ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2020/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng
11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá chỉnh
lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền
giấy tiếng Việt áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
có liên quan đến hoạt động chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ được tính đối
với 01 mét giá tài liệu (tương đương 10 cặp (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp,
bó) có độ dày 10 cm) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền công, tiền vật
tư, văn phòng phẩm và thuế, cụ thể như sau:
1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Bảng chi tiết về chi phí nhân công
của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0.
(Đính
kèm Phụ lục II)
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh
lý cho 01 mét giá tài liệu.
(Đính
kèm Phụ lục III)
4. Các cơ quan, tổ chức thực hiện hợp
đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết
về chi phí nhân công và vật tư, văn phòng phẩm để kiểm tra chất lượng định mức
kinh tế - kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 01
năm 2021. Bãi bỏ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền
giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 4. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Trường hợp mức lương cơ sở biến động
tăng so với mức giá quy định này từ 20% trở lên thì điều chỉnh quy định đơn giá
chỉnh lý cho phù hợp, dưới 20% thì giữ nguyên đơn giá chỉnh lý theo Quyết định
này.
2. Trường hợp đơn giá vật tư, văn
phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định
tại Quyết định này thì báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở,
Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban đảng;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Đáo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TƯƠNG ỨNG
VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nhóm
tài liệu
|
Hệ
số phức tạp
|
Tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài
liệu rời lẻ
|
Ghi
chú
|
Đơn
giá
|
Trong
đó
|
Đơn
giá
|
Trong
đó
|
Tiền
công
|
Tiền
vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền
công
|
Tiền
vật tư, văn phòng phẩm
|
A
|
B
|
C
|
(1)
= (2) + (3)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
01
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
1,0
|
8.514.936
|
7.318.556
|
1.196.380
|
9.444.289
|
8.247.909
|
1.196.380
|
Định
mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ
lục II
|
02
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố
|
0,9
|
7.783.080
|
6.586.700
|
1.196.380
|
8.619.498
|
7.423.118
|
1.196.380
|
03
|
Sở, ban, ngành và tương đương
|
0,8
|
7.051.225
|
5.854.845
|
1.196.380
|
7.794.707
|
6.598.327
|
1.196.380
|
04
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở,
ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố
|
0,7
|
6.319.369
|
5.122.989
|
1.196.380
|
6.969.916
|
5.773.536
|
1.196.380
|
05
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn
|
0,6
|
5.587.514
|
4.391.134
|
1.196.380
|
6.145.126
|
4.948.746
|
1.196.380
|
II
|
Tài
liệu chuyên môn
|
01
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
7.783.080
|
6.586.700
|
1.196.380
|
8.619.498
|
7.423.118
|
1.196.380
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,8
|
7.051.225
|
5.854.845
|
1.196.380
|
7.794.707
|
6.598.327
|
1.196.380
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,7
|
6.319.369
|
5.122.989
|
1.196.380
|
6.969.916
|
5.773.536
|
1.196.380
|
02
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,6
|
5.587.514
|
4.391.134
|
1.196.380
|
6.145.126
|
4.948.746
|
1.196.380
|
Áp dụng
đối với các cơ quan chuyên môn
|
03
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
4.855.658
|
3.659.278
|
1.196.380
|
5.320.335
|
4.123.955
|
1.196.380
|
PHỤ LỤC II
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương (Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi) (đ/phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (2)*(3)
|
01
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao
nhận tài liệu
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
6,43
|
2.093
|
02
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
32,13
|
10.460
|
03
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
53,55
|
17.434
|
04
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị hình thành phông,
lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
128,52
|
93.536
|
05
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
563,98
|
666,91
|
376.124
|
06
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
4.479,67
|
2.286.676
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với
tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
2.824,55
|
1.441.809
|
07
|
Biên mục phiếu tin (các trường 1,
2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
1.711,89
|
873.845
|
08
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
|
LTV chính
bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
1.312,06
|
954.910
|
09
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
563,98
|
92,53
|
52.185
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
154,22
|
65.215
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ
20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
653,31
|
212.689
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
|
LTV trung
cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
1.156,68
|
414.086
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
771,12
|
276.057
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
|
LTV
bậc 5/9 hoặc LTV trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
617,50
|
487,41
|
300.977
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
131,73
|
47.159
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp,
làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
525,18
|
170.976
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
42,84
|
13.947
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
37,49
|
13.421
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
32,13
|
10.460
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
653,31
|
233.882
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
LTV
trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
390,43
|
1.542,24
|
602.143
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu
tin
|
LTV bậc
3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
385,42
|
196.740
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
15,42
|
11.223
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
61,69
|
44.898
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
35,99
|
15.219
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
35,87
|
15.168
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
412,86
|
174.587
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
5,14
|
3.741
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
2,14
|
766
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
10,28
|
7.482
|
Cộng
chi phí nhân công
|
Đối
với tài liệu rời lẻ
(Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
15.636
|
7.498.099
|
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
13.981
|
6.653.233
|
Cộng
chi phí nhân công đã bao gồm thuế VAT 10%
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
8.247.909
|
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp
x 1,1)
|
|
|
|
|
7.318.556
|
Ghi chú:
1. Cách tính cột (2) tiền lương thời
gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:
* Vi = (1.490.000 x Hi x
1,1 x 1,235 + 1.490.000 x 0,2): (26 x 8 x 60), trong
đó:
a) 1.490.000 đồng là mức lương tối
thiểu chung quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
b) Hệ số lương (Hi) theo Bảng
lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ
- 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng lương
theo chế độ 10%;
c) 1,235 là các khoản nộp theo lương
23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNLĐ-BNN 0,5%, KPCĐ 2%);
d) 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;
a) 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60
phút/giờ.
2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài
liệu (căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu giấy)
3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền
lương: Vsp = Vi x Tsp,i
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ
CHO 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
01
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
5.000
|
630.000
|
|
02
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
tờ
|
190
|
200
|
38.000
|
|
03
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
126
|
140
|
17.640
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng < 70gr/m2
|
04
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40
|
130
|
5.200
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
|
05
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18
|
130
|
2.340
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
|
06
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
200
|
25.200
|
|
07
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
5
|
10.000
|
50.000
|
|
08
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại
|
chiếc
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
09
|
Bút chì để đánh số tờ
|
chiếc
|
1/2
|
6.000
|
3.000
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
1/100
|
650.000
|
6.500
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
7
|
50.000
|
350.000
|
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
1/4
|
2.000
|
500
|
Hồ
chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Vật tư và văn phòng khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Kéo
|
cây
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Dao rọc giấy
|
cây
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Dây buộc
|
Cuộn
|
1/10
|
50.000
|
5.000
|
|
-
|
Khẩu trang
|
hộp
|
1/5
|
50.000
|
10.000
|
|
-
|
Bút xóa, chổi lông, giấy vệ sinh,
ghim kẹp,...
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.196.380
|
|