Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2016
Ngày có hiệu lực 14/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4009/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3902/TTr-SGTVT ngày 21/9/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1193/STP-KSTTHC ngày 13/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 TTHC mới ban hành, 05 TTHC sửa đổi, bổ sung và 32 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM; ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đường bộ.

1

Cấp Giấy phép xe tập lái.

2

Cấp lại Giấy phép xe tập lái.

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.

4

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.

6

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.

7

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

8

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

9

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.

10

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

11

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.

12

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.

13

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.

14

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

15

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.

II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.

1

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.

2

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực.

3

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được.

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I. Lĩnh vực: Đường bộ.

1

 

Cấp phù hiệu xe trung chuyển.

Khoản 10, 11 Điều 1 Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

2

 

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.

II. Lĩnh vực: Đăng kiểm

1

 

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

 

III. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.

1

 

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương.

 

2

 

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương.

 

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đường bộ.

 

T-THA-268263-TT

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

Lý do bị bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Theo quy định tại Khoản 1 Điều 64 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

 

T-THA-268264-TT

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268265-TT

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268266-TT

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đối với nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống

 

T-THA-268267-TT

Thỏa thuận thời gian thi công, biện pháp tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, khi thi công xây dựng công trình đường bộ, trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268268-TT

Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đối với nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống.

 

T-THA-268270-TT

Chấp thuận đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268272-TT

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời vào Quốc lộ.

 

T-THA-268273-TT

Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ.

 

T-THA-268276-TT

Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ

 

T-THA-268277-TT

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268278-TT

Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268280-TT

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-268281-TT

Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

 

T-THA-268283-TT

Gia hạn giấy phép thi công công trình trên đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

 

T-THA-031255-TT

Cấp giấy phép thi công đấu nối đường giao thông công cộng của địa phương vào Quốc lộ hoặc nâng cấp, mở rộng quy mô đấu nối đường.

 

T-THA-286184-TT

Cấp phù hiệu xe trung chuyển.

Lý do bị bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 10, 11 Điều 1 Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

 

T-THA-286185-TT

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.

 

T-THA-230382-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng theo quy định.

Lý do bị bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Theo quy định tại Khoản 2 Điều 60 Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

 

T-THA-230383-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe do bị mất giấy phép lái xe.

 

T-THA-230384-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe do bị tước quyền sử dụng không thời hạn.

 

T-THA-281884-TT

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp.

 

T-THA-281886-TT

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.

 

T-THA-281888-TT

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.

 

T-THA-230378-TT

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam (đã về nước công tác và làm ăn sinh sống).

 

T-THA-230379-TT

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam với thời gian từ 3 tháng trở lên.

 

T-THA-230380-TT

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

 

T-THA-230381-TT

Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe.

 

T-THA-031388-TT

Đào tạo cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1.

 

T-THA-031395-TT

Đào tạo cấp giấy phép lái xe ôtô hạng B1, B2, C.

 

T-THA-031398-TT

Đào tạo nâng hạng cấp giấy phép lái xe ôtô hạng D, E.

 

T-THA-028707-TT

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở.

Lý do bị bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Theo quy định tại Khoản 1 Điều 57 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Nghị định quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

[...]