STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Trang
|
I. Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
1
|
T-QNG-266974-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
43
|
2
|
T-QNG-266975-TT
|
Cáp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
- Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
48
|
3
|
T-QNG-266976-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
54
|
4
|
T-QNG-266977-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
60
|
5
|
T-QNG-266978-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
63
|
6
|
T-QNG-266979-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
66
|
II. Lĩnh vực đường
bộ
|
|
1
|
T-QNG-266990-TT
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
68
|
2
|
T-QNG-266995-TT
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số
92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình
lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
74
|
3
|
T-QNG-267010-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
81
|
4
|
T-QNG-267011-TT
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
86
|
5
|
T-QNG-267012-TT
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
91
|
6
|
T-QNG-267013-TT
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
95
|
7
|
T-QNG-267014-TT
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
100
|
8
|
T-QNG-267016-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia đối với
phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ
chức quốc tế, đoàn
ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ
quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn
thể và các tổ
chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
105
|
9
|
T-QNG-267019-TT
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
108
|
10
|
T-QNG-267020-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
114
|
11
|
T-QNG-267021-TT
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
116
|
12
|
T-QNG-267022-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
119
|
13
|
T-QNG-267023-TT
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên
dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
123
|
14
|
T-QNG-267024-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
127
|
15
|
T-QNG-267025-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
131
|
16
|
T-QNG-267026-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên
dùng
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
134
|
17
|
T-QNG-267027-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
137
|
18
|
T-QNG-267037-TT
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
140
|
19
|
T-QNG-267038-TT
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái hoặc bổ sung xe tập lái
|
143
|
20
|
T-QNG-267086-TT
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
146
|
21
|
T-QNG-267040-TT
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
149
|
22
|
T-QNG-267041-TT
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
155
|
23
|
T-QNG-267042-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
159
|
24
|
T-QNG-267043-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
162
|
25
|
T-QNG-267044-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
165
|
26
|
T-QNG-267045-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
168
|
27
|
T-QNG-267036-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
172
|
III. Lĩnh vực
đường thủy
|
|
1
|
T-QNG-267057-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
175
|
2
|
T-QNG-267058-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội
địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường
sắt
|
179
|
3
|
T-QNG-267060-TT
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
185
|
4
|
T-QNG-267061-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
188
|
5
|
T-QNG-267062-TT
|
Công bố mở luồng, tuyến thủy nội
địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
191
|
6
|
T-QNG-267063-TT
|
Công bố đóng luồng, tuyến
thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
194
|
7
|
T-QNG-267066-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
197
|
8
|
T-QNG-267067-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
201
|
9
|
T-QNG-267068-TT
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp
chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
205
|
10
|
T-QNG-267069-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
209
|
11
|
T-QNG-267070-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
213
|
12
|
T-QNG-267071-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
216
|
13
|
T-QNG-267072-TT
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
219
|
14
|
T-QNG-267073-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
222
|
IV. Lĩnh vực phí, lệ
phí
|
|
1
|
T-QNG-267084-TT
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được trả lại hoặc
bù trừ lại tiền phí đã nộp
|
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
225
|
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-QNG-266994-TT
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy
xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ Giao
thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
2
|
T-QNG-267032-TT
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng
A1, A2, A3 và
A4
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
3
|
T-QNG-267033-TT
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và
A4
|
4
|
T-QNG-
267029-TT
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
II. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
T-QNG-267075-TT
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình
|
2
|
T-QNG-267076-TT
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
T-QNG-267077-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
4
|
T-QNG-267078-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ)
dự án đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
5
|
T-QNG-267079-TT
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
T-QNG-267080-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với
dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình
|
7
|
T-QNG-267081-TT
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự
toán công trình giao thông sử
dụng vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài
ngân sách trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán trong trường hợp thiết kế 2 bước
|
8
|
T-QNG-267082-TT
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán của
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội
dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng
|
III. Lĩnh vực phí,
lệ phí
|
1
|
T-QNG-267083-TT
|
Thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp
dụng đối với xe ô tô
|
Thông tư số 293/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|