TT
|
Tên thủ tục
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Đường bộ
|
1
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
2
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
3
|
Chấp thuận ngừng
khai thác tuyến, điều chỉnh tần xuất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách
cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
4
|
Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở
GTVT
|
|
6
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT; Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
II- Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
7
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng
hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số
61/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường
thủy nội địa khu
vực, Sở Giao thông vận
tải, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục
Hàng hải
|
|
8
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
9
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
|
10
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016
|
Sở GTVT
|
|
11
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
|
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê ri được sửa
đổi
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ Việt Nam - Campuchia
|
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
B-BGT-285275-TT
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đang lưu trú
|
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai
thác
|
B-BGT-285138-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
B-BGT-285144-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
B-BGT-285179-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
B-BGT-285177-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
B-BGT-285178-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
8
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở
đào tạo lái xe ô tô
|
B-BGT-285289-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
9
|
Cấp mới giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
B-BGT-285298-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
11
|
Cấp mới Giấy phép
đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
B-BGT-285299-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
B-BGT-285300-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
13
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng
cụcĐBVN
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng
cụcĐBVN
|
|
15
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
B-BGT-285302-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
17
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe
|
B-BGT-285183-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
B-BGT-285191-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
B-BGT-285197-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
20
|
Đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
B-BGT-285198-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
21
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
B-BGT-285199-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
22
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
B-BGT-285200-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
23
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
B-BGT-285303-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
24
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
B-BGT-285239-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
25
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
B-BGT-285240-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
26
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
B-BGT-285235-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
27
|
Cấp lại phù hiệu xe
trung chuyển
|
B-BGT-285236-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
28
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
B-BGT-285305-TT
|
Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT.
|
Sở GTVT
|
|
29
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
B-BGT-285306-TT
|
Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT.
|
Sở GTVT
|
|
30
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
33
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
34
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô
|
|
Nghị định
số 86/2014/NĐ-CP; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
36
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
II- Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
38
|
Chấp thuận chủ
trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối
với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
B-BGT-284944-TT
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015
|
Bộ GTVT,
UBND tỉnh
|
|
39
|
Phê duyệt hồ sơ đề
xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
B-BGT-284945-TT
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015
|
Cục ĐTNĐ,
Sở GTVT
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
Thông tư số
08/2012/TT–BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
41
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
Bộ GTVT
hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT
|
|
42
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
Cảng vụ
ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
III- Lĩnh vực đăng
kiểm
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN,
Sở GTVT
|
|
IV- Lĩnh vực hàng
hải
|
46
|
Tàu thuyền Việt Nam
hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển
|
|
Nghị
định số 21/2012/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH
|
|
47
|
Tàu thuyền Việt Nam
và tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh
|
|
Nghị
định số 21/2012/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH
|
|
48
|
Tàu thuyền
xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
|
Nghị
định số 21/2012/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH
|
|
49
|
Quyết định đưa cơ
sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
|
|
Nghị định
số 114/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN,
Bộ GTVT
|
|
50
|
Phê duyệt kế hoạch
phá dỡ tàu biển
|
|
Nghị định
số 114/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
V- Lĩnh vực hàng
không
|
51
|
Cấp Giấy phép nhân
viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
52
|
Cấp lại Giấy phép
nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
53
|
Cấp bổ sung năng
định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương
tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
54
|
Cấp giấy phép khai
thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
55
|
Cấp Giấy phép dịch
vụ cung cấp xăng dầu hàng không
|
|
Thông tư số
30/2012/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
56
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát
|
|
Thông tư số
22/2011/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
57
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET)
|
|
Thông tư số
22/2011/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
58
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không
|
|
Thông tư số
22/2011/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
59
|
Cấp mới, cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không,
sân bay có giá trị sử dụng hài dạn cho lực lượng công an và hải quan cửa khẩu
tại cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế
|
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
60
|
Cấp lần
đầu giấy phép nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê ri được thay
thế
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I-Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt Nam - Campuchia
|
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở
GTVT
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
B-BGT-285028-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
B-BGT-285033-TT
|
B-BGT-285137-TT
|
B-BGT-285219-TT
|
3
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đang khai thác
|
B-BGT-285147-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục quản lý đường bộ, Sở GTVT được giao quản lý tuyến
|
|
B-BGT-285224-TT
|
4
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
B-BGT-285220-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục quản lý đường bộ, Sở GTVT
|
|
B-BGT-285141-TT
|
5
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
B-BGT-285222-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
B-BGT-285146-TT
|
B-BGT-285143-TT
|
6
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
B-BGT-285223-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
B-BGT-285145-TT
|
7
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
B-BGT-285140-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục
ĐBVN
|
|
B-BGT-285139-TT
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
B-BGT-285225-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý
đường bộ, Sở GTVT
|
|
B-BGT-285221-TT
|
B-BGT-285142-TT
|
B-BGT-285148-TT
|
9
|
9. Đăng ký khai thác tuyến
|
B-BGT-285238-TT
|
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
B-BGT-285237-TT
|
II- Lĩnh vực đường
sắt
|
10
|
Cấp Giấy phép thi
công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt.
|
B-BGT-176864-TT
|
Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường
sắt VN, Chủ
sở hữu đường sắt chuyên dùng
|
|
B-BGT-176868-TT
|
B-BGT-176881-TT
|
11
|
Gia hạn Giấy phép
thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt.
|
B-BGT-176876-TT
|
Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường
sắt VN, Chủ
sở hữu đường sắt chuyên dùng
|
|
B-BGT-176872-TT
|