Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 409/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 409/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/03/2020
Ngày có hiệu lực 04/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Hữu Lập
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 409/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠNH PHÚ, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 448/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

Bình Thạnh

An Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.654,80

1.108,35

3.257,35

863,86

1.840,71

1.959,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.225,18

874,67

2.050,56

725,84

1.292,46

1.441,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.279,70

527,93

572,60

471,22

851,35

1.070,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.136,38

 

0,24

 

394,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.688,03

64,01

7,47

2,93

105,31

18,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.605,46

147,50

423,13

127,57

192,61

151,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

131,01

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.364,33

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

47,91

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.089,24

135,23

1.047,36

104,62

143,19

200,29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,50

 

 

19,50

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.040,18

233,68

1.206,79

138,01

548,26

518,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

662,88

 

 

 

2,41

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,95

1,90

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,00

10,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,56

1,56

0,50

0,26

0,65

0,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,62

3,05

 

0,22

0,13

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.055,80

44,53

31,82

40,73

54,73

41,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,22

1,03

 

 

 

0,31

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,47

1,94

0,11

0,16

0,10

0,11

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,26

1,39

2,06

2,31

3,33

2,08

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,67

4,65

 

 

 

0,78

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,11

 

0,08

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,22

1,22

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

742,42

 

57,40

25,14

53,45

45,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,39

61,39

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,33

7,47

1,50

0,73

0,58

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,73

2,15

 

0,54

1,83

0,68

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,41

6,25

1,53

3,38

3,70

4,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,87

 

 

 

0,13

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,73

0,26

0,65

0,59

1,05

0,51

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8.258,90

93,89

1.113,31

66,43

429,60

423,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

389,44

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

DDL

1.108,35

1.108,35

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

An Điền

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

4.251,16

2.586,23

2.806,91

2.039,04

6.500,44

4.557,24

1.378,62

1

Đất nông nghiệp

2.165,19

2.041,42

2.262,28

1.593,76

4.484,92

3.802,57

1.205,23

1.1

Đất trồng lúa

1.136,19

1.726,93

55,79

895,60

 

8,57

818,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

4,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

56,64

12,13

20,13

87,17

290,55

427,53

17,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

95,22

162,30

39,64

78,86

220,31

162,41

329,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

7,81

123,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

309,85

 

 

 

1.118,47

936,01

 

1.6

Đất rừng sản xut

 

 

 

 

 

47,91

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

567,29

140,06

2.146,71

532,12

2.847,77

2.096,94

39,35

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.004,73

544,82

544,63

445,28

1.842,84

619,16

173,39

2.1

Đất quốc phòng

635,71

 

 

0,92

14,29

9,55

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

17,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,45

0,67

4,67

0,32

0,16

76,30

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,01

0,03

5,56

0,10

0,02

0,04

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

50,25

35,47

180,32

31,12

62,75

70,85

67,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,22

0,27

0,13

0,15

0,15

0,27

0,05

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,76

4,61

1,40

2,26

2,88

1,63

1,53

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,65

 

 

0,43

0,93

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

10,73

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

30,58

30,68

22,90

29,93

48,32

40,24

51,32

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,56

0,25

0,20

0,37

0,25

0,52

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,09

 

0,28

0,27

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,15

0,54

1,10

0,86

0,57

0,74

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,24

4,02

2,21

4,81

5,69

3,97

5,06

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,04

 

0,10

0,27

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,51

1,06

0,32

0,92

2,24

0,21

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.283,42

472,45

310,66

375,59

1.707,71

405,91

48,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,10

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

81,25

 

 

 

172,68

135,51

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hòa Lợi

Quới Điền

Tân Phong

Thới Thạnh

Đi Điền

Phú Khánh

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.979,14

1.600,73

1.439,04

1.976,70

1.147,07

1.362,65

1

Đất nông nghiệp

1.465,07

1.206,60

1.284,88

1.470,67

856,08

1.001,64

1.1

Đất trồng lúa

523,21

422,93

284,49

334,62

283,59

295,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

521,55

17,02

284,41

334,62

283,59

295,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

87,75

55,34

26,86

177,78

67,53

162,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

819,91

690,24

969,45

950,30

501,79

543,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

34,20

38,10

4,07

7,98

3,17

0,78

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

514,08

394,13

154,16

506,03

290,99

361,01

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,16

0,20

0,19

0,32

0,29

1,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,08

0,24

0,03

 

 

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

24,77

63,00

82,95

77,24

41,01

55,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,26

0,36

0,38

0,61

0,24

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,13

0,10

0,15

0,14

0,12

0,17

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,11

3,23

3,40

2,69

2,03

2,57

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,31

 

 

0,08

0,84

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

0,30

2.11

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

57,09

45,88

58,69

52,60

44,58

47,75

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,50

0,74

0,59

0,60

0,46

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,56

0,94

0,58

1,28

1,21

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,11

1,34

6,54

3,94

4,55

6,12

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,01

0,13

 

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

0,50

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,15

0,44

0,72

0,33

0,42

0,35

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

426,22

281,71

3,49

369,79

198,40

248,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

[...]