Quyết định 4054/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 4054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Triệu Thế Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4054/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1232/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
13.683,19 |
100,00 |
13.683,19 |
|
13.683,19 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.968,92 |
65,55 |
6.833,01 |
|
6.793,32 |
49,647 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.285,81 |
45,94 |
4.806,19 |
|
4.805,19 |
35,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.275,78 |
45,86 |
4.796,16 |
|
4.795,16 |
35,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
168,92 |
1,23 |
|
148,63 |
148,63 |
1,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.000,79 |
7,31 |
|
573,01 |
573,01 |
4,19 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.493,31 |
10,91 |
|
1.230,77 |
1.192,08 |
8,71 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
20,09 |
0,15 |
|
74,41 |
74,41 |
0,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.712,02 |
34,44 |
6.887,62 |
|
6.887,62 |
50,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
10,22 |
0,07 |
13,93 |
|
13,93 |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,41 |
0,01 |
5,30 |
|
5,30 |
0,04 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
36,60 |
0,27 |
973,64 |
|
973,64 |
7,12 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
14,95 |
0,11 |
203,22 |
21,45 |
224,67 |
1,64 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
74,45 |
0,54 |
133,13 |
7,74 |
140,87 |
1,03 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,60 |
0,04 |
|
0,88 |
0,88 |
0,01 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.610,89 |
19,08 |
2.902,74 |
289,17 |
3.191,90 |
23,33 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
1.443,32 |
10,55 |
1.826,56 |
22,82 |
1.849,38 |
13,52 |
2.7.2 |
Đất thuỷ lợi |
853,14 |
6,23 |
883,12 |
9,47 |
892,59 |
6,52 |
2.7.3 |
Đất cơ sở văn hoá |
19,53 |
0,14 |
19,90 |
5,74 |
25,64 |
0,19 |
2.7.4 |
Đất cơ sở y tế |
7,15 |
0,05 |
31,49 |
1,40 |
32,89 |
0,24 |
2.7.5 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
64,08 |
0,47 |
67,42 |
17,08 |
84,50 |
0,62 |
2.7.6 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
37,41 |
0,27 |
|
54,10 |
54,10 |
0,40 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
1,57 |
0,01 |
10,68 |
|
10,68 |
0,08 |
2.7.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,54 |
0,01 |
|
2,74 |
2,74 |
0,02 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,23 |
0,06 |
8,23 |
|
8,23 |
0,06 |
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,31 |
0,11 |
27,38 |
7,67 |
35,05 |
0,26 |
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,97 |
0,18 |
27,95 |
|
27,95 |
0,20 |
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
128,62 |
0,94 |
|
155,75 |
155,75 |
1,14 |
2.7.13 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
2.7.14 |
Đất chợ |
5,99 |
0,04 |
|
12,39 |
12,39 |
0,09 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,55 |
0,01 |
|
43,13 |
43,13 |
0,32 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.233,75 |
9,02 |
1.532,24 |
26,54 |
1.558,78 |
11,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
35,30 |
0,26 |
38,32 |
|
38,32 |
0,28 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,80 |
0,17 |
34,30 |
|
34,30 |
0,25 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,64 |
0,02 |
2,81 |
|
2,81 |
0,02 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,08 |
0,04 |
|
11,02 |
11,02 |
0,08 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
541,00 |
3,95 |
|
533,30 |
533,30 |
3,90 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
115,76 |
0,85 |
|
114,73 |
114,73 |
0,84 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,04 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,25 |
0,02 |
|
2,25 |
2,25 |
0,02 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.177,63 |
21,67 |
147,27 |
50,57 |
62,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.354,70 |
14,14 |
72,00 |
18,44 |
31,08 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,18 |
0,05 |
3,96 |
|
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
403,68 |
5,00 |
39,56 |
25,72 |
21,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
399,07 |
2,48 |
31,75 |
6,41 |
10,50 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
116,28 |
|
|
2,10 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
6,40 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
109,77 |
|
|
2,10 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
0,11 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,66 |
1,65 |
10,54 |
0,88 |
0,41 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
97,93 |
158,43 |
38,75 |
112,17 |
295,8 9 |
50,50 |
193,68 |
35,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
47,84 |
98,59 |
20,66 |
99,82 |
216,63 |
25,71 |
142,85 |
17,32 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,35 |
0,24 |
1,88 |
0,51 |
5,64 |
0,88 |
0,13 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33,11 |
23,84 |
8,05 |
6,04 |
22,85 |
1,07 |
19,65 |
9,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
16,63 |
35,76 |
8,16 |
5,80 |
50,77 |
22,84 |
31,06 |
9,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,43 |
15,81 |
|
|
26,20 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
6,40 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
20,32 |
9,41 |
|
|
26,20 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,99 |
2,04 |
0,35 |
0,35 |
1,40 |
1,79 |
2,20 |
0,35 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tân Phong |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
186,83 |
89,91 |
108,29 |
117,60 |
102,8 4 |
38,65 |
159,30 |
108,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
131,28 |
56,03 |
40,38 |
67,81 |
67,29 |
22,32 |
95,31 |
69,19 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,17 |
0,35 |
2,11 |
0,02 |
2,37 |
0,60 |
0,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,47 |
17,65 |
50,32 |
26,72 |
21,26 |
11,58 |
30,26 |
12,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
36,91 |
15,88 |
15,47 |
23,05 |
11,92 |
4,15 |
33,15 |
27,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
7,00 |
16,40 |
|
2,10 |
22,14 |
1,90 |
|
2,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
7,00 |
16,40 |
|
2,10 |
22,14 |
1,90 |
|
2,20 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,15 |
1,59 |
3,09 |
5,97 |
1,32 |
0,40 |
3,84 |
1,35 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Loại đất |
|
13.683,19 |
170,54 |
506,08 |
601,64 |
540,37 |
777,97 |
618,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.666,77 |
59,69 |
310,46 |
414,65 |
354,53 |
531,16 |
366,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.014,11 |
33,39 |
206,20 |
315,24 |
170,37 |
296,51 |
212,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.004,08 |
33,39 |
206,20 |
314,87 |
170,37 |
296,51 |
212,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
165,02 |
0,67 |
4,64 |
|
8,63 |
0,85 |
1,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
988,24 |
13,05 |
41,26 |
31,10 |
109,98 |
96,35 |
51,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.479,32 |
12,58 |
58,35 |
68,31 |
65,55 |
131,71 |
101,24 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,09 |
|
|
|
|
5,75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.014,17 |
110,85 |
195,62 |
186,99 |
185,84 |
246,82 |
251,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,71 |
5,87 |
2,43 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,00 |
0,33 |
1,44 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,46 |
|
|
|
|
|
5,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,74 |
1,00 |
6,26 |
0,91 |
|
0,29 |
1,28 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,96 |
5,46 |
2,83 |
|
1,31 |
1,26 |
0,47 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,61 |
4,73 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.498,98 |
36,21 |
107,97 |
110,62 |
83,37 |
136,00 |
124,33 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.488,51 |
18,44 |
67,44 |
65,98 |
33,18 |
82,97 |
69,56 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
853,44 |
7,67 |
26,84 |
40,94 |
45,91 |
40,38 |
32,79 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,03 |
0,67 |
3,49 |
0,07 |
0,88 |
1,18 |
0,39 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,95 |
1,55 |
0,63 |
0,28 |
0,19 |
0,32 |
14,90 |
2.7.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
65,71 |
5,04 |
4,08 |
2,39 |
1,37 |
3,80 |
5,56 |
2.7.6 |
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
37,92 |
1,15 |
2,54 |
0,89 |
1,58 |
7,18 |
0,56 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,55 |
0,24 |
0,12 |
0,03 |
0,17 |
0,05 |
0,03 |
2.7.8 |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,54 |
0,11 |
0,30 |
0,02 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,22 |
|
1,57 |
0,52 |
1,38 |
1,26 |
|
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,26 |
0,66 |
0,90 |
0,77 |
0,43 |
0,97 |
0,69 |
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,97 |
0,33 |
1,39 |
|
1,55 |
3,39 |
1,41 |
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
130,89 |
2,56 |
6,23 |
4,99 |
4,90 |
8,36 |
5,36 |
2.7.13 |
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.14 |
Đất chợ |
DCH |
7,30 |
1,33 |
2,53 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,51 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,55 |
0,39 |
0,87 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.320,09 |
|
53,77 |
30,49 |
69,92 |
56,17 |
63,21 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
35,30 |
35,30 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,90 |
3,14 |
2,84 |
0,85 |
0,77 |
1,38 |
1,16 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,66 |
1,79 |
0,03 |
|
0,10 |
0,14 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,08 |
|
0,09 |
0,01 |
0,42 |
0,08 |
0,14 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
540,99 |
13,07 |
1,42 |
30,23 |
21,69 |
19,35 |
30,37 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
115,77 |
|
5,59 |
7,59 |
|
18,15 |
18,07 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
674,49 |
498,46 |
851,22 |
559,75 |
759,26 |
544,28 |
838,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
413,92 |
249,15 |
507,46 |
348,51 |
528,05 |
373,50 |
536,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
284,27 |
186,11 |
355,80 |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
431,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
284,27 |
185,65 |
355,80 |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
430,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,31 |
5,26 |
11,85 |
9,29 |
2,26 |
5,18 |
0,59 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,98 |
13,23 |
46,60 |
1,84 |
79,77 |
44,40 |
36,78 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
85,45 |
36,31 |
93,22 |
32,69 |
39,75 |
68,96 |
68,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,91 |
8,24 |
|
|
|
2,13 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
260,57 |
249,31 |
343,76 |
211,24 |
231,21 |
170,78 |
301,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
79,91 |
37,99 |
|
12,41 |
|
5,80 |
2.5 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
0,94 |
|
4,28 |
0,05 |
0,05 |
|
1,03 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,59 |
15,48 |
3,12 |
2,06 |
0,27 |
|
0,24 |
2.7 |
Đất PT HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
0,88 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
107,02 |
81,80 |
184,53 |
119,23 |
126,22 |
82,24 |
155,69 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
69,16 |
50,69 |
121,99 |
61,32 |
61,10 |
52,87 |
99,87 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,17 |
27,79 |
56,38 |
52,42 |
59,35 |
26,63 |
50,43 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,39 |
0,72 |
0,46 |
0,85 |
0,42 |
0,33 |
0,70 |
2.7.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
0,16 |
0,14 |
0,35 |
0,09 |
0,09 |
0,05 |
0,10 |
2.7.6 |
Đất XD cơ sở thể dục TT |
DTT |
2,47 |
1,46 |
3,15 |
1,94 |
2,90 |
1,33 |
1,80 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,49 |
0,75 |
1,81 |
2,00 |
1,21 |
0,60 |
2,58 |
2.7.8 |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,04 |
0,76 |
0,07 |
0,09 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
0,03 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
0,09 |
0,02 |
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,16 |
|
1,05 |
1,06 |
0,15 |
|
|
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,82 |
0,44 |
1,92 |
1,06 |
0,48 |
0,47 |
0,06 |
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,74 |
0,11 |
0,19 |
1,09 |
1,39 |
1,38 |
0,75 |
2.7.13 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,60 |
2,43 |
5,97 |
6,08 |
6,79 |
4,91 |
8,55 |
2.7.14 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,09 |
0,10 |
0,21 |
0,49 |
0,35 |
0,27 |
0,10 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,63 |
49,49 |
78,28 |
65,55 |
54,12 |
61,00 |
105,11 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,77 |
0,09 |
1,27 |
0,65 |
0,48 |
0,62 |
0,59 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
0,21 |
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,20 |
0,37 |
0,61 |
0,20 |
1,05 |
0,55 |
0,13 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,76 |
18,86 |
17,92 |
11,47 |
27,48 |
17,13 |
20,30 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,27 |
0,33 |
6,64 |
2,53 |
0,32 |
2,48 |
2,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|