Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm chôm chôm, sầu riêng - Quy mô: 59 hộ - Diện tích: 81,95 ha Trong đó: + 57,85 ha sầu riêng với 42 hộ + 5,7 ha chôm chôm với 6 hộ + 18,4 ha trồng (chôm chôm, sầu riêng) với 11 hộ |
286.100.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
39.420.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (4 mẫu Chôm chôm; 5 mẫu sầu siêng) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
9 |
1.000.000 |
9.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
9 |
1 000.000 |
9.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
9 |
1.200.000 |
10.800.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
9 |
1.000.000 |
9.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
9 |
180.000 |
1.620.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
110.500.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo vêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống, ...(trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Công |
40 |
800.000 |
32.000.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
40 |
200.000 |
8.000.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
40 |
400.000 |
16.000.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
40 |
500.000 |
20.000.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
4 |
500 000 |
2 000.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
136.180.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
6 |
1.400.000 |
8.400.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
6 |
1.400.000 |
8.400.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
6 |
1.400.000 |
8.400.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3000.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; Quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
6 |
1.400.000 |
8.400.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
6 |
1.400.000 |
8.400.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
6 |
1.400.000 |
8.400.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
3 |
1.400 000 |
4.200 000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
4.180.000 |
4.180.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
1.500.000 |
1.500.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
1.500.000 |
1.500.000 |
Hợp tác xã Đầu tư Phát triển Nông nghiệp xanh - Địa chỉ: Xã Nhân Nghĩa, huyện Cẩm Mỹ, T. Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm sầu riêng - Quy mô: 31 hộ - Diện tích: 50 ha |
164.600.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
26.280.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (6 mẫu Sầu riêng) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
13 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
6 |
1.200.000 |
7.200.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
6 |
180.000 |
1.080.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
64.960.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
1 |
800.000 |
800.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống,.. (trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
1.460.000 |
1.460.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
25 |
800.000 |
20.000.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
25 |
200.000 |
5.000.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
25 |
400.000 |
10.000.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
25 |
500.000 |
12.500.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Công |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
2 |
200.000 |
400.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Công |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
2 |
200.000 |
400.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
73.360.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
3 |
1.400.000 |
4.200.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
2 |
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
1 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
3.160.000 |
3.160.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi Phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1 500.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
700.000 |
700.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
700.000 |
700.000 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Lâm San - Địa chỉ: Xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, T. Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: GlobalGAP cho sản phẩm hồ tiêu - Quy mô: 300 hộ - Diện tích: 300 ha |
556.180.000 |
||||
1 |
CHI PHÍ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
42.980.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (7 mẫu tiêu) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
7 |
1.000.000 |
7.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
7 |
1.000.000 |
7.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
7 |
1.200.000 |
8.400.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
7 |
1.000.000 |
7.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
7 |
180.000 |
1.260.000 |
1.6 |
Aflatoxin B1 |
Mẫu |
7 |
500.000 |
3.500.000 |
1.7 |
Aflatoxin tổng số |
Mẫu |
7 |
760.000 |
5.320.000 |
1.8 |
Ochratoxin A |
Mẫu |
7 |
500.000 |
3.500.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN GlobalGAP tiêu |
|
|
|
298.400.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
7 |
1.200.000 |
8.400.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Công |
7 |
200.000 |
1.400.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
7 |
400.000 |
2.800.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
7 |
500.000 |
3.500.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
2 |
1.200.000 |
2.400.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
7 |
1.200.000 |
8.400.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
7 |
200.000 |
1.400.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
7 |
400.000 |
2.800.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
7 |
500.000 |
3.500.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống, ...(trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
6.200.000 |
6.200.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
100 |
1.200.000 |
120.000.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
100 |
200.000 |
20.000.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
100 |
400.000 |
40.000.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
100 |
500.000 |
50.000.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
7 |
1.200.000 |
8.400.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
7 |
200.000 |
1.400.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
7 |
400.000 |
2.800.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
7 |
500.000 |
3.500.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
5 |
1.200.000 |
6.000.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
214.800.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
16 |
1.600.000 |
25.600.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
16 |
1.600.000 |
25.600.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
16 |
1.600.000 |
25.600.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
16 |
200.000 |
3.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
16 |
400.000 |
6.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
16 |
500.000 |
8.000.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận GlobalGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
16 |
1.600.000 |
25.600.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng GlobalGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
16 |
1.600.000 |
25.600.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá |
Ngày |
16 |
1.600.000 |
25.600.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
16 |
200.000 |
3.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
16 |
400.000 |
6.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
16 |
500.000 |
8.000.000 |
e |
Chứng nhận GlobalGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
5 |
1.600.000 |
8.000.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt GlobalGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
5 |
1.600.000 |
8.000.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
Tổ hợp tác cây bưởi ấp Suối Soong 1 xã Phú Vinh - Địa chỉ: xã Phú Vinh, Định Quán, T. Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm Bưởi da xanh - Quy mô: 16 hộ - Diện tích: 20.9 ha |
121.600.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
17.520.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (4 mẫu bưởi) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
4 |
1.000.000 |
4.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
4 |
1.000.000 |
4.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
4 |
1.200.000 |
4.800.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
4 |
1.000.000 |
4.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
4 |
180.000 |
720.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
45.400.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên, gia) |
Ngày |
1 |
800.000 |
800.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
1 |
400.000 |
400.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống, ...(trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra Quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
16 |
800.000 |
12.800.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
16 |
200.000 |
3.200.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
16 |
400.000 |
6.400.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
16 |
500.000 |
8000000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
5.3 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
5.4 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
5.5 |
Chi phí đi lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000 000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
1 |
800.000 |
800.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
1 |
400.000 |
400.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
1 |
500.000 |
500.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
58.680.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
2 |
1.250.000 |
2.500.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
2 |
1.250.000 |
2.500.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
2 |
1.250.000 |
2.500.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngậy |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ: quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Báo cáo đánh giá sư phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
2 |
1.250.000 |
2.500.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
2 |
1.250.000 |
2.500.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
1.830.000 |
1.830.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
500.000 |
500.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
500.000 |
500.000 |
Hợp tác xã dịch vụ và nông nghiệp Bình Lợi - Địa chỉ: xã Bình Lợi, huyện Vĩnh Cửu, T. Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm Bưởi - Qui mô: 20 hộ - Diện tích: 30 ha |
175.750.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
21.900.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (5 mẫu bưởi) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
5 |
1.200.000 |
6.000.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
5 |
180.000 |
900.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
67.900.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
800.000 |
2.400.000 |
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3 |
Tổ chức, đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống, ... (Trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
2.100.000 |
2.100.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
20 |
800.000 |
16.000.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
20 |
200.000 |
4.000.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
20 |
400.000 |
8.000.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
20 |
500.000 |
10.000.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
85.950.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chí phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
2.150.000 |
2.150.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
600.000 |
600.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi Phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí di lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500 000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
600.000 |
600.000 |
Hợp tác xã dịch vụ và nông nghiệp Tân Triều - Địa chỉ: Xã Tân Bình, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm Bưởi - Qui mô: 100 hộ - Diện tích: 50 ha |
298.000.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
43.800.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (10 mẫu bưởi) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
10 |
1.000.000 |
10.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
10 |
1.000.000 |
10.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
10 |
1.200.000 |
12.000.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
10 |
1.000 000 |
10.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
10 |
180.000 |
1.800.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
130.000.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống,...(Trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
2.200.000 |
2.200.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
50 |
800.000 |
40.000.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
50 |
200.000 |
10.000.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
50 |
400.000 |
20.000.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
50 |
500.000 |
25.000.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
5 |
500 000 |
2.500.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
124.200.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
5 |
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
3.500.000 |
3.500.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
2.200.000 |
2.200.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
2.200.000 |
2.200.000 |
Hợp tác xã nông nghiệp dịch vụ thương mại du lịch xoài Phú Lý - Địa chỉ: xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm Xoài - Quy mô: 18 hộ - Diện tích: 48 ha |
277.920.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
39.420.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (9 mẫu) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
9 |
1.000.000 |
9.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
9 |
1.000.000 |
9.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
9 |
1.200.000 |
10.800.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
9 |
1.000.000 |
9.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
9 |
180.000 |
1.620.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
105.200.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống. ...(trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
2.100.000 |
2.100.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
36 |
800.000 |
28.800.000 |
4.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
36 |
200.000 |
7.200.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
36 |
400.000 |
14.400.000 |
4.5 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
36 |
500.000 |
18.000 000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ |
Ngày |
6 |
800.000 |
4.800.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
3 |
800.000 |
2.400.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
3 |
200.000 |
600.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
III |
CHI PHÍ, ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
133.300.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Công |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2400.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
1.900.000 |
1.900.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
6 |
800.000 |
4.800.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
6 |
800.000 |
4.800.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2 400.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
550.000 |
550.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
5 |
800.000 |
4.000.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
6 |
800.000 |
4.800.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
6 |
800.000 |
4.800.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
550.000 |
550.000 |
- Địa chỉ: Xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai - Tiêu chuẩn áp dụng: VietGAP cho sản phẩm Cây có múi - Quy mô: 15 hộ - Diện tích: 40 ha |
219.890.000 |
||||
I |
CHI PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
35.040.000 |
1 |
Chi phí phân tích mẫu sản phẩm (8 mẫu) |
|
|
|
|
1.1 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Clo |
Mẫu |
8 |
1.000.000 |
8.000.000 |
1.2 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Cúc |
Mẫu |
8 |
1.000.000 |
8.000.000 |
1.3 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Carbamate |
Mẫu |
8 |
1.200.000 |
9.600.000 |
1.4 |
Dư lượng thuốc BVTV nhóm Lân |
Mẫu |
8 |
1.000.000 |
8.000.000 |
1.5 |
Chì (Pb) |
Mẫu |
8 |
180.000 |
1.440.000 |
II |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|
|
|
98.600.000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình các nông hộ tham gia dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyên gia khảo sát, điều tra (Ngày công chuyên gia) |
Ngày |
6 |
800.000 |
4.800.000 |
1.2 |
Công tác phí đi điều tra |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
1.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia điều tra |
Ngày |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
1.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2 |
Biên soạn và ban hành tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn dựa trên |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn các chương trình theo yêu cầu của tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Giảng viên đào tạo, tập huấn các tiêu chuẩn |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
3.2 |
Công tác phí của giảng viên |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
3.3 |
Chi phí lưu trú của giảng viên |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
3.4 |
Chi phí đi - lại của giảng viên trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
3.5 |
Thuê địa điểm, máy chiếu, nước uống, ...(trọn gói) |
Trọn gói |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
4 |
Hướng dẫn, kiểm tra quá trình áp dụng các hệ thống tài liệu đã ban |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyên gia kiểm tra quá trình áp dụng, ghi chép, lưu hồ sơ của các |
Ngày |
32 |
800.000 |
25.600.000 |
42 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
32 |
200.000 |
6.400.000 |
4.3 |
Chi phí lưu trú chuyên gia |
Ngày |
32 |
400.000 |
12.800.000 |
4.4 |
Chi phí đi - lại trọn gói của chuyên gia |
Ngày |
32 |
500.000 |
16.000.000 |
5 |
Hướng dẫn và thực hiện đánh giá nội bộ |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyên gia hướng dẫn thực hiên đánh giá nội bộ |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
5.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
5.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
5.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
6 |
Khắc phục lỗi sau đánh giá |
|
|
|
|
6.1 |
Chuyên gia hướng dẫn khắc phục lỗi |
Ngày |
4 |
800.000 |
3.200.000 |
6.2 |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
4 |
200.000 |
800.000 |
6.3 |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
4 |
400.000 |
1.600.000 |
6.4 |
Chi phí đi - lại của chuyên gia trọn gói |
Ngày |
4 |
500.000 |
2.000.000 |
III |
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN |
|
|
|
86.250.000 |
1 |
Chi phí đánh giá và chứng nhận |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phí đánh giá sơ bộ |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Đánh giá sơ bộ tại hiện trường và kiểm tra khắc phục của các hộ |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và yêu cầu biện pháp khắc phục đối với |
Ngày |
6 |
1.250.000 |
7.500.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
6 |
400.000 |
240.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
1.2 |
Chi phí đánh giá chính thức và chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
a |
Công chuyên gia đánh giá |
|
|
|
|
|
Thẩm xét, đánh giá tài liệu và hồ sơ; quyết định thành lập đoàn |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Đánh giá chính thức việc áp dụng VietGAP tại các hộ sản xuất |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
|
Báo cáo đánh giá sự phù hợp: Thẩm định hồ sơ đánh giá VietGAP |
Ngày |
5 |
1.250.000 |
6.250.000 |
b |
Công tác phí của chuyên gia |
Ngày |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
5 |
400.000 |
2.000.000 |
d |
Chi phí đi - lại của chuyên gia |
Ngày |
5 |
500.000 |
2.500.000 |
e |
Chứng nhận VietGAP |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận/ không cấp giấy |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Đăng ký các hộ đạt VietGAP trên trang mạng chính thức của Bộ |
Ngày |
3 |
1.250.000 |
3.750.000 |
|
Chi phí tài liệu, văn phòng phẩm của nhà thầu trong suốt quá trình đánh giá, xây dựng báo cáo và cung cấp báo cáo với các đơn vị liên quan |
Trọn gói |
1 |
1.700.000 |
1.700.000 |
2 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 2 |
|
|
|
|
2.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngây |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngầy |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
2.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
450.000 |
450.000 |
3 |
Chi phí đánh giá giám sát năm 3 |
|
|
|
|
3.1 |
Chi phí kiểm tra, đánh giá hồ sơ, tài liệu sản xuất tại cơ sở |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.2 |
Chi phí đánh giá hiện trường sản xuất |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
3.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ đánh giá, ra công văn duy trì đánh giá |
|
|
|
|
a |
Ngày công chuyên gia |
Ngày |
2 |
800.000 |
1.600.000 |
b |
Công tác phí chuyên gia |
Ngày |
2 |
200.000 |
400.000 |
c |
Chi phí lưu trú của chuyên gia |
Ngày |
2 |
400.000 |
800.000 |
d |
Chi phí đi lại của chuyên gia |
Ngày |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
e |
Chi phí văn phòng phẩm trọn gói |
Trọn gói |
1 |
450.000 |
450.000 |
Tổng cộng (đã bao gồm thuế VAT): |
2.265.040.000 |
Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm bốn mươi ngàn đồng.