Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 406/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 406/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 520/TTr-STC ngày 09 tháng 3 năm 2020; Tờ trình số 616/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 15/BC-VPUB ngày 26 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 16 thuộc lĩnh vực Quản lý giá và công sản được ban hành tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận; đồng thời bãi bỏ Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giá và công sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||||
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
||||||||
I |
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
||||||||
1 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
85 ngày làm việc: - Sở Tài chính 25 ngày; - ĐVSN 10 ngày; - TT HĐND tỉnh 30 ngày. - UBND tỉnh 20 ngày. |
Sở Tài chính, số 30 đường 16 tháng 4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
||||
II |
Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản |
||||||||
1 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
14 ngày làm việc: - Sở Tài chính 08 ngày; - UBND tỉnh 06 ngày; |
- Như trên - |
Không |
Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
||||
2 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ ch ức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
120 ngày: - Sở Tài chính 105 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày; |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
||||
3 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
120 ngày: - Sở Tài chính 105 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày; |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
||||
III |
Lĩnh vực Bảo hiểm |
||||||||
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
30 ngày làm việc: - Doanh nghiệp bảo hiểm 10 ngày; - Sở NN và PTNT 07 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày; - Sở Tài chính 05 ngày; - Kho bạc nhà nước tỉnh 05 ngày. |
- Như trên - |
Không |
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
||||
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||||||||
1 |
Mua quyển hóa đơn |
05 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 c ủa Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi ch ức năng quản lý của Bộ Tài chính |
||||
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
05 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
Không |
- Như trên - |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|