Quyết định 4054/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 4054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Ngọc Quang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4054/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2011/NĐ-CP NGÀY 24/9/2010 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 433/TTr-SNN&PTNT ngày 28/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao trách nhiệm chủ trì theo nội dung Kế hoạch được duyệt chủ động lập đề cương, dự toán xây dựng và triển khai các Đề án, dự án, đề xuất nguồn kinh phí thực hiện, báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 15/01/2012.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì đôn đốc, điều phối triển khai thực hiện Kế hoạch; phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp nhu cầu kinh phí và nguồn kinh phí trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 30/01/2012 để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nội vụ; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỀ ÁN
“TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2010/NĐ-CP NGÀY 24/9/2010 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH
SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG” CỦA TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết
định số: 4054 /QĐ-UBND ngày 12 /12 /2011 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Hoạt động |
Sản phẩm đầu ra |
Thời gian hoàn thành |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công tác tổ chức và hình thành bộ máy |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo tỉnh |
Quy chế |
Tháng 12/2011 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Tổ chức |
Tháng 12/2011 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tài chính, Sở Nội vụ |
II |
Xây dựng và tổ chức thực hiện các Đề án triển khai chính sách chi trả DVMT rừng theo các lưu vực của các Nhà máy thủy điện đã phát điện tính đến thời điểm năm 2011và lưu vực lòng hồ Phú Ninh sớm triển khai chi trả tiền bảo vệ rừng đến hộ ngay trong năm 2012 |
||||
1 |
Đề án tổ chức thực hiện chính sách chi trả DVMTR lưu vực sông, lòng hồ thủy điện Khe Diên |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Nông Sơn và các chủ rừng |
2 |
Đề án tổ chức thực hiện chính sách chi trả DVMTR lưu vực sông, lòng hồ thủy điện Sông Tranh 2 |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện: Bắc Trà My, Nam Trà My và các chủ rừng |
3 |
Đề án tổ chức thực hiện chính sách chi trả DVMTR lưu vực sông, lòng hồ thủy điện Sông Côn 2 |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Đông Giang và các chủ rừng |
4 |
Đề án tổ chức thực hiện chính sách chi trả DVMTR lưu vực sông, lòng hồ thủy điện Za Hung |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Đông Giang và các chủ rừng |
5 |
Đề án tổ chức thực hiện chính sách chi trả DVMTR lưu vực sông, lòng hồ thủy điện An Điềm II |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Đại Lộc và các chủ rừng |
6 |
Đề án tổ chức thực hiện chính sách chi trả DVMTR lưu vực sông, lòng hồ công trình thủy lợi Phú Ninh |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện: Núi Thành, Phú Ninh và các chủ rừng |
III |
Xây dựng và tổ chức thực hiện các Đề án theo chuyên đề đối với diện tích rừng có cung ứng DVMTR ngoài các khu vực lòng sông, hồ các công trình thủy điện, thủy lợi ở mục II
|
||||
1 |
Xác định cụ thể đối tượng cung ứng DVMTR, chi tiết đến phạm vi, ranh giới, diện tích các khu rừng có cung ứng DVMTR trên địa bàn tỉnh |
Đề án được duyệt |
Quý III năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Công Thương |
2 |
Điều tra, xác định các đối tượng, sản lượng, doanh thu của đơn vị sử dụng DVMTR phải nộp tiền ủy thác về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và Quỹ TW |
Đề án được duyệt |
Quý III năm 2012 |
Sở Công Thương |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Rà soát giao đất, giao rừng |
Đề án được duyệt |
Quý III năm 2012 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND các huyện, thành phố |
4 |
Giao rừng gắn với giao đất cho tổ chức (mới) |
Đề án được duyệt |
Quý III năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Khoán bảo vệ rừng ổn định lâu dài |
Đề án được duyệt |
Quý III năm 2012 |
Các chủ rừng là các tổ chức do Nhà nước thành lập |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
Cơ chế quản lý và sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Đề án được duyệt |
Quý I năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng) |
Sở Tài chính |
IV |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên |
|
Hàng năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; Bên sử dụng và bên cung ứng dịch vụ |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định |
Báo cáo |
Hàng năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quỹ BV&PTR tỉnh |
3 |
Kiểm tra việc nộp tiền chi trả của các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải nộp tiền về Quỹ |
|
Hàng năm |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Sở Tài chính, Sở Công thương, Cục thuế |
4 |
Sơ kết việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định |
|
Năm 2013 |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT và các sở, ban ngành; UBND các huyện, thành phố; |