Quyết định 4054/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 4054/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4054/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1232/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

13.683,19

100,00

13.683,19

 

13.683,19

100,00

1

Đất nông nghiệp

8.968,92

65,55

6.833,01

 

6.793,32

49,647

1.1

Đất trồng lúa

6.285,81

45,94

4.806,19

 

4.805,19

35,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.275,78

45,86

4.796,16

 

4.795,16

35,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

168,92

1,23

 

148,63

148,63

1,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.000,79

7,31

 

573,01

573,01

4,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.493,31

10,91

 

1.230,77

1.192,08

8,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

20,09

0,15

 

74,41

74,41

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

4.712,02

34,44

6.887,62

 

6.887,62

50,34

2.1

Đất quốc phòng

10,22

0,07

13,93

 

13,93

0,10

2.2

Đất an ninh

0,41

0,01

5,30

 

5,30

0,04

2.3

Đất cụm công nghiệp

36,60

0,27

973,64

 

973,64

7,12

2.4

Đất thương mại dịch vụ

14,95

0,11

203,22

21,45

224,67

1,64

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

74,45

0,54

133,13

7,74

140,87

1,03

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,60

0,04

 

0,88

0,88

0,01

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.610,89

19,08

2.902,74

289,17

3.191,90

23,33

2.7.1

Đất giao thông

1.443,32

10,55

1.826,56

22,82

1.849,38

13,52

2.7.2

Đất thuỷ lợi

853,14

6,23

883,12

9,47

892,59

6,52

2.7.3

Đất cơ sở văn hoá

19,53

0,14

19,90

5,74

25,64

0,19

2.7.4

Đất cơ sở y tế

7,15

0,05

31,49

1,40

32,89

0,24

2.7.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

64,08

0,47

67,42

17,08

84,50

0,62

2.7.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

37,41

0,27

 

54,10

54,10

0,40

2.7.7

Đất công trình năng lượng

1,57

0,01

10,68

 

10,68

0,08

2.7.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,54

0,01

 

2,74

2,74

0,02

2.7.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,23

0,06

8,23

 

8,23

0,06

2.7.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,31

0,11

27,38

7,67

35,05

0,26

2.7.11

Đất cơ sở tôn giáo

24,97

0,18

27,95

 

27,95

0,20

2.7.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

128,62

0,94

 

155,75

155,75

1,14

2.7.13

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,02

 

0,02

 

0,02

0,00

2.7.14

Đất chợ

5,99

0,04

 

12,39

12,39

0,09

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,55

0,01

 

43,13

43,13

0,32

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.233,75

9,02

1.532,24

26,54

1.558,78

11,39

2.10

Đất ở tại đô thị

35,30

0,26

38,32

 

38,32

0,28

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,80

0,17

34,30

 

34,30

0,25

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,64

0,02

2,81

 

2,81

0,02

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,08

0,04

 

11,02

11,02

0,08

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

541,00

3,95

 

533,30

533,30

3,90

2.15

Đất có mặt nước chuyên dụng

115,76

0,85

 

114,73

114,73

0,84

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

 

 

0,04

0,04

0,00

3

Đất chưa sử dụng

2,25

0,02

 

2,25

2,25

0,02

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện  tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.177,63

21,67

147,27

50,57

62,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.354,70

14,14

72,00

18,44

31,08

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,18

0,05

3,96

 

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

403,68

5,00

39,56

25,72

21,29

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

399,07

2,48

31,75

6,41

10,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

116,28

 

 

2,10

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,40

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

109,77

 

 

2,10

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

0,11

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

41,66

1,65

10,54

0,88

0,41

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

97,93

158,43

38,75

112,17

295,8 9

50,50

193,68

35,92

1.1

Đất trồng lúa

47,84

98,59

20,66

99,82

216,63

25,71

142,85

17,32

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,35

0,24

1,88

0,51

5,64

0,88

0,13

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33,11

23,84

8,05

6,04

22,85

1,07

19,65

9,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

16,63

35,76

8,16

5,80

50,77

22,84

31,06

9,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,43

15,81

 

 

26,20

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

6,40

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

20,32

9,41

 

 

26,20

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,11

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,99

2,04

0,35

0,35

1,40

1,79

2,20

0,35

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phong

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

186,83

89,91

108,29

117,60

102,8 4

38,65

159,30

108,50

1.1

Đất trồng lúa

131,28

56,03

40,38

67,81

67,29

22,32

95,31

69,19

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,17

0,35

2,11

0,02

2,37

0,60

0,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18,47

17,65

50,32

26,72

21,26

11,58

30,26

12,14

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

36,91

15,88

15,47

23,05

11,92

4,15

33,15

27,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7,00

16,40

 

2,10

22,14

1,90

 

2,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

7,00

16,40

 

2,10

22,14

1,90

 

2,20

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,15

1,59

3,09

5,97

1,32

0,40

3,84

1,35

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Ninh Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Loại đất

 

13.683,19

170,54

506,08

601,64

540,37

777,97

618,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.666,77

59,69

310,46

414,65

354,53

531,16

366,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.014,11

33,39

206,20

315,24

170,37

296,51

212,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.004,08

33,39

206,20

314,87

170,37

296,51

212,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

165,02

0,67

4,64

 

8,63

0,85

1,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

988,24

13,05

41,26

31,10

109,98

96,35

51,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.479,32

12,58

58,35

68,31

65,55

131,71

101,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,09

 

 

 

 

5,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.014,17

110,85

195,62

186,99

185,84

246,82

251,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,71

5,87

2,43

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

0,33

1,44

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,46

 

 

 

 

 

5,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,74

1,00

6,26

0,91

 

0,29

1,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,96

5,46

2,83

 

1,31

1,26

0,47

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,61

4,73

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.498,98

36,21

107,97

110,62

83,37

136,00

124,33

2.7.1

Đất giao thông

DGT

1.488,51

18,44

67,44

65,98

33,18

82,97

69,56

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

853,44

7,67

26,84

40,94

45,91

40,38

32,79

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,03

0,67

3,49

0,07

0,88

1,18

0,39

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,95

1,55

0,63

0,28

0,19

0,32

14,90

2.7.5

Đất XD cơ sở GD và đào tạo

DGD

65,71

5,04

4,08

2,39

1,37

3,80

5,56

2.7.6

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,92

1,15

2,54

0,89

1,58

7,18

0,56

2.7.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,55

0,24

0,12

0,03

0,17

0,05

0,03

2.7.8

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

1,54

0,11

0,30

0,02

0,04

0,10

0,02

2.7.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,22

 

1,57

0,52

1,38

1,26

 

2.7.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,26

0,66

0,90

0,77

0,43

0,97

0,69

2.7.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,97

0,33

1,39

 

1,55

3,39

1,41

2.7.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

130,89

2,56

6,23

4,99

4,90

8,36

5,36

2.7.13

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

2.7.14

Đất chợ

DCH

7,30

1,33

2,53

0,03

0,05

0,02

0,51

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,55

0,39

0,87

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.320,09

 

53,77

30,49

69,92

56,17

63,21

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

35,30

35,30

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,90

3,14

2,84

0,85

0,77

1,38

1,16

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,66

1,79

0,03

 

0,10

0,14

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,08

 

0,09

0,01

0,42

0,08

0,14

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

540,99

13,07

1,42

30,23

21,69

19,35

30,37

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,77

 

5,59

7,59

 

18,15

18,07

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,25

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

674,49

498,46

851,22

559,75

759,26

544,28

838,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

413,92

249,15

507,46

348,51

528,05

373,50

536,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

284,27

186,11

355,80

304,69

406,27

252,83

431,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

284,27

185,65

355,80

304,69

406,27

252,83

430,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,31

5,26

11,85

9,29

2,26

5,18

0,59

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,98

13,23

46,60

1,84

79,77

44,40

36,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

85,45

36,31

93,22

32,69

39,75

68,96

68,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,91

8,24

 

 

 

2,13

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

260,57

249,31

343,76

211,24

231,21

170,78

301,50

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

79,91

37,99

 

12,41

 

5,80

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

0,94

 

4,28

0,05

0,05

 

1,03

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,59

15,48

3,12

2,06

0,27

 

0,24

2.7

Đất PT HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

0,88

2.7.1

Đất giao thông

DGT

107,02

81,80

184,53

119,23

126,22

82,24

155,69

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

69,16

50,69

121,99

61,32

61,10

52,87

99,87

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

27,79

56,38

52,42

59,35

26,63

50,43

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,39

0,72

0,46

0,85

0,42

0,33

0,70

2.7.5

Đất XD cơ sở GD và đào tạo

DGD

0,16

0,14

0,35

0,09

0,09

0,05

0,10

2.7.6

Đất XD cơ sở thể dục TT

DTT

2,47

1,46

3,15

1,94

2,90

1,33

1,80

2.7.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,49

0,75

1,81

2,00

1,21

0,60

2,58

2.7.8

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,09

0,12

0,09

0,04

0,76

0,07

0,09

2.7.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,03

0,08

0,06

0,04

0,09

0,02

2.7.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

 

1,05

1,06

0,15

 

 

2.7.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,82

0,44

1,92

1,06

0,48

0,47

0,06

2.7.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,74

0,11

0,19

1,09

1,39

1,38

0,75

2.7.13

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,60

2,43

5,97

6,08

6,79

4,91

8,55

2.7.14

Đất chợ

DCH

 

 

 

0,02

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

0,10

0,21

0,49

0,35

0,27

0,10

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

69,63

49,49

78,28

65,55

54,12

61,00

105,11

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,77

0,09

1,27

0,65

0,48

0,62

0,59

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

0,21

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,20

0,37

0,61

0,20

1,05

0,55

0,13

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,76

18,86

17,92

11,47

27,48

17,13

20,30

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,27

0,33

6,64

2,53

0,32

2,48

2,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

[...]